Nelson Mandela
交面
Nelson Mandela | |
|---|---|
|
Mandela於Washington, D.C.、1994 | |
| 總統南非 | |
|
任期 10𣎃5𢆥1994 – 14𣎃6𢆥1999 | |
| Cấp phó |
|
| 前任 | F. W. de Klerk giữ chức Chủ tịch Nhà nước |
| 繼任 | Thabo Mbeki |
| Tổng Thư ký Phong trào không liên kết | |
|
任期 2𣎃9𢆥1998 – 14𣎃6𢆥1999 | |
| 前任 | Andrés Pastrana Arango |
| 繼任 | Thabo Mbeki |
| Chủ tịch Đại hội Dân tộc Phi Châu | |
|
任期 7𣎃7𢆥1991 – 20𣎃12𢆥1997 | |
| Cấp phó |
|
| 前任 | Oliver Tambo |
| 繼任 | Thabo Mbeki |
| Phó Chủ tịch Đại hội Dân tộc Phi Châu | |
|
任期 25𣎃6𢆥1985 – 6𣎃7𢆥1991 | |
| 前任 | Oliver Tambo |
| 繼任 | Walter Sisulu |
| 通信個人 | |
| 生 |
Rolihlahla Mandela 18𣎃7𢆥1918 Mvezo、聯盟南非 |
| 𠅒 |
5𣎃12 năm 2013 (95歲) Johannesburg、南非 |
| 坭安儗 | Nghĩa trang Mandela, Qunu, Đông Cape |
| 黨政治 | Đại hội Dân tộc Phi Châu |
| 黨恪 | Đảng Cộng sản Nam Phi |
| 配偶 |
|
| 𡥵丐 | 7, bao gồm Makgatho, Makaziwe, Zenani, Zindziswa và Josina (con gái kế) |
| Alma mater | |
| 藝業 |
|
| 浽㗂爲 | Phản kháng chế độ Apartheid |
| 贈賞 |
|
| 𡨸記 |
|
| Website | Quỹ Mandela |
| 別名 |
|
| Sự nghiệp viết lách | |
| Tác phẩm nổi bật | Long Walk to Freedom |
Nelson Rolihlahla Mandela(18𣎃7𢆥1918 – 5𣎃12𢆥2013)𱺵𠬠茹活動𢶢apartheid𠊛南非吧𱺵總統頭先𧵑南非獨立自𢆥1994𦤾𢆥1999。翁𱺵元首䏧𦭷頭先𧵑國家尼得薦舉民主大議完全。政府𧵑翁注重𢷣𠬃制度分別對處apartheid憑各政策培養事和解種族。𧗱意識系政治、翁信想主義民族洲非吧主義社會。自𢆥1991𬧐𢆥1997、翁𡨺職主席黨大會民族非(ANC)。