結果尋檢

  • #[[標準化𡨸喃:nặng|nặng]] …g mãi: Nặng lòng cố quốc - Một trong 5 dấu ghi lối từ Việt ngữ đổi âm: Dấu nặng}} …
    16kB(3.549詞) - 15:03、𣈜2𣎃2𢆥2018
  • …hòng. Đó là hành động tuyệt vọng của chúng, khác nào con thú dữ bị th­ương nặng, giãy giụa một cách hung tợn trước hơi thở cuối cùng. …ân dân Việt Nam anh hùng. Chúng càng hung hăng thì tội của chúng càng thêm nặng. Chiến tranh có thể kéo dài 5 năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa. Hà Nội, …
    11kB(1.781詞) - 09:33、𣈜27𣎃4𢆥2024
  • …này, cô đã buộc tội đầu bếp của mình đã cố gắng đầu độc cô và vứt bỏ "gói nặng mùi" đó. Sau đó, cô viết: "Sau đó, tôi quan sát từng món ăn của người bản… …
    4kB(777詞) - 12:44、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • #* 𡋂 {{exp|- Mặt phẳng đỡ vật nặng: Nền gạch - Căn bản giúp đứng vững: Nền nếp gia đình}} …
    7kB(1.145詞) - 09:30、𣈜13𣎃3𢆥2015
  • Nỡ gieo gánh nặng hay hèn biết chi. …
    9kB(1.281詞) - 13:02、𣈜29𣎃2𢆥2024
  • === [[標準化:nặng|nặng]] === …
    34kB(3.343詞) - 03:53、𣈜8𣎃5𢆥2016
  • …Cũng như không cho phép áp dụng hình thức xử phạt đối với một tội hình sự nặng hơn so với quy định của luật pháp lúc bấy giờ cho mức độ phạm tội cụ thể nh …
    32kB(4.949詞) - 15:45、𣈜27𣎃4𢆥2024
  • …bước vào. Người chị dâu ấy chưa già, nhưng cái lưng quanh năm phải đeo thồ nặng quá, đã còng rạp xuống. Người chị dâu đến cởi trói cho Mị. Sợi dây gai dưới …
    63kB(9.924詞) - 19:17、𣈜27𣎃2𢆥2024
  • :Phản bội Tổ quốc là tội nặng nhất. …
    128kB(21.079詞) - 09:59、𣈜29𣎃2𢆥2024
  • …民眾吧施行各塘𡓃政策𧵑黨𥪝民。<!-- Những tin tức ác liệt của chiến trường, số thương vong nặng nề ở miền Nam và chết bom ở miền Bắc không được công bố hoặc với số lượng… …ệp định Paris, Liên Xô và Trung Quốc giảm viện trợ về vũ khí tấn công hạng nặng và không khuyến khích Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đánh lớn. Nguồn: Báo Quân… …
    239kB(18.824詞) - 14:59、𣈜9𣎃5𢆥2024
  • [[標準化𡨸喃:nặng|nặng]] …
    216kB(22.511詞) - 13:16、𣈜22𣎃4𢆥2014
  • [[標準化𡨸喃:N#nặng|nặng]] …
    232kB(28.833詞) - 09:09、𣈜23𣎃4𢆥2014