恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」

空固𥿂略𢯢𢷮
 
(空顯示33番版𧵑3𠊛用於𡧲)
𣳔1: 𣳔1:
'''戰爭越南'''(Chiến tranh Việt Nam、1955–1975)羅階段次𠄩吧階段酷烈一𧵑戰爭東洋(1945–1979)。低羅局戰𡨌𠄩邊、𠬠邊羅[[越南共和]]於沔南越南共花旗吧𠬠數同盟恪如[[澳]]、[[{{New Zealand}}]]、[[大韓]]、[[泰蘭]]吧[[菲律賓]]參戰直接<ref>Craig A. Lockard, "Meeting Yesterday Head-on:The Vietnam War in Vietnamese, American, and World History", Journal of World History, Vol. 5, No. 2, 1994, University of Hawaii Press, pp. 227–270.</ref>;𠬠邊羅[[𩈘陣民族解放沔南]]、[[共和沔南越南]]在沔南越南、共[[越南民主共和]]、調由黨勞動越南領導、得事援助武器吧專家自各渃[[社會主義]](共産)、特别羅𧵑[[聯搊]]吧[[中國]]。局戰呢雖噲羅 "戰爭越南" 由戰事演𠚢主要在越南、仍㐌瀾𠚢全𡎝[[東洋]]、雷卷𠓨𠺯戰哿𠄩渃鄰近羅狫吧咁佈司於各𣞪度恪膮。由𪦆局戰群得噲羅'''戰爭東洋吝次2'''。局戰呢正式結束唄[[事件30𣎃4、1975]]、欺總統楊文明𧵑越南共和投降軍解放沔南越南、掉政權吏朱政府革命臨時[[共和沔南越南]]。
{{懃準化}}'''戰爭越南'''(Chiến tranh Việt Nam、1955–1975)羅階段次𠄩吧階段酷烈一𧵑戰爭東洋(1945–1979)。低羅局戰𡨌𠄩邊、𠬠邊羅[[越南共和]]於沔南越南共花旗吧𠬠數同盟恪如[[澳]]、[[{{New Zealand}}]]、[[大韓]]、[[泰蘭]]吧[[菲律賓]]參戰直接<ref>Craig A. Lockard, "Meeting Yesterday Head-on:The Vietnam War in Vietnamese, American, and World History", Journal of World History, Vol. 5, No. 2, 1994, University of Hawaii Press, pp. 227–270.</ref>;𠬠邊羅[[𩈘陣民族解放沔南]]、[[共和沔南越南]]在沔南越南、共[[越南民主共和]]、調由黨勞動越南領導、得事援助武器吧專家自各渃[[社會主義]](共産)、特别羅𧵑[[聯搊]]吧[[中國]]。局戰呢雖噲羅 "戰爭越南" 由戰事演𠚢主要在越南、仍㐌瀾𠚢全𡎝[[東洋]]、雷卷𠓨𠺯戰哿𠄩渃鄰近羅狫吧咁佈司於各𣞪度恪膮。由𪦆局戰群得噲羅'''戰爭東洋吝次2'''。局戰呢正式結束唄[[事件30𣎃4、1975]]、欺總統楊文明𧵑越南共和投降軍解放沔南越南、掉政權吏朱政府革命臨時[[共和沔南越南]]。


==𠸜噲==
==𠸜噲==
在[[越南]]、冊報用𠸜'''抗戰𢶢美'''或'''抗戰𢶢美救渃'''底指局戰爭呢、拱羅底分别唄各局抗戰恪㐌仕𦋦𣄒越南欺 𢶢[[法]]、𢶢[[日本|日]]、𢶢[[蒙古]]、𢶢[[中國]]。 没數𠊛感𧡊𠸜抗戰𢶢美空中立由𥪝局戰群𣎏仍𠊛越參戰共花旗; 没數恪時吏朱哴𠸜'''戰爭越南'''體現格𥆾𧵑𠊛方西欣羅𧵑𠊛𤯩在越南。雖然𧗱𩈘學術、現𠉞各學者吧冊報外越南常使用𠸜 "戰 爭越南" 爲性質國際𧵑伮。
在[[越南]]、冊報用𠸜'''抗戰𢶢美'''或'''抗戰𢶢美救渃'''(Kháng chiến chống Mỹ cứu nước)底指局戰爭呢、拱羅底分别唄各局抗戰恪㐌仕𦋦𣄒越南欺𢶢[[法]]、𢶢[[日本|日]]、𢶢[[蒙古]]、𢶢[[中國]]。 没數𠊛感𧡊𠸜抗戰𢶢美空中立由𥪝局戰群𣎏仍𠊛越參戰共花旗; 没數恪時吏朱哴𠸜'''戰爭越南'''體現格𥆾𧵑𠊛方西欣羅𧵑𠊛𤯩在越南。雖然𧗱𩈘學術、現𠉞各學者吧冊報外越南常使用𠸜 "戰 爭越南" 爲性質國際𧵑伮。


𠸜噲𠃣得使用欣羅'''戰爭東洋吝2'''、得用底分别唄羅'''[[戰爭東洋吝1]]'''(1945-1955)、'''戰爭東洋吝3'''(1975-1989、𪞍3局冲突𣄒Campuchia吧邊界𪰂北越南)。
𠸜噲𠃣得使用欣羅'''戰爭東洋吝2'''、得用底分别唄羅'''[[戰爭東洋吝1]]'''(1945-1955)、'''戰爭東洋吝3'''(1975-1989、𪞍3局冲突𣄒Campuchia吧邊界𪰂北越南)。
𣳔17: 𣳔17:
*衛觀點𧵑𠊛民吧學者花旗、𣎏𠄩朝向政。𠬠𪰂信𠓨政府美吧擁護局戰𢶢共𧵑軍隊花旗。𪰂箕朱哴低群羅局[[戰爭侵略]]<ref>{{chú thích web | url = http://books.google.com.vn/books?id=b0VZPtZDL8kC&pg=PA278&dq=us+inader+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=pullU46BMIb4kAXmvYDYDA&ved=0CC4Q6AEwAA#v=onepage&q=us%20inader%20vietnam&f=false | tiêu đề = Knowledge of Language | author =  | ngày =  | ngày truy cập = 17 tháng 2 năm 2015 | nơi xuất bản = Google Books | ngôn ngữ = }}</ref><ref>[http://books.google.com.vn/books?id=y2aQ3s6O-c4C&pg=PA307&dq=us+invader+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=j-plU_uhL4L2lAWb6YD4Dw&ved=0CDUQ6AEwAQ#v=onepage&q=us%20invader%20vietnam&f=false The Columbia History of the Vietnam War. David L. Anderson. Trang 307]</ref> 遶儌[[主義殖民㵋|殖民㵋]]<ref>[http://books.google.com.vn/books?id=c52OVD2GOjUC&pg=PA34&dq=u.s+neo+colonial+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=AOhlU9bMEs6WkwXG74G4Cg&ved=0CGkQ6AEwCA#v=onepage&q=u.s%20neo%20colonial%20vietnam&f=false Vietnam and Beyond: Tim O'Brien and the Power of Storytelling Stefania Ciocia. Trang 34]</ref><ref>[http://books.google.com.vn/books?id=S-vIsVmkbK8C&pg=PA249&dq=u.s+neo+colonial+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=qeFlU-jgNcnGkQXP24G4Dw&redir_esc=y#v=onepage&q=u.s%20neo%20colonial%20vietnam&f=false Replacing France: The Origins of American Intervention in Vietnam. Trang 249]</ref>、群越南共和只羅𠬠樣政府補𥆾𦓡花旗繼承自法群政策𢶢共産𧵑政府美遶Jonathan Neale只羅丐據底服務朱權利𧵑仍集團資本美。
*衛觀點𧵑𠊛民吧學者花旗、𣎏𠄩朝向政。𠬠𪰂信𠓨政府美吧擁護局戰𢶢共𧵑軍隊花旗。𪰂箕朱哴低群羅局[[戰爭侵略]]<ref>{{chú thích web | url = http://books.google.com.vn/books?id=b0VZPtZDL8kC&pg=PA278&dq=us+inader+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=pullU46BMIb4kAXmvYDYDA&ved=0CC4Q6AEwAA#v=onepage&q=us%20inader%20vietnam&f=false | tiêu đề = Knowledge of Language | author =  | ngày =  | ngày truy cập = 17 tháng 2 năm 2015 | nơi xuất bản = Google Books | ngôn ngữ = }}</ref><ref>[http://books.google.com.vn/books?id=y2aQ3s6O-c4C&pg=PA307&dq=us+invader+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=j-plU_uhL4L2lAWb6YD4Dw&ved=0CDUQ6AEwAQ#v=onepage&q=us%20invader%20vietnam&f=false The Columbia History of the Vietnam War. David L. Anderson. Trang 307]</ref> 遶儌[[主義殖民㵋|殖民㵋]]<ref>[http://books.google.com.vn/books?id=c52OVD2GOjUC&pg=PA34&dq=u.s+neo+colonial+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=AOhlU9bMEs6WkwXG74G4Cg&ved=0CGkQ6AEwCA#v=onepage&q=u.s%20neo%20colonial%20vietnam&f=false Vietnam and Beyond: Tim O'Brien and the Power of Storytelling Stefania Ciocia. Trang 34]</ref><ref>[http://books.google.com.vn/books?id=S-vIsVmkbK8C&pg=PA249&dq=u.s+neo+colonial+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=qeFlU-jgNcnGkQXP24G4Dw&redir_esc=y#v=onepage&q=u.s%20neo%20colonial%20vietnam&f=false Replacing France: The Origins of American Intervention in Vietnam. Trang 249]</ref>、群越南共和只羅𠬠樣政府補𥆾𦓡花旗繼承自法群政策𢶢共産𧵑政府美遶Jonathan Neale只羅丐據底服務朱權利𧵑仍集團資本美。


*對唄各茹領導[[越南民主共和]]吧[[𩈘陣民族解放沔南]]時低羅局戰爭𥆂寔現革命民族民主人民、各目標爭[[獨立]]、統一完全朱坦渃、改善民生、民主造前提哿渃進𨕭𡏦𥩯社會主義𠁑事領導𧵑黨共産越南、目標吻群𢬥𢷣𡢐9𢆥[[抗戰𢶢法吧乾帖美]]。<ref>[http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30061&cn_id=210415 www.cpv.org.vn - Đảng lãnh đạo cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ (1946 - 1954)<!-- Bot generated title -->]</ref>戶𥆾認局戰呢羅𠬠局戰𢶢外侵、封建、𢶢吏[[主義殖民㵋]]𦓡美壓達在沔南越南。<ref>Đại Tướng Văn Tiến Dũng: "Một năm đã qua kể từ ngày cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mùa Xuân năm 1975 giành toàn thắng, đánh bại hoàn toàn chiến tranh xâm lược và ách thống trị thực dân mới của đế quốc Mỹ, giải phóng hoàn toàn miền Nam." - Đại Thắng Mùa Xuân, trang 1</ref><ref>[http://web.archive.org/web/20071029133103/http://www.cpv.org.vn/tiengviet/hoidap/details.asp?topic=111&subtopic=232&leader_topic=543&id=BT1360764121 Đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước], báo Điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam, truy cập ngày 6-8-2007</ref><ref>[http://www.vnn.vn/tinnoibat/2005/04/410799/ Kết thúc hội thảo về đại thắng mùa xuân 1975], báo VietNamNet, truy cập ngày 6-8-2007</ref>遶觀點越南民主共和、越南民主共和羅政體合法唯一𧵑越南、吧領導𠄩沔抗戰、𠓀欺共和沔南越南代面人民沔南宣佈領導抗戰、群𩈘陣民族解放沔南羅代面朱人民沔南進行戰爭解放沔南。<ref>Bộ Quốc phòng Mỹ đã tổng kết: "''Việt Nam dân chủ cộng hòa đã nắm được các ngọn cờ dân tộc và chống thực dân, do đó Chính phủ Việt Nam cộng hòa chỉ còn lại có độc ngọn cờ chống cộng''", "''Việt Nam dân chủ cộng hòa và Mặt trận dân tộc giải phóng đã thành công nhiều hơn so với chính phủ Nam Việt Nam và Mỹ trong việc khai thác những rạn nứt xã hội ở Việt Nam cộng hòa. Việc sử dụng tài tình các tổ chức mặt trận đã cho phép họ tuyên bố với sức thuyết phục nhất định ở cả trong và ngoài nước, rằng họ là những người đại diện chân chính duy nhất của toàn thể nhân dân Việt Nam và Mỹ là một tên đế quốc thực dân mới kế tục người Pháp''" Tóm tắt tổng kết chiến tranh Việt Nam của Bộ Quốc phòng Mỹ, Tập 1 và 2 (Nam Việt Nam), Thư viện Quân đội Trung ương sao lục, 1982, tr.15, 19</ref>.
*對唄各茹領導[[越南民主共和]]吧[[𩈘陣民族解放沔南]]時低羅局戰爭𥆂寔現革命民族民主人民、各目標爭[[獨立]]、統一完全朱坦渃、改善民生、民主造前提哿渃進𨕭𡏦𥩯社會主義𠁑事領導𧵑黨共産越南、目標吻群𢬥𢷣𡢐9𢆥[[抗戰𢶢法吧干涉美]]。<ref>[http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30061&cn_id=210415 www.cpv.org.vn - Đảng lãnh đạo cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ (1946 - 1954)<!-- Bot generated title -->]</ref>戶𥆾認局戰呢羅𠬠局戰𢶢外侵、封建、𢶢吏[[主義殖民㵋]]𦓡美壓達在沔南越南。<ref>Đại Tướng Văn Tiến Dũng: "Một năm đã qua kể từ ngày cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mùa Xuân năm 1975 giành toàn thắng, đánh bại hoàn toàn chiến tranh xâm lược và ách thống trị thực dân mới của đế quốc Mỹ, giải phóng hoàn toàn miền Nam." - Đại Thắng Mùa Xuân, trang 1</ref><ref>[http://web.archive.org/web/20071029133103/http://www.cpv.org.vn/tiengviet/hoidap/details.asp?topic=111&subtopic=232&leader_topic=543&id=BT1360764121 Đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước], báo Điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam, truy cập ngày 6-8-2007</ref><ref>[http://www.vnn.vn/tinnoibat/2005/04/410799/ Kết thúc hội thảo về đại thắng mùa xuân 1975], báo VietNamNet, truy cập ngày 6-8-2007</ref>遶觀點越南民主共和、越南民主共和羅政體合法唯一𧵑越南、吧領導𠄩沔抗戰、𠓀欺共和沔南越南代面人民沔南宣佈領導抗戰、群𩈘陣民族解放沔南羅代面朱人民沔南進行戰爭解放沔南。<ref>Bộ Quốc phòng Mỹ đã tổng kết: "''Việt Nam dân chủ cộng hòa đã nắm được các ngọn cờ dân tộc và chống thực dân, do đó Chính phủ Việt Nam cộng hòa chỉ còn lại có độc ngọn cờ chống cộng''", "''Việt Nam dân chủ cộng hòa và Mặt trận dân tộc giải phóng đã thành công nhiều hơn so với chính phủ Nam Việt Nam và Mỹ trong việc khai thác những rạn nứt xã hội ở Việt Nam cộng hòa. Việc sử dụng tài tình các tổ chức mặt trận đã cho phép họ tuyên bố với sức thuyết phục nhất định ở cả trong và ngoài nước, rằng họ là những người đại diện chân chính duy nhất của toàn thể nhân dân Việt Nam và Mỹ là một tên đế quốc thực dân mới kế tục người Pháp''" Tóm tắt tổng kết chiến tranh Việt Nam của Bộ Quốc phòng Mỹ, Tập 1 và 2 (Nam Việt Nam), Thư viện Quân đội Trung ương sao lục, 1982, tr.15, 19</ref>.


*對唄多數𠊛越南、遶𠬠數學者、𡢐2000𢆥戰鬥𢶢各力量外侵、𠊛美單簡羅事現面㵋一𧵑外邦𨕭坦渃越南。戶䀡局戰𢶢美羅階段㵋一𧵑局鬥爭長期爭獨立自𡳳世紀19、<ref>Tên gọi thông dụng nhất tại Việt Nam cho cuộc chiến là "Kháng chiến chống Mỹ".</ref><ref name="Hall">Mitchell K.Hall, ''The Vietnam War'', Pearson Education, 2007, tr. 3. Trích:<br />''American viewed the struggle in Vietnam as part of a new global conflict against communism, while the Vietnamese saw the war against the United States as the latest phase of a long fight for independence''<br />Người Mỹ coi cuộc chiến tại Việt Nam là một phần của một cuộc xung đột toàn cầu mới chống lại chủ nghĩa cộng sản, trong khi người Việt Nam xem cuộc chiến chống Mỹ là giai đoạn mới nhất của một cuộc đấu tranh trường kỳ giành độc lập.</ref><ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation.''" (đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)</ref>仍𠊛呢㐌合𢧚飭孟朱風潮民族猛烈由[[胡志明]]領導。<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh, the man who had defeated the French at the Battle of Dienbienphu in 1955 and destroyed the French empire in Indochina. The Vietnamese had spent more than 2,000 years battling foreign interlopers in their country - including the Chinese, the Japanese, and the French - and most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation.''" (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo, phong trào đã đánh bại Pháp trong trận Điện Biên Phủ năm 1955 và phá tan đế quốc Pháp ở Đông Dương. Người Việt đã chiến đấu 2000 năm chống ngoại xâm - trong đó có Trung Quốc, Nhật, và Pháp - và đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)</ref>. 風潮由[[黨共産越南|黨勞動越南]]、唄威信𥪝人民達得自役㐌組織𩈘陣[[越盟]]爭獨立朱坦渃吧堅持戰鬥𢶢[[帝國殖民法|殖民法]]、吧組織由黨呢成立羅[[𩈘陣民族解放沔南]]𠫾先鋒、㐌達得事擁護𢌌待𧵑人民。<ref name="Bibby">Michael Bibby, ''The Vietnam War and Postmodernity'', Univ of Massachusetts Press, 2000, tr. 202. Trích:<br />"''Vietnam was a guerilla war carried out as a part of national liberation movement that had the support of the majority of its citizens...Because of the intense nationalism generated by such struggles, it is difficult to defeat these movements...''"<br />(Việt Nam là một cuộc chiến tranh du kích được thực hiện trong một phong trào giải phóng dân tộc với sự hỗ trợ của đa số các công dân Việt Nam...Do chủ nghĩa dân tộc mạnh mẽ tạo bởi các cuộc đấu tranh như vậy, khó có thể đánh bại được các phong trào này...)</ref><ref>History Study Guides, ''The Vietnam War'', Barnes & Noble [http://www.sparknotes.com/history/american/vietnamwar/terms.html] <br />"The United States lost the war in Vietnam in large part due to the Viet Cong’s tenacity and its widespread popularity with the South Vietnamese."<br />(Mỹ đã thất bại trong cuộc chiến tại Việt Nam phần lớn là do quyết tâm của Việt Cộng và sự ủng hộ rộng rãi của người dân Nam Việt Nam đối với họ).</ref><ref name="Bradley">Mark Bradley, Jayne Susan Werner, Luu Doan Huynh, ''The Vietnam War: Vietnamese and American Perspectives'', M.E. Sharpe, 1993, tr. 237</ref><ref>G. Louis Heath, ''Mutiny Does Not Happen Lightly: The Literature of the American Resistance to the Vietnam War'' (Metuchen, NJ: Scarecrow Press, 1976). tr. 138.</ref><ref>David Horowitz, ''Containment and Revolution'', Beacon Press, 1967, tr. 237 [http://books.google.com/books?id=RYVAAAAAIAAJ&q=NLF+people+support&dq=NLF+people+support&lr=&pgis=1]</ref>𥪝欺𪦆、[[越南共和]]時𣈜強附屬𠓨[[花旗]]吧空維持得𦢳𡀔獨立𧵑戶𥪝昆眜𠊛民(一羅𡢐欺總統[[吳廷琰]]被殺害𥪝務倒政得朱羅由美秩絏)– 一羅欺多數領導𧵑戶羅仍𠊛𥪝政府[[陳仲金]]、形成𠁑制度保護𧵑[[主義發蜇|發蜇]][[日本|日]]、咍㐌曾爫役朱[[國家越南]]、𠬠政體被𠊛共産䀡羅𢬣𡗂𧵑法。<ref>[[Nguyễn Văn Thiệu]], [[Nguyễn Khánh]], [[Dương Văn Minh]], [[Nguyễn Cao Kỳ]]... đã từng phục vụ trong [[Quân đội Quốc gia Việt Nam]]</ref> 前身𧵑[[軍力越南共和]]羅[[軍隊國家越南]]拱得成立豫𨕭𠬠協約𡨌國家越南唄法、𡢐𪦆得[[越南共和]]組織吏遶儌美。外仍𠊛𣎏感情唄各邊參戰、大多數仍𠊛民沔南群吏空關心衛各系思想政治、戶只㦖得安穩底爫𫗒。<ref>-Nigel Cawthorne, ''Chiến tranh Việt Nam-Được và Mất'', NXB Đà Nẵng, tr. 319</ref>遶觀點𧵑𡗉史家、局戰呢、由𪦆、[[主義民族|忙性民族]]慄高:<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh.''" (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo)</ref><ref name="Hall"/><ref>[[Frances FitzGerald]], ''Fire in the Lake - The Vietnamese and the Americans in Vietnam'', Vintage Books, 1972, tr.549. Trích:<br />"''Their victory [NLF] would be...the victory of the Vietnamese people - northerners and southerners alike. Far from being a civil war, the struggle of NLF was an assertion of the principle of national unity that the Saigon government has endorsed and betrayed''" (Chiến thắng của họ [Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam]... là chiến thắng của dân tộc Việt Nam - người Bắc cũng như người Nam. Khác xa với một cuộc nội chiến, cuộc đấu tranh của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam là một sự khẳng định nguyên tắc thống nhất dân tộc mà chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố ủng hộ và phản bội)</ref><ref name="Bibby"/> 願望獨立吧統一𧵑坦渃、事擁護𧵑多數人民㐌𧿨成要素決定𠢞仍𠊛共産勝利𠹲空沛羅侞𠓨系思想咍優勢軍事。
*對唄多數𠊛越南、遶𠬠數學者、𡢐2000𢆥戰鬥𢶢各力量外侵、𠊛美單簡羅事現面㵋一𧵑外邦𨕭坦渃越南。戶䀡局戰𢶢美羅階段㵋一𧵑局鬥爭長期爭獨立自𡳳世紀19、<ref>Tên gọi thông dụng nhất tại Việt Nam cho cuộc chiến là "Kháng chiến chống Mỹ".</ref><ref name="Hall">Mitchell K.Hall, ''The Vietnam War'', Pearson Education, 2007, tr. 3. Trích:<br />''American viewed the struggle in Vietnam as part of a new global conflict against communism, while the Vietnamese saw the war against the United States as the latest phase of a long fight for independence''<br />Người Mỹ coi cuộc chiến tại Việt Nam là một phần của một cuộc xung đột toàn cầu mới chống lại chủ nghĩa cộng sản, trong khi người Việt Nam xem cuộc chiến chống Mỹ là giai đoạn mới nhất của một cuộc đấu tranh trường kỳ giành độc lập.</ref><ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation.''" (đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)</ref>仍𠊛呢㐌合𢧚飭孟朱風潮民族猛烈由[[胡志明]]領導。<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh, the man who had defeated the French at the Battle of Dienbienphu in 1955 and destroyed the French empire in Indochina. The Vietnamese had spent more than 2,000 years battling foreign interlopers in their country - including the Chinese, the Japanese, and the French - and most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation.''" (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo, phong trào đã đánh bại Pháp trong trận Điện Biên Phủ năm 1955 và phá tan đế quốc Pháp ở Đông Dương. Người Việt đã chiến đấu 2000 năm chống ngoại xâm - trong đó có Trung Quốc, Nhật, và Pháp - và đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)</ref>. 風潮由[[黨共産越南|黨勞動越南]]、唄威信𥪝人民達得自役㐌組織𩈘陣[[越盟]]爭獨立朱坦渃吧堅持戰鬥𢶢[[帝國殖民法|殖民法]]、吧組織由黨呢成立羅[[𩈘陣民族解放沔南]]𠫾先鋒、㐌達得事擁護𢌌待𧵑人民。<ref name="Bibby">Michael Bibby, ''The Vietnam War and Postmodernity'', Univ of Massachusetts Press, 2000, tr. 202. Trích:<br />"''Vietnam was a guerilla war carried out as a part of national liberation movement that had the support of the majority of its citizens...Because of the intense nationalism generated by such struggles, it is difficult to defeat these movements...''"<br />(Việt Nam là một cuộc chiến tranh du kích được thực hiện trong một phong trào giải phóng dân tộc với sự hỗ trợ của đa số các công dân Việt Nam...Do chủ nghĩa dân tộc mạnh mẽ tạo bởi các cuộc đấu tranh như vậy, khó có thể đánh bại được các phong trào này...)</ref><ref>History Study Guides, ''The Vietnam War'', Barnes & Noble [http://www.sparknotes.com/history/american/vietnamwar/terms.html] <br />"The United States lost the war in Vietnam in large part due to the Viet Cong’s tenacity and its widespread popularity with the South Vietnamese."<br />(Mỹ đã thất bại trong cuộc chiến tại Việt Nam phần lớn là do quyết tâm của Việt Cộng và sự ủng hộ rộng rãi của người dân Nam Việt Nam đối với họ).</ref><ref name="Bradley">Mark Bradley, Jayne Susan Werner, Luu Doan Huynh, ''The Vietnam War: Vietnamese and American Perspectives'', M.E. Sharpe, 1993, tr. 237</ref><ref>G. Louis Heath, ''Mutiny Does Not Happen Lightly: The Literature of the American Resistance to the Vietnam War'' (Metuchen, NJ: Scarecrow Press, 1976). tr. 138.</ref><ref>David Horowitz, ''Containment and Revolution'', Beacon Press, 1967, tr. 237 [http://books.google.com/books?id=RYVAAAAAIAAJ&q=NLF+people+support&dq=NLF+people+support&lr=&pgis=1]</ref>𥪝欺𪦆、[[越南共和]]時𣈜強附屬𠓨[[花旗]]吧空維持得𦢳𡀔獨立𧵑戶𥪝昆眜𠊛民(一羅𡢐欺總統[[吳廷琰]]被殺害𥪝務倒政得朱羅由美秩絏)– 一羅欺多數領導𧵑戶羅仍𠊛𥪝政府[[陳仲金]]、形成𠁑制度保護𧵑[[主義發蜇|發蜇]][[日本|日]]、咍㐌曾爫役朱[[國家越南]]、𠬠政體被𠊛共産䀡羅𢬣𡗂𧵑法。<ref>[[Nguyễn Văn Thiệu]], [[Nguyễn Khánh]], [[Dương Văn Minh]], [[Nguyễn Cao Kỳ]]... đã từng phục vụ trong [[Quân đội Quốc gia Việt Nam]]</ref> 前身𧵑[[軍力越南共和]]羅[[軍隊國家越南]]拱得成立豫𨕭𠬠協約𡨌國家越南唄法、𡢐𪦆得[[越南共和]]組織吏遶儌美。外仍𠊛𣎏感情唄各邊參戰、大多數仍𠊛民沔南群吏空關心衛各系思想政治、戶只㦖得安穩底爫𫗒。<ref>-Nigel Cawthorne, ''Chiến tranh Việt Nam-Được và Mất'', NXB Đà Nẵng, tr. 319</ref>遶觀點𧵑𡗉史家、局戰呢、由𪦆、[[主義民族|忙性民族]]慄高:<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh.''" (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo)</ref><ref name="Hall"/><ref>[[Frances FitzGerald]], ''Fire in the Lake - The Vietnamese and the Americans in Vietnam'', Vintage Books, 1972, tr.549. Trích:<br />"''Their victory [NLF] would be...the victory of the Vietnamese people - northerners and southerners alike. Far from being a civil war, the struggle of NLF was an assertion of the principle of national unity that the Saigon government has endorsed and betrayed''" (Chiến thắng của họ [Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam]... là chiến thắng của dân tộc Việt Nam - người Bắc cũng như người Nam. Khác xa với một cuộc nội chiến, cuộc đấu tranh của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam là một sự khẳng định nguyên tắc thống nhất dân tộc mà chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố ủng hộ và phản bội)</ref><ref name="Bibby"/> 願望獨立吧統一𧵑坦渃、事擁護𧵑多數人民㐌𧿨成要素決定𠢞仍𠊛共産勝利𠹲空沛羅侞𠓨系思想咍優勢軍事。


*𨕭局面國際低羅局 "戰爭燶" 𥪝𢚸[[戰爭冷]]當演𠚢決烈𣅶𪦆𨕭世界。<ref>[http://encarta.msn.com/encnet/refpages/RefArticle.aspx?refid=761569374 Cold War], Bách khoa toàn thư Encarta, truy cập ngày 6-8-2007</ref>哿聯搊吧中國𠶢𣎏仍冲突漊色唄膮吻共[[援助渃外𥪝戰爭越南|援助]]朱越南民主共和𢶢吏美、調戶拱爫唄[[世界阿拉|塊阿拉]]吧𡗉風潮𦑃左於洲非吧美Latinh恪。欺𪦆𠀧瀾㳥革命當發展、吧主義共産𣎏事吸引𡗉坭𨕭世界。派各渃社會主義由各黨共産領導當𡘯孟、吧聯搊唄面迹22,4兆km² 羅𠬠強國形卯𡗉民族𨕭世界𠫾遶、𢶢吏主義帝國資本(殖民吧殖民㵋、...)、主義資本、咍制度得䀡羅封建。
*𨕭局面國際低羅局 "戰爭燶" 𥪝𢚸[[戰爭冷]]當演𠚢決烈𣅶𪦆𨕭世界。<ref>[http://encarta.msn.com/encnet/refpages/RefArticle.aspx?refid=761569374 Cold War], Bách khoa toàn thư Encarta, truy cập ngày 6-8-2007</ref>哿聯搊吧中國𠶢𣎏仍冲突漊色唄膮吻共[[援助渃外𥪝戰爭越南|援助]]朱越南民主共和𢶢吏美、條戶拱爫唄[[世界阿拉|塊阿拉]]吧𡗉風潮𦑃左於洲非吧美Latinh恪。欺𪦆𠀧瀾㳥革命當發展、吧主義共産𣎏事吸引𡗉坭𨕭世界。派各渃社會主義由各黨共産領導當𡘯孟、吧聯搊唄面積22,4兆km² 羅𠬠強國形卯𡗉民族𨕭世界𠫾遶、𢶢吏主義帝國資本(殖民吧殖民㵋、...)、主義資本、咍制度得䀡羅封建。


局戰爭呢得𡗉𠊛分段遶各格恪膮:𠊛美<ref>[http://www.vietnamwar.com/ Trang chủ VietnamWar.com] 6-9-2007</ref><ref name="Introduction To the Vietnam War">[http://www.vietnam-war.info/ Introduction To the Vietnam War] 6-9-2007 ''The Vietnam War was a war fought between 1964 and 1975 on the ground in South Vietnam and bordering areas of Cambodia and Laos, and in bombing runs over North Vietnam.''</ref><ref>A.J. Langguth. 2000. ''Our Vietnam: the War 1955-1975''</ref><ref>Phillip Davidson. 1988. ''Vietnam at War: The History 1946-1975''</ref> 常觀念"戰爭越南"得併自欺欺戶直接參戰𨕭部𦤾欺政權越南共和投降(自[[1965]](<small>𡗉源朱羅1964</small>)<ref name="Introduction To the Vietnam War"/>𦤾1975)。𣎏𡗉源<ref>''The American War: Vietnam 1960-1975''. London: Bookmarks Publications Limited, ISBN 1-898876-67-3</ref><ref>[http://www.english.uiuc.edu/maps/vietnam/timeline.htm A Vietnam War Timeline] 6-9-2007</ref><ref>[http://www.mccia.org/History/cisec9.htm] Section 9. 1960-1975 "The Vietnam War" CI History Area 6-9-2007</ref><ref>[http://vietnam.vassar.edu/overview.html] The Second Indochina War, 1955-1975 6-9-2007</ref>恪吏䁛局戰扒頭自[[1960]]𦤾[[1975]]、併自欺越南民主共和扒頭公開擁護鬥爭武裝在沔南。仍觀點終<ref name="Hồ Khang"/><ref>[http://www.amazon.com/Our-Vietnam-1955-1975-J-Langguth/dp/0743212312] Our Vietnam: The War 1955-1975 by A.J.Langguth</ref> 吧政統現𠉞𧵑政府越南<ref name="Hồ Khang"/>吻䁛戰爭越南得併自1954或1955𦤾1975、爲遶戶源㭲𧵑戰爭扒源自各計劃乾帖𧵑花旗𠓨越南、本扒頭演𠚢𣦍自𢆥1954。
局戰爭呢得𡗉𠊛分斷遶各格恪膮:𠊛美<ref>[http://www.vietnamwar.com/ Trang chủ VietnamWar.com] 6-9-2007</ref><ref name="Introduction To the Vietnam War">[http://www.vietnam-war.info/ Introduction To the Vietnam War] 6-9-2007 ''The Vietnam War was a war fought between 1964 and 1975 on the ground in South Vietnam and bordering areas of Cambodia and Laos, and in bombing runs over North Vietnam.''</ref><ref>A.J. Langguth. 2000. ''Our Vietnam: the War 1955-1975''</ref><ref>Phillip Davidson. 1988. ''Vietnam at War: The History 1946-1975''</ref> 常觀念"戰爭越南"得併自欺欺戶直接參戰𨕭部𦤾欺政權越南共和投降(自[[1965]](<small>𡗉源朱羅1964</small>)<ref name="Introduction To the Vietnam War"/>𦤾1975)。𣎏𡗉源<ref>''The American War: Vietnam 1960-1975''. London: Bookmarks Publications Limited, ISBN 1-898876-67-3</ref><ref>[http://www.english.uiuc.edu/maps/vietnam/timeline.htm A Vietnam War Timeline] 6-9-2007</ref><ref>[http://www.mccia.org/History/cisec9.htm] Section 9. 1960-1975 "The Vietnam War" CI History Area 6-9-2007</ref><ref>[http://vietnam.vassar.edu/overview.html] The Second Indochina War, 1955-1975 6-9-2007</ref>恪吏䁛局戰扒頭自[[1960]]𦤾[[1975]]、併自欺越南民主共和扒頭公開擁護鬥爭武裝在沔南。仍觀點終<ref name="Hồ Khang"/><ref>[http://www.amazon.com/Our-Vietnam-1955-1975-J-Langguth/dp/0743212312] Our Vietnam: The War 1955-1975 by A.J.Langguth</ref> 吧正統現𠉞𧵑政府越南<ref name="Hồ Khang"/>吻䁛戰爭越南得併自1954或1955𦤾1975、爲遶戶源㭲𧵑戰爭扒源自各計劃干涉𧵑花旗𠓨越南、本扒頭演𠚢𣦍自𢆥1954。


==演變遶時間==
==演變遶時間==
事分段如𡢐榾只底前參照朱各演變正𨕭戰場。𥪝報誌吧各演彈衛戰爭越南群慄𡗉格分段恪膮罪遶重點分辟。
事分斷如𡢐榾只底便參照朱各演變正𨕭戰場。𥪝報誌吧各演壇衛戰爭越南群慄𡗉格分斷恪膮隨遶重點分析。


===仍遺産𧵑[[戰爭東洋]]𠞺次一===
===仍遺産𧵑[[戰爭東洋]]𠞺次一===
====政策𢶢共𧵑美====
====政策𢶢共𧵑美====
{{正|説domino}}
{{正|説domino}}
遶政府美、𢖖戰爭世界次𠄩、𠬠𩈘美擁護概念民族自決、𩈘恪渃呢拱𣎏關係質製唄各同盟洲歐𧵑𠵴、仍渃㐌𣎏仍宣佈[[帝國]]對唄各屬地𫇰𧵑戶。戰爭冷只爫複雜添位置𧵑美、役美擁護過程飛殖民化得賠吏凭媒關心𧵑戶對唄事欄𢌌𧵑主義共産吧仍參望戰略𧵑聯搊在洲歐。𠬠數同盟[[NATO]]肯定哴屬地空級朱戶飭命經濟吧軍事𦓡𡀮空𣎏伮時聯盟方西𠱊散吔。𧵆如畢哿各同盟洲歐𧵑美調信哴[[屬地]]𠱊空級事結合𡨌原料吧市場得保衛對唄行化成品𧵑戶、自𪦆𠱊堅結各屬地唄洲歐。<ref>[http://history.state.gov/milestones/1945-1952/AsiaandAfrica Decolonization of Asia and Africa, 1945-1960, Office of the Historian, Bureau of Public Affairs, United States Department of State], trích:"While the United States generally supported the concept of national self-determination, it also had strong ties to its European allies, who had imperial claims on their former colonies. The Cold War only served to complicate the U.S. position, as U.S. support for decolonization was offset by American concern over communist expansion and Soviet strategic ambitions in Europe. Several of the NATO allies asserted that their colonial possessions provided them with economic and military strength that would otherwise be lost to the alliance. Nearly all of the United States' European allies believed that after their recovery from World War II their colonies would finally provide the combination of raw materials and protected markets for finished goods that would cement the colonies to Europe."</ref>
遶政府美、𢖖戰爭世界次𠄩、𠬠𩈘美擁護概念民族自決、𩈘恪渃呢拱𣎏關係質製唄各同盟洲歐𧵑𠵴、仍渃㐌𣎏仍宣佈[[帝國]]對唄各屬地𫇰𧵑戶。戰爭冷只爫複雜添位置𧵑美、役美擁護過程非殖民化得賠吏凭媒關心𧵑戶對唄事欄𢌌𧵑主義共産吧仍貪望戰略𧵑聯搊在洲歐。𠬠數同盟[[NATO]]肯定哴屬地供給朱戶飭命經濟吧軍事𦓡𡀮空𣎏伮時聯盟方西𠱊散吔。𧵆如畢哿各同盟洲歐𧵑美調信哴[[屬地]]𠱊供給事結合𡨌原料吧市場得保衛對唄行貨成品𧵑戶、自𪦆𠱊堅結各屬地唄洲歐。<ref>[http://history.state.gov/milestones/1945-1952/AsiaandAfrica Decolonization of Asia and Africa, 1945-1960, Office of the Historian, Bureau of Public Affairs, United States Department of State], trích:"While the United States generally supported the concept of national self-determination, it also had strong ties to its European allies, who had imperial claims on their former colonies. The Cold War only served to complicate the U.S. position, as U.S. support for decolonization was offset by American concern over communist expansion and Soviet strategic ambitions in Europe. Several of the NATO allies asserted that their colonial possessions provided them with economic and military strength that would otherwise be lost to the alliance. Nearly all of the United States' European allies believed that after their recovery from World War II their colonies would finally provide the combination of raw materials and protected markets for finished goods that would cement the colonies to Europe."</ref>


自𢆥1943、漥生散㐌𣎏𠬠數行動於[[東南亞]]𥆂𢶢吏軍日棟於低。胡志明認𧡊花旗當㦖棟𦠘𡀔𡘯欣於區域[[太平洋]]、翁㐌爫畢哿底貼立媒關係唄花旗通過役解究各非攻及難𥪝戰爭唄日本、空級各信息情報朱花旗、宣傳𢶢日。𢷮吏、機關情報花旗[[OSS]](U.S Office of Strategic Services)𠢞拖醫際、空級武器、方便聯絡、顧問吧訓練軍隊規模𡮈朱越盟。<ref>Maurice Isserman, John Stewart Bowman (2003, 1992), ''Vietnam War'', trang 4-5, ISBN 0-8160-4937-8.</ref>
自𢆥1943、漥生散㐌𣎏𠬠數行動於[[東南亞]]𥆂𢶢吏軍日棟於低。胡志明認𧡊花旗當㦖棟𦠘𡀔𡘯欣於區域[[太平洋]]、翁㐌爫畢哿底貼立媒關係唄花旗通過役解救各非攻及難𥪝戰爭唄日本、供給各信息情報朱花旗、宣傳𢶢日。𢷮吏、機關情報花旗[[OSS]](U.S Office of Strategic Services)𠢞拖醫濟、供給武器、方便聯絡、顧問吧訓練軍隊規模𡮈朱越盟。<ref>Maurice Isserman, John Stewart Bowman (2003, 1992), ''Vietnam War'', trang 4-5, ISBN 0-8160-4937-8.</ref>


𣈜28𣎃2𢆥1946、主席[[胡志明]]㐌寄書朱總統美[[Harry S. Truman|Harry Truman]]叫噲美乾帖緊急底擁護𪤍獨立嫩𥘷𧵑越南<ref>[http://www.archives.gov/global-pages/larger-image.html?i=/historical-docs/doc-content/images/ho-chi-minh-telegram-truman-l.jpg&c=/historical-docs/doc-content/images/ho-chi-minh-telegram-truman.caption.html Letter from Ho Chi Minh to President Harry S. Truman, 02/28/1946 (ARC Identifier: 305263); Joint Chiefs of Staff. Office of Strategic Services. (06/13/1942 - 10/01/1945); Records of the Office of Strategic Services, 1919 - 1948; Record Group 226; National Archives.]</ref>、仍空得回答爲美䀡胡志明羅 "𢬣𡗂𧵑[[第三國際|國際共産]]" 𢧚彿盧利叫噲互助𪤍獨立𧵑越南。<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nxb Đà Nẵng, 2008, trang 622 - 623</ref> 𡳳𣎃9𢆥1946、美𪮊畢哿各人員情報在越南衛渃、枕𠞹聯係唄政府胡志明。<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A.Patti, trang 595, Nxb Đà Nẵng, 2008</ref>
𣈜28𣎃2𢆥1946、主席[[胡志明]]㐌寄書朱總統美[[Harry S. Truman|Harry Truman]]叫噲美干涉緊急底擁護𪤍獨立嫩𥘷𧵑越南<ref>[http://www.archives.gov/global-pages/larger-image.html?i=/historical-docs/doc-content/images/ho-chi-minh-telegram-truman-l.jpg&c=/historical-docs/doc-content/images/ho-chi-minh-telegram-truman.caption.html Letter from Ho Chi Minh to President Harry S. Truman, 02/28/1946 (ARC Identifier: 305263); Joint Chiefs of Staff. Office of Strategic Services. (06/13/1942 - 10/01/1945); Records of the Office of Strategic Services, 1919 - 1948; Record Group 226; National Archives.]</ref>、仍空得回答爲美䀡胡志明羅 "𢬣𡗂𧵑[[第三國際|國際共産]]" 𢧚彿盧利叫噲互助𪤍獨立𧵑越南。<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nxb Đà Nẵng, 2008, trang 622 - 623</ref> 𡳳𣎃9𢆥1946、美𪮊畢哿各人員情報在越南衛渃、枕𠞹聯係唄政府胡志明。<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A.Patti, trang 595, Nxb Đà Nẵng, 2008</ref>
[[Tập tin:Domino theory.png|nhỏ|trái|450px|綴事件Domino得美假定在洲亞]]
[[Tập tin:Domino theory.png|nhỏ|trái|450px|綴事件Domino得美假定在洲亞]]
欣姅、𣦍自𢆥1949、𢖖欺[[内戰中國]]結束、接𪦆羅[[戰爭朝鮮]]𤑫弩、傾向身聯搊在𡗉渃[[世界阿拉|阿拉]]、介政客美感𧡊𢗼怍衛瀾㳥擁護主義共産在各渃[[世界次𠀧]]。美勤𣎏關係同盟唄法底設立事斤凭唄飭孟𧵑搊曰於[[洲歐]]𢖖戰爭世界次𠄩。政府美迻𠚢[[説domino]]、遶𪦆美朱哴𡀮𠬠國家𠫾遶主義共産、各國家身方西鄰近𠱊 "被砥𡃏"。自立論𪦆、美扒頭援助朱法𥪝局戰𢶢吏[[越盟]](只渃[[越南民主共和]])、𠬠組織/政權戶朱羅𣎏聯係唄聯搊吧中國。雖然𠓀𢆥1950、越南民主共和空得聯搊吧中國公認<ref>[http://www.mofa.gov.vn/vi/cn_vakv/ Thông tin cơ bản về các nước, khu vực và quan hệ với Việt Nam], Bộ Ngoại giao Việt Nam</ref>吧拱空認得事互助芾自𠄩渃呢。
欣姅、𣦍自𢆥1949、𢖖欺[[內戰中國]]結束、接𪦆羅[[戰爭朝鮮]]𤑫弩、傾向親聯搊在𡗉渃[[世界阿拉|阿拉]]、介政客美感𧡊𢗼怍衛瀾㳥擁護主義共産在各渃[[世界次𠀧]]。美勤𣎏關係同盟唄法底設立事斤凭唄飭孟𧵑搊曰於[[洲歐]]𢖖戰爭世界次𠄩。政府美迻𠚢[[説domino]]、遶𪦆美朱哴𡀮𠬠國家𠫾遶主義共産、各國家親方西鄰近𠱊 "被砥𡃏"。自立論𪦆、美扒頭援助朱法𥪝局戰𢶢吏[[越盟]](只渃[[越南民主共和]])、𠬠組織/政權戶朱羅𣎏聯係唄聯搊吧中國。雖然𠓀𢆥1950、越南民主共和空得聯搊吧中國公認<ref>[http://www.mofa.gov.vn/vi/cn_vakv/ Thông tin cơ bản về các nước, khu vực và quan hệ với Việt Nam], Bộ Ngoại giao Việt Nam</ref>吧拱空認得事互助芾自𠄩渃呢。


事竟爭戰爭冷唄聯搊羅媒關心𡘯一衛政策對外𧵑美𥪝仍𢆥1940吧1950、政府Truman吧Eisenhower𣈜強𧿨𢧚𢗼𪿒哴欺各強國洲歐被𠅍各屬地𧵑戶、各黨共産得聯搊擁護𠱊爭得權力𥪝仍國家㵋。調呢𣎏體爫台𢷮杆斤權力國際遶嚮𣎏利朱聯搊吧類𠬃權椎及𠓨源力經濟自同盟𧵑美。各事件茹局鬥爭爭獨立𧵑[[南洋]](1945-1950)、局戰爭𧵑越南𢶢法(1945-1954)、吧主義社會民族公開𧵑[[埃及]](1952)吧[[伊㘓]](1951)㐌譴花旗𠰷啷哴各渃㵋爭獨立𠱊擁護聯搊、𣦍哿欺政府㵋空直接聯係唄聯搊。由丕、花旗㐌使用各繪究助、互助技術吧對欺羅哿乾帖軍事直接底互助各力量𢶢共身方西在各國家㵋獨立於[[世界次𠀧]]。<ref>[http://history.state.gov/milestones/1945-1952/AsiaandAfrica Decolonization of Asia and Africa, 1945-1960, Office of the Historian, Bureau of Public Affairs, United States Department of State]</ref>
事競爭戰爭冷唄聯搊羅媒關心𡘯一衛政策對外𧵑美𥪝仍𢆥1940吧1950、政府Truman吧Eisenhower𣈜強𧿨𢧚𢗼𪿒哴欺各強國洲歐被𠅍各屬地𧵑戶、各黨共産得聯搊擁護𠱊爭得權力𥪝仍國家㵋。條呢𣎏體爫台𢷮杆斤權力國際遶嚮𣎏利朱聯搊吧類𠬃權追及𠓨源力經濟自同盟𧵑美。各事件如局鬥爭爭獨立𧵑[[南洋]](1945-1950)、局戰爭𧵑越南𢶢法(1945-1954)、吧主義社會民族公開𧵑[[埃及]](1952)吧[[伊㘓]](1951)㐌遣花旗𠰷啷哴各渃㵋爭獨立𠱊擁護聯搊、𣦍哿欺政府㵋空直接聯係唄聯搊。由丕、花旗㐌使用各繪救助、互助技術吧對欺羅哿干涉軍事直接底互助各力量𢶢共親方西在各國家㵋獨立於[[世界次𠀧]]。<ref>[http://history.state.gov/milestones/1945-1952/AsiaandAfrica Decolonization of Asia and Africa, 1945-1960, Office of the Historian, Bureau of Public Affairs, United States Department of State]</ref>


撝對内、在[[花旗|美]]頭十年1950、各勢力[[主義𢶢共|𢶢共]]極端𪫶權、McCarthy 吧Hoover寔現各戰役𢶢共𪞍遶唯、分别對處、紗汰、綺訴吧扒㨔𡗉𠊛被䀡羅黨員共産或擁護主義共産<ref>Schrecker, Ellen (2002). The Age of McCarthyism: A Brief History with Documents (2d ed.). Palgrave Macmillan. ISBN 0-312-29425-5. p. 63–64</ref><ref>Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, [http://www.english.illinois.edu/maps/mccarthy/schrecker3.htm The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda], trích "''These actions--most important the inauguration of an anti-Communist loyalty-security program for government employees in March 1947 and the initiation of criminal prosecutions against individual Communists--not only provided specific models for the rest of the nation but also enabled the government to disseminate its version of the Communist threat.''", Boston: St. Martin's Press, 1994</ref><ref>Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, [http://www.english.illinois.edu/maps/mccarthy/schrecker3.htm The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda], trích "''Communist defendants were arrested, handcuffed, fingerprinted, and often brought to their trials under guard if they were being held in jail for contempt or deportation.''", Boston: St. Martin's Press, 1994</ref>。𠬠部分𥪝數仍難人被𠅍役、被扒㨔或被調查果實𣎏關係𥪝現在或𥪝過去唄[[黨共産花旗]]。仍大部分群吏𣎏慄𠃣可能𢲧危害朱茹渃吧事聯關𧵑戶唄𠊛共産羅慄𢠩日<ref>Schrecker, Ellen (1998). Many Are the Crimes: McCarthyism in America. Little, Brown. ISBN 0-316-77470-7. p. 4</ref>。政府美譴工眾𢣂哴仍𠊛共産羅媒砥𡃏對唄安寧國家。<ref>Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, [http://www.english.illinois.edu/maps/mccarthy/schrecker3.htm The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda], trích "''The major trials of the period got enormous publicity and gave credibility to the notion that Communists threatened the nation's security.''", Boston: St. Martin's Press, 1994</ref>
撝對內、在[[花旗|美]]頭十年1950、各勢力[[主義𢶢共|𢶢共]]極端𪫶權、McCarthy 吧Hoover寔現各戰役𢶢共𪞍遶唯、分别對處、沙汰、起訴吧扒㨔𡗉𠊛被䀡羅黨員共産或擁護主義共産<ref>Schrecker, Ellen (2002). The Age of McCarthyism: A Brief History with Documents (2d ed.). Palgrave Macmillan. ISBN 0-312-29425-5. p. 63–64</ref><ref>Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, [http://www.english.illinois.edu/maps/mccarthy/schrecker3.htm The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda], trích "''These actions--most important the inauguration of an anti-Communist loyalty-security program for government employees in March 1947 and the initiation of criminal prosecutions against individual Communists--not only provided specific models for the rest of the nation but also enabled the government to disseminate its version of the Communist threat.''", Boston: St. Martin's Press, 1994</ref><ref>Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, [http://www.english.illinois.edu/maps/mccarthy/schrecker3.htm The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda], trích "''Communist defendants were arrested, handcuffed, fingerprinted, and often brought to their trials under guard if they were being held in jail for contempt or deportation.''", Boston: St. Martin's Press, 1994</ref>。𠬠部分𥪝數仍難人被𠅍役、被扒㨔或被調查果實𣎏關係𥪝現在或𥪝過去唄[[黨共産花旗]]。仍大部分群吏𣎏慄𠃣可能𢲧危害朱茹渃吧事聯關𧵑戶唄𠊛共産羅慄𢠩日<ref>Schrecker, Ellen (1998). Many Are the Crimes: McCarthyism in America. Little, Brown. ISBN 0-316-77470-7. p. 4</ref>。政府美遣工眾𢣂哴仍𠊛共産羅媒砥𡃏對唄安寧國家。<ref>Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, [http://www.english.illinois.edu/maps/mccarthy/schrecker3.htm The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda], trích "''The major trials of the period got enormous publicity and gave credibility to the notion that Communists threatened the nation's security.''", Boston: St. Martin's Press, 1994</ref>


====美干預𠓨戰爭東洋====
====美干預𠓨戰爭東洋====
{{正|過程干涉𧵑美𠓨越南(1948-1975)}}
{{正|過程干涉𧵑美𠓨越南(1948-1975)}}
[[Tập tin:Dien bien phu castor or siege deinterlaced.png|nhỏ|trái|220px|𣛠𩙻C-119𧵑美當且領袖法在[[陣奠邊府]]𢆥1954。]]
[[Tập tin:Dien bien phu castor or siege deinterlaced.png|nhỏ|trái|220px|𣛠𩙻C-119𧵑美當且領袖法在[[陣奠邊府]]𢆥1954。]]
遶材料樓𠄼角、政府美"''擁護願望獨立民族在東南亞"''𥪝𪦆𣎏越南、仍唄條件領導𧵑仍茹渃㵋空擁護主義共産、戶特别擁護役成立各"''[[茹渃非共産]]"''穩定𥪝區域接夾中國。遶[[説Domino]]、美互助各同盟在東南亞底𢶢吏各風潮𦓡戶朱羅"''力量共産㦖統治洲亞𤲂𢢅𣞻民族。"''<ref name="pent5">[http://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent5.htm The Pentagon Papers, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1955", MEMORANDUM FOR THE PRESIDENT - Harry S. Truman President], trích "Recognition by the United States of the three legally constituted governments of Vietnam, Laos' and Cambodia appears desirable and in accordance with United States foreign policy for several reasons. ''Among them are: encouragement to national aspirations under non-Communist leadership for peoples of colonial areas in Southeast Asia; the establishment of stable non-Communist governments in areas adjacent to Communist China''; ''support to a friendly country which is also a signatory to the North Atlantic Treaty; and as a demonstration of displeasure with Communist tactics which are obviously aimed at eventual domination of Asia, working under the guise of indigenous nationalism''."</ref>美束逐法讓部主義民族在越南、仍𩈘恪戶空體割援助朱法爲𠱊𠅍𠫾同盟𠓀仍媒𢗼𡘯欣在洲歐。縿吏、政策𧵑美𪞍2𩈘空相釋:𠬠𩈘互助𠊛法戰勝𥪝局戰𢶢[[越盟]] - 卒一羅𤲂事指導𧵑美、𩈘恪美預見𢖖欺戰勝、𠊛法𠱊 - 𠬠革高哿 - 𪮊塊東洋。<ref>[http://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent5.htm The Pentagon Papers, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1955"], Trích "''The U.S.-French ties in Europe (NATO, Marshall Plan, Mutual Defense Assistance Program) only marginally strengthened U.S. urgings that France make concessions to Vietnamese nationalism.'' Any leverage from these sources was severely limited by the broader considerations of U.S. policy for the containment of communism in Europe and Asia... To threaten France with economic and military sanctions in Europe in order to have it alter its policy in Indochina was, therefore, not plausible. Similarly, to reduce the level of military assistance to the French effort in Indochina would have been counter-productive, since it would have led to a further deterioration in the French military position there. ''In other words, there was a basic incompatibility in the two strands of U.S. policy: (1) Washington wanted France to fight the anti-communist war and win, preferably with U.S. guidance and advice; and (2) Washington expected the French, when battlefield victory was assured, to magnanimously withdraw from Indochina.''"</ref>
遶材料樓𠄼角、政府美"''擁護願望獨立民族在東南亞"''𥪝𪦆𣎏越南、仍唄條件領導𧵑仍茹渃㵋空擁護主義共産、戶特别擁護役成立各"''[[茹渃非共産]]"''穩定𥪝區域接夾中國。遶[[説Domino]]、美互助各同盟在東南亞底𢶢吏各風潮𦓡戶朱羅"''力量共産㦖統治洲亞𤲂招牌民族。"''<ref name="pent5">[http://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent5.htm The Pentagon Papers, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1955", MEMORANDUM FOR THE PRESIDENT - Harry S. Truman President], trích "Recognition by the United States of the three legally constituted governments of Vietnam, Laos' and Cambodia appears desirable and in accordance with United States foreign policy for several reasons. ''Among them are: encouragement to national aspirations under non-Communist leadership for peoples of colonial areas in Southeast Asia; the establishment of stable non-Communist governments in areas adjacent to Communist China''; ''support to a friendly country which is also a signatory to the North Atlantic Treaty; and as a demonstration of displeasure with Communist tactics which are obviously aimed at eventual domination of Asia, working under the guise of indigenous nationalism''."</ref>美促逐法讓部主義民族在越南、仍𩈘恪戶空體割援助朱法爲𠱊𠅍𠫾同盟𠓀仍媒𢗼𡘯欣在洲歐。縿吏、政策𧵑美𪞍2𩈘空相釋:𠬠𩈘互助𠊛法戰勝𥪝局戰𢶢[[越盟]] - 卒一羅𤲂事指導𧵑美、𩈘恪美預見𢖖欺戰勝、𠊛法𠱊 - 𠬠革高哿 - 𪮊塊東洋。<ref>[http://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent5.htm The Pentagon Papers, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1955"], Trích "''The U.S.-French ties in Europe (NATO, Marshall Plan, Mutual Defense Assistance Program) only marginally strengthened U.S. urgings that France make concessions to Vietnamese nationalism.'' Any leverage from these sources was severely limited by the broader considerations of U.S. policy for the containment of communism in Europe and Asia... To threaten France with economic and military sanctions in Europe in order to have it alter its policy in Indochina was, therefore, not plausible. Similarly, to reduce the level of military assistance to the French effort in Indochina would have been counter-productive, since it would have led to a further deterioration in the French military position there. ''In other words, there was a basic incompatibility in the two strands of U.S. policy: (1) Washington wanted France to fight the anti-communist war and win, preferably with U.S. guidance and advice; and (2) Washington expected the French, when battlefield victory was assured, to magnanimously withdraw from Indochina.''"</ref>


遶[[Félix Green]]、目標𧵑美空沛只𣎏越南吧東洋、𦓡羅全部塳[[東南亞]]、爲低羅 ''"𠬠𥪝仍區域蔞𢀭𣎏一世界、㐌𫘑𠚢朱計芾勝陣於東洋。𪦆羅理由解釋爲牢美𣈜強關心𦤾問題越南。。。對唄美𪦆羅𠬠區域沛𪫶𥙩凭不奇價芾"''<ref>Kẻ thù, Félix Green</ref>。𠬠數𠊛恪朱哴目標基本吧髏𨱽𧵑美羅㦖保衛事存在𧵑各政府身美在[[東南亞]]、空只𥆂爫"前臀𢶢主義共産"、𦓡過𪦆群維持影響髏𨱽𧵑"權力資本"美𨖲市場塳東南亞<ref>These states of capitalist countries were a thread not so much because they called themselves "socialist", but because they were competing capitalist powers and their market were largely closed to American business." - Sử gia Jonathan Neale.</ref><ref>Phỏng vấn Daniel Ellsberg trên CNN: [http://www.youtube.com/watch?v=5LctoUV-tag Chi tiết bài phỏng vấn trên Youtube]</ref> ("䀡添[[主義殖民㵋]]")。
遶[[Félix Green]]、目標𧵑美空沛只𣎏越南吧東洋、𦓡羅全部塳[[東南亞]]、爲低羅 ''"𠬠𥪝仍區域蔞𢀭𣎏一世界、㐌𫘑𠚢朱計芾勝陣於東洋。𪦆羅理由解釋爲牢美𣈜強關心𦤾問題越南。。。對唄美𪦆羅𠬠區域沛𪫶𥙩凭不奇價芾"''<ref>Kẻ thù, Félix Green</ref>。𠬠數𠊛恪朱哴目標基本吧髏𨱽𧵑美羅㦖保衛事存在𧵑各政府親美在[[東南亞]]、空只𥆂爫"前臀𢶢主義共産"、𦓡過𪦆群維持影響髏𨱽𧵑"權力資本"美𨖲市場塳東南亞<ref>These states of capitalist countries were a thread not so much because they called themselves "socialist", but because they were competing capitalist powers and their market were largely closed to American business." - Sử gia Jonathan Neale.</ref><ref>Phỏng vấn Daniel Ellsberg trên CNN: [http://www.youtube.com/watch?v=5LctoUV-tag Chi tiết bài phỏng vấn trên Youtube]</ref> ("䀡添[[主義殖民㵋]]")。


本身𠊛法拱顧𪟙𣍊飭底志𠃣拱𣎏𠬠"''𨇒脱名譽''"。𢖖失敗𧵑戰略''"打𪬭勝𪬭''".、底減𣼪壓力政治-軍事、法潭販唄[[保大]]吧仍政治家越南遶主義民族<ref>[https://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent5.htm The Pentagon Papers, Gravel Edition, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1954"] (Boston: Beacon Press, 1971), page 53,59, trích: "''The French did, however, recognize the requirement for an alternative focus for Vietnamese nationalist aspirations, and from 1947 forward, advanced the "Bao Dai solution... Within a month, an emissary journeyed into the jungle to deliver to Ho Chi Minh's government demands tantamount to unconditional surrender. About the same time, French representatives approached Bao Dai, the former Emperor of Annam, with proposals that he undertake to form a Vietnamese government as an alternate to Ho Chi Minh's. Being unable to force a military resolution, and having foreclosed meaningful negotiations with Ho, the French turned to Bao Dai as their sole prospect for extrication from the growing dilemma in Vietnam.''""</ref>𣎏立場𢶢[[政府聯協國民|政府抗戰越南民主共和]]底成立[[國家越南]]屬[[聯協法]]。細𡳳戰爭、軍隊國家越南㐌發展𨖲細230.000軍、佔60%力量聯協法於東洋、<ref>Võ Nguyên Giáp: Điện Biên Phủ, điểm hẹn lịch sử, tr.35</ref> 得達𤲂權指揮𧵑相[[阮文馨]]。<ref>Dommen, Athur J. ''The Indochinese Exprience of the French and the Americans, Nationalism and Communism in Cambodia, Laos, and Vietnam''. Bloomington, IN: Đại học Indiana Press. Trang 196.</ref> 軍隊呢𠱊𧿨成檂榾𧵑[[軍力越南共和]]𢖖呢。<ref>[http://www.danchimviet.com/archives/9788 "Các lực lượng trong nước trong chiến tranh 1960-1975"]</ref>
本身𠊛法拱顧𪟙𣍊飭底志𠃣拱𣎏𠬠"''𨇒脱名譽''"。𢖖失敗𧵑戰略''"打𪬭勝𪬭''".、底減𣼪壓力政治-軍事、法潭販唄[[保大]]吧仍政治家越南遶主義民族<ref>[https://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent5.htm The Pentagon Papers, Gravel Edition, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1954"] (Boston: Beacon Press, 1971), page 53,59, trích: "''The French did, however, recognize the requirement for an alternative focus for Vietnamese nationalist aspirations, and from 1947 forward, advanced the "Bao Dai solution... Within a month, an emissary journeyed into the jungle to deliver to Ho Chi Minh's government demands tantamount to unconditional surrender. About the same time, French representatives approached Bao Dai, the former Emperor of Annam, with proposals that he undertake to form a Vietnamese government as an alternate to Ho Chi Minh's. Being unable to force a military resolution, and having foreclosed meaningful negotiations with Ho, the French turned to Bao Dai as their sole prospect for extrication from the growing dilemma in Vietnam.''""</ref>𣎏立場𢶢[[政府聯協國民|政府抗戰越南民主共和]]底成立[[國家越南]]屬[[聯協法]]。細𡳳戰爭、軍隊國家越南㐌發展𨖲細230.000軍、佔60%力量聯協法於東洋、<ref>Võ Nguyên Giáp: Điện Biên Phủ, điểm hẹn lịch sử, tr.35</ref> 得達𤲂權指揮𧵑相[[阮文馨]]。<ref>Dommen, Athur J. ''The Indochinese Exprience of the French and the Americans, Nationalism and Communism in Cambodia, Laos, and Vietnam''. Bloomington, IN: Đại học Indiana Press. Trang 196.</ref> 軍隊呢𠱊𧿨成檂榾𧵑[[軍力越南共和]]𢖖呢。<ref>[http://www.danchimviet.com/archives/9788 "Các lực lượng trong nước trong chiến tranh 1960-1975"]</ref>
𣳔76: 𣳔76:
如丕、𥌀𡗅過程參加𧵑各邊參戰、戰爭越南羅𨀈接𦇒底解決仍目標𦓡哿𠄩邊𣗓爫得𥪝[[戰爭東洋]]。[[越南民主共和]]吧[[𩈘陣民族解放沔南越南]]㦖掙獨立、統一朱越南。目標𧵑越南共和 - 遶宣佈𠓀𪦆𧵑[[首相]][[國家越南]][[吳廷琰]] - 羅 "''統一坦渃𥪝自由𠹲空沛𥪝駑泪''";𣱆自嘬潭判或總選舉唄[[越南民主共和]]<ref name="insurgency1"/>。群花旗時㦖接俗試行[[説domino|正册𢶢共]]於[[東南亞]]、不計事失敗𧵑渃法。
如丕、𥌀𡗅過程參加𧵑各邊參戰、戰爭越南羅𨀈接𦇒底解決仍目標𦓡哿𠄩邊𣗓爫得𥪝[[戰爭東洋]]。[[越南民主共和]]吧[[𩈘陣民族解放沔南越南]]㦖掙獨立、統一朱越南。目標𧵑越南共和 - 遶宣佈𠓀𪦆𧵑[[首相]][[國家越南]][[吳廷琰]] - 羅 "''統一坦渃𥪝自由𠹲空沛𥪝駑泪''";𣱆自嘬潭判或總選舉唄[[越南民主共和]]<ref name="insurgency1"/>。群花旗時㦖接俗試行[[説domino|正册𢶢共]]於[[東南亞]]、不計事失敗𧵑渃法。


𡗉茹史學䁛2局戰實質只羅1吧噲𪦆羅 ''"局戰𨑮𠦳𣈜"''、階段和平1955-1959實質只羅拯持暫時。遶[[Daniel Ellsberg]]、𣦍自頭伮㐌羅𠬠局戰𧵑美:班頭羅[[法]]吧美、𢖖𪦆美𪫶完全。𥪝哿𠄩場合、伮羅𠬠局鬥爭𧵑𠊛越南 - 𠶢空沛羅畢哿[[𠊛越]] - 仍拱𨇜底維持局戰鬥𢶢吏武器、顧問朱細君遠征𧵑美<ref>Daniel Ellsberg trong cuốn Secrets: A Memoir of Vietnam and the Pentagon Papers, Viking, 2002, p.255: ''Không làm gì có chiến tranh Đông Dương thứ nhất và thứ nhì, chỉ có một cuộc xung đột nối tiếp trong một phần tư thế kỷ. Dùng ngôn từ thực tế, đứng về một phía (Mỹ), ngay từ đầu nó đã là một cuộc chiến của Mỹ: mới đầu là Pháp-Mỹ, sau đến toàn là Mỹ. Trong cả hai trường hợp, nó là một cuộc đấu tranh của người Việt Nam – không phải là tất cả người Việt Nam nhưng cũng đủ để duy trì cuộc đấu tranh – chống chính sách của Mỹ và những kinh viện, ủy nhiệm, kỹ thuật gia, hỏa lực, và cuối cùng, quân đội và phi công, của Mỹ.''</ref>。遶Alfred McCoy、𥆾吏仍正册𧵑美𢖖欺協定捈尔撝得寄結、仍材料五角臺㐌結論哴 "''南越南𡗅基本羅𠬠𤎜造𧵑花旗''" :"''空𣎏美互助時艷候如質振空體鞏顧權力於沔南 越𥪝時期1955-1956。空𣎏美𠴓 𡃏乾帖、南越南空體自嚉甚至哿役討論衛局總選舉𢆥1956遶協定捈尔撝𦓡空備力量武装𧵑越盟勒覩。空𣎏援助美𥪝仍𠄼接遶時制度艷吧𪤍獨立𧵑南越南候如拱空體芾存在得。''"<ref>Alfred McCoy. [http://www.drugtext.org/The-Politics-of-Heroin-in-Southeast-Asia/5-south-vietnam-narcotics-in-the-nations-service.html South Vietnam: Narcotics in the Nation's Service]. Trích dẫn: "''Looking back on America's postGeneva policies from the vantage point of the mid 1960s, the Pentagon Papers concluded that South Vietnam "was essentially the creation of the United States": "Without U.S. support Diem almost certainly could not have consolidated his hold on the South during 1955 and 1956. Without the threat of U.S. intervention, South Vietnam could not have refused to even discuss the elections called for in 1956 under the Geneva settlement without being immediately overrun by Viet Minh armies. Without U.S. aid in the years following, the Diem regime certainly, and independent South Vietnam almost as certainly, could not have survived."''"</ref> 尙議士(𢖖羅總統美)John F. Kennedy時宣佈: ''"伮(越南共和)羅𡥵𤯿𧵑眾些。眾些空體自𠬃奴"''。<ref>Robert S.Mc.Namara: Nhìn lại quá khứ. Tấn thảm kịch và những bài học Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1995, tr.43-44.</ref>
𡗉茹史學䁛2局戰實質只羅1吧噲𪦆羅 ''"局戰𨑮𠦳𣈜"''、階段和平1955-1959實質只羅拯持暫時。遶[[Daniel Ellsberg]]、𣦍自頭伮㐌羅𠬠局戰𧵑美:班頭羅[[法]]吧美、𢖖𪦆美𪫶完全。𥪝哿𠄩場合、伮羅𠬠局鬥爭𧵑𠊛越南 - 𠶢空沛羅畢哿[[𠊛越]] - 仍拱𨇜底維持局戰鬥𢶢吏武器、顧問朱細君遠征𧵑美<ref>Daniel Ellsberg trong cuốn Secrets: A Memoir of Vietnam and the Pentagon Papers, Viking, 2002, p.255: ''Không làm gì có chiến tranh Đông Dương thứ nhất và thứ nhì, chỉ có một cuộc xung đột nối tiếp trong một phần tư thế kỷ. Dùng ngôn từ thực tế, đứng về một phía (Mỹ), ngay từ đầu nó đã là một cuộc chiến của Mỹ: mới đầu là Pháp-Mỹ, sau đến toàn là Mỹ. Trong cả hai trường hợp, nó là một cuộc đấu tranh của người Việt Nam – không phải là tất cả người Việt Nam nhưng cũng đủ để duy trì cuộc đấu tranh – chống chính sách của Mỹ và những kinh viện, ủy nhiệm, kỹ thuật gia, hỏa lực, và cuối cùng, quân đội và phi công, của Mỹ.''</ref>。遶Alfred McCoy、𥆾吏仍正册𧵑美𢖖欺協定捈尔撝得寄結、仍材料五角臺㐌結論哴 "''南越南𡗅基本羅𠬠𤎜造𧵑花旗''" :"''空𣎏美互助時艷候如質振空體鞏顧權力於沔南 越𥪝時期1955-1956。空𣎏美𠴓𡃏干涉、南越南空體自嚉甚至哿役討論衛局總選舉𢆥1956遶協定捈尔撝𦓡空備力量武装𧵑越盟勒覩。空𣎏援助美𥪝仍𠄼接遶時制度艷吧𪤍獨立𧵑南越南候如拱空體芾存在得。''"<ref>Alfred McCoy. [http://www.drugtext.org/The-Politics-of-Heroin-in-Southeast-Asia/5-south-vietnam-narcotics-in-the-nations-service.html South Vietnam: Narcotics in the Nation's Service]. Trích dẫn: "''Looking back on America's postGeneva policies from the vantage point of the mid 1960s, the Pentagon Papers concluded that South Vietnam "was essentially the creation of the United States": "Without U.S. support Diem almost certainly could not have consolidated his hold on the South during 1955 and 1956. Without the threat of U.S. intervention, South Vietnam could not have refused to even discuss the elections called for in 1956 under the Geneva settlement without being immediately overrun by Viet Minh armies. Without U.S. aid in the years following, the Diem regime certainly, and independent South Vietnam almost as certainly, could not have survived."''"</ref> 尙議士(𢖖羅總統美)John F. Kennedy時宣佈: ''"伮(越南共和)羅𡥵𤯿𧵑眾些。眾些空體自𠬃奴"''。<ref>Robert S.Mc.Namara: Nhìn lại quá khứ. Tấn thảm kịch và những bài học Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1995, tr.43-44.</ref>


=== 階段1954-1959 ===
=== 階段1954-1959 ===
𣳔82: 𣳔82:
美空公認結果[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]、雖然美吻宣佈 "擁護𪤍和平在越南由協定捈尔撝忙吏吧束待事統一𠄩沔南北越南憑各局保舉自由𠁑事監察𧵑聯協國<ref name="america">[http://vietnam.vassar.edu/overview/doc3.html Tuyên bố của Mỹ tại Hội nghị Genève 1954 (bản tiếng Anh)]</ref>。
美空公認結果[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]、雖然美吻宣佈 "擁護𪤍和平在越南由協定捈尔撝忙吏吧束待事統一𠄩沔南北越南憑各局保舉自由𠁑事監察𧵑聯協國<ref name="america">[http://vietnam.vassar.edu/overview/doc3.html Tuyên bố của Mỹ tại Hội nghị Genève 1954 (bản tiếng Anh)]</ref>。


美䁛沔南越南羅地搬關重𥪝戰略𢶢主義共産在東南亞𢧚扒頭各活動乾帖在越南。棟20𣈜𡢐欺[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]𡗅東洋得記結、都督Sabin𦤾河内、合唄派段軍事美在低。𢆥1955、派段軍事呢𧵑美由[[Edward Lansdale]]指揮、𠊛𧵑[[機關情報中央(花旗)|CIA]]吧㐌爫顧問朱[[法]]在越南自1953、㐌寔現各活動宣傳[[心理戰]]底叫噲民眾沔北[[局遺居越南、1954|遺居𠓨南]];<ref>Bernard B. Fall, ''The Two Vietnams'' (New York: Praeger, 1964) pp. 153-4</ref> 𠢞訓練士官𠊛越吧各力量武裝𧵑[[國家越南]]在各根據軍事美於太平洋;𡏦𥩯各基楚下層服務軍事在[[菲律賓]];秘密迻𠬠量𡘯武器吧切備軍事𠓨越南;𠢞拖發展各計劃 ''"平定越盟吧各塳𢶢對"''。<ref>Trích tại ''The CIA: A Forgotten History''; ''All other actions: The Pentagon Papers'', Document No. 15: 'Lansdale Team's Report on Covert Saigon Mission in '54 and '55,' pp. 53-66.</ref> 𥪝2𢆥1955-1956、美㐌𠬃𠚢414兆都羅𠢞裝被朱各力量常直[[軍隊越南共和]]、𪞍170.000軍吧力量警察75.000軍、佔80%銀冊軍事𧵑制度吳廷琰。數援助呢𠢞越南共和覩飭維持部𣛠行政吧軍隊欺空群援助𧵑法。軍隊越南共和夤𠊝勢戰 術吧武器𧵑法憑𧵑美。
美䁛沔南越南羅地搬關重𥪝戰略𢶢主義共産在東南亞𢧚扒頭各活動干涉在越南。棟20𣈜𡢐欺[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]𡗅東洋得記結、都督Sabin𦤾河內、合唄派段軍事美在低。𢆥1955、派段軍事呢𧵑美由[[Edward Lansdale]]指揮、𠊛𧵑[[機關情報中央(花旗)|CIA]]吧㐌爫顧問朱[[法]]在越南自1953、㐌寔現各活動宣傳[[心理戰]]底叫噲民眾沔北[[局遺居越南、1954|遺居𠓨南]];<ref>Bernard B. Fall, ''The Two Vietnams'' (New York: Praeger, 1964) pp. 153-4</ref> 𠢞訓練士官𠊛越吧各力量武裝𧵑[[國家越南]]在各根據軍事美於太平洋;𡏦𥩯各基楚下層服務軍事在[[菲律賓]];秘密迻𠬠量𡘯武器吧切備軍事𠓨越南;𠢞拖發展各計劃 ''"平定越盟吧各塳𢶢對"''。<ref>Trích tại ''The CIA: A Forgotten History''; ''All other actions: The Pentagon Papers'', Document No. 15: 'Lansdale Team's Report on Covert Saigon Mission in '54 and '55,' pp. 53-66.</ref> 𥪝2𢆥1955-1956、美㐌𠬃𠚢414兆都羅𠢞裝被朱各力量常直[[軍隊越南共和]]、𪞍170.000軍吧力量警察75.000軍、佔80%銀冊軍事𧵑制度吳廷琰。數援助呢𠢞越南共和覩飭維持部𣛠行政吧軍隊欺空群援助𧵑法。軍隊越南共和夤𠊝勢戰 術吧武器𧵑法憑𧵑美。


政府越南共和接俗政策𧵑國家越南羅自嚉協商總選舉唄理由𦓡[[吳廷琰]]發表羅 "''儀疑衛役𣎏體保擔仍條件𧵑局保舉自由於沔北''"<ref name="insurgency1"/>。理由呢將自如𥪝局保舉[[國會越南課I]]𢆥1946、欺𠬠數黨派對立唄越盟空𠚢應舉吧朱哴''政權𥪝𢬣𢧚越盟㦖哀中拱得''。<ref name="daidoanket" /> 𣎏材料朱哴蘿臕空秘密、爲色令51朱𪫚仍舉池空别𡦂得侞𠊛曰護<ref>Nohlen, D, Grotz, F & Hartmann, C (2001) ''Elections in Asia: A data handbook, Volume II'', p. 324 ISBN 0-19-924959-8</ref><ref>[http://www.hcmulaw.edu.vn/hcmulaw/index.php?option=com_content&view=article&catid=103:ctc20061&id=348:cttctn1946-mmslsctcdcvn&Itemid=109 CUỘC TỔNG TUYỂN CỬ ĐẦU TIÊN NĂM 1946 – MỘT MỐC SON LỊCH SỬ CỦA THỂ CHẾ DÂN CHỦ Việt Nam, TRƯƠNG ĐẮC LINH, TS. Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh]</ref>。遶史家[[陳仲金]](同時羅舊首相[[帝國越南]]得日本保護)時𣎏坭𠊛民被強迫保朱越盟。<ref>[http://www.talawas.org/talaDB/showFile.php?res=2423&rb=08 Một cơn gió bụi, Chương VI: Chính phủ Việt Nam và tình thế trong nước] Trích: "''Chính phủ lâm thời tổ chức cuộc tổng tuyển cử để triệu tập quốc hội. Cuộc tuyển cử được ấn định vào ngày 23 tháng chạp, sau hoãn đến ngày mồng 6 tháng giêng năm 1946. Khi ấy tôi đã về ở Hà Nội rồi, thấy cuộc tuyển cử rất kỳ cục. Mỗi chỗ để bỏ phiếu, có một người của Việt Minh trông coi, họ gọi hết cả đàn ông đàn bà đến bỏ phiếu, ai không biết chữ thì họ viết thay cho. Việt Minh đưa ra những bản kê tên những người họ đã định trước, rồi đọc những tên ấy lên và hỏi anh hay chị bầu cho ai? Người nào vô ý nói bầu cho một người nào khác thì họ quát lên: "Sao không bầu cho những người này? Có phải phản đối không?". Người kia sợ mất vía nói: "Anh bảo tôi bầu cho ai, tôi xin bầu người ấy". Cách cưỡng bách ra mặt như thế, lẽ dĩ nhiên những người Việt Minh đưa ra được đến tám chín mươi phần trăm số người đi bầu. Ðó là một phương pháp rất mới và rất rõ để cho mọi người được dùng quyền tự do của mình lựa chọn lấy người xứng đáng ra thay mình làm việc nước.''"</ref> 仍遶報代段結(機關中央𧵑[[𩈘陣祖國越南]])時𡗉知識、代表𣎏威信𧵑各佳級、層立、尊教、民族㐌準舉在國會課I、𣱆候歇𣗓沛羅黨員共産。<ref name="daidoanket" /> 𣎏𦤾43%代表準舉空參加黨派芾<ref>[http://www.na.gov.vn/htx/vietnamese/c1454/default.asp?Newid=4863#soby3AJhM98R QUỐC HỘI KHOÁ I (1946-1960), Website Quốc hội Việt Nam]</ref>、𥪝𪦆𣎏[[吳子夏]]、𠬠人士公教吧羅主𧵑各廠印𡘯。<ref name="daidoanket">[http://daidoanket.vn/index.aspx?Menu=1427&Chitiet=30238&Style=1 Mãi mãi ghi nhớ Quốc hội khoá I (17/05/2011), Thái Duy, Báo Đại Đoàn Kết]</ref>
政府越南共和接俗政策𧵑國家越南羅自嚉協商總選舉唄理由𦓡[[吳廷琰]]發表羅 "''儀疑衛役𣎏體保擔仍條件𧵑局保舉自由於沔北''"<ref name="insurgency1"/>。理由呢將自如𥪝局保舉[[國會越南課I]]𢆥1946、欺𠬠數黨派對立唄越盟空𠚢應舉吧朱哴''政權𥪝𢬣𢧚越盟㦖哀中拱得''。<ref name="daidoanket" /> 𣎏材料朱哴蘿臕空秘密、爲色令51朱𪫚仍舉池空别𡦂得侞𠊛曰護<ref>Nohlen, D, Grotz, F & Hartmann, C (2001) ''Elections in Asia: A data handbook, Volume II'', p. 324 ISBN 0-19-924959-8</ref><ref>[http://www.hcmulaw.edu.vn/hcmulaw/index.php?option=com_content&view=article&catid=103:ctc20061&id=348:cttctn1946-mmslsctcdcvn&Itemid=109 CUỘC TỔNG TUYỂN CỬ ĐẦU TIÊN NĂM 1946 – MỘT MỐC SON LỊCH SỬ CỦA THỂ CHẾ DÂN CHỦ Việt Nam, TRƯƠNG ĐẮC LINH, TS. Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh]</ref>。遶史家[[陳仲金]](同時羅舊首相[[帝國越南]]得日本保護)時𣎏坭𠊛民被強迫保朱越盟。<ref>[http://www.talawas.org/talaDB/showFile.php?res=2423&rb=08 Một cơn gió bụi, Chương VI: Chính phủ Việt Nam và tình thế trong nước] Trích: "''Chính phủ lâm thời tổ chức cuộc tổng tuyển cử để triệu tập quốc hội. Cuộc tuyển cử được ấn định vào ngày 23 tháng chạp, sau hoãn đến ngày mồng 6 tháng giêng năm 1946. Khi ấy tôi đã về ở Hà Nội rồi, thấy cuộc tuyển cử rất kỳ cục. Mỗi chỗ để bỏ phiếu, có một người của Việt Minh trông coi, họ gọi hết cả đàn ông đàn bà đến bỏ phiếu, ai không biết chữ thì họ viết thay cho. Việt Minh đưa ra những bản kê tên những người họ đã định trước, rồi đọc những tên ấy lên và hỏi anh hay chị bầu cho ai? Người nào vô ý nói bầu cho một người nào khác thì họ quát lên: "Sao không bầu cho những người này? Có phải phản đối không?". Người kia sợ mất vía nói: "Anh bảo tôi bầu cho ai, tôi xin bầu người ấy". Cách cưỡng bách ra mặt như thế, lẽ dĩ nhiên những người Việt Minh đưa ra được đến tám chín mươi phần trăm số người đi bầu. Ðó là một phương pháp rất mới và rất rõ để cho mọi người được dùng quyền tự do của mình lựa chọn lấy người xứng đáng ra thay mình làm việc nước.''"</ref> 仍遶報代段結(機關中央𧵑[[𩈘陣祖國越南]])時𡗉知識、代表𣎏威信𧵑各佳級、層立、尊教、民族㐌準舉在國會課I、𣱆候歇𣗓沛羅黨員共産。<ref name="daidoanket" /> 𣎏𦤾43%代表準舉空參加黨派芾<ref>[http://www.na.gov.vn/htx/vietnamese/c1454/default.asp?Newid=4863#soby3AJhM98R QUỐC HỘI KHOÁ I (1946-1960), Website Quốc hội Việt Nam]</ref>、𥪝𪦆𣎏[[吳子夏]]、𠬠人士公教吧羅主𧵑各廠印𡘯。<ref name="daidoanket">[http://daidoanket.vn/index.aspx?Menu=1427&Chitiet=30238&Style=1 Mãi mãi ghi nhớ Quốc hội khoá I (17/05/2011), Thái Duy, Báo Đại Đoàn Kết]</ref>
𣳔88: 𣳔88:
同時唄役自嚉選舉、制度越南共和𠚢飭弓顧權力、彈壓哭劣仍𠊛𠊛抗戰𫇰([[越盟]])、黨員[[黨共産越南|黨勞動越南]]、仍𠊛空𠺥離開主義共産吧規復。吳廷琰曉𤑟仍戰士[[越盟]]羅對手𡘯一砥𡃏權力𧵑翁些。遶利勸𧵑[[Edward Lansdale]]、政府吳廷琰空噲𣱆羅越盟姅𦓡噲羅'''越共'''<ref>Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 344</ref>𥆂徹底標滅影響𧵑越盟𥪝人民、吳廷琰群𠚢令𡏽破各像台抗戰吧山平義張𧵑仍劣士越盟𥪝[[戰爭東洋]]、𠬠行爲觸犯嚴重俗儷祠供𧵑𠊛越<ref>Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 345</ref>。越南共和拱迻𠚢𠬠拉各[[政策 "作共滅共"]]、班行道[[律10-59]]公開行決仍𠊛共産憑𣛠𡃍。<ref>Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam - Tập 3''. NXB Giáo dục. Hà Nội. Trang 164.</ref>
同時唄役自嚉選舉、制度越南共和𠚢飭弓顧權力、彈壓哭劣仍𠊛𠊛抗戰𫇰([[越盟]])、黨員[[黨共産越南|黨勞動越南]]、仍𠊛空𠺥離開主義共産吧規復。吳廷琰曉𤑟仍戰士[[越盟]]羅對手𡘯一砥𡃏權力𧵑翁些。遶利勸𧵑[[Edward Lansdale]]、政府吳廷琰空噲𣱆羅越盟姅𦓡噲羅'''越共'''<ref>Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 344</ref>𥆂徹底標滅影響𧵑越盟𥪝人民、吳廷琰群𠚢令𡏽破各像台抗戰吧山平義張𧵑仍劣士越盟𥪝[[戰爭東洋]]、𠬠行爲觸犯嚴重俗儷祠供𧵑𠊛越<ref>Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 345</ref>。越南共和拱迻𠚢𠬠拉各[[政策 "作共滅共"]]、班行道[[律10-59]]公開行決仍𠊛共産憑𣛠𡃍。<ref>Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam - Tập 3''. NXB Giáo dục. Hà Nội. Trang 164.</ref>


遶宣佈𡳳共𧵑[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]時總選舉於𠄩沔得預惆𠓨𣎃7𢆥1956仍總統吳廷琰博𠬃每局討論初起、行動呢譴吳廷琰𠳝𩈘於方西。 遶認𥌀𧵑西方時吳廷琰羅計頑顧吧滈渴權力磚製、仍遶Duncanson時每役群複雜欣。遶Ducanson、沔北𣎏民數東欣沔南2兆𠊛(併哿𧵆1兆𠊛沔北遺据𠓨南)。欣𡛤、𠓨時點1955 – 1956、𠓀事混亂𢲧𠚢𤳸事爭掙𧵑各教派吧由活動秘密𧵑 "越盟" 在沔南、局[[改革𤲌𡐙在沔北越南]]造𠚢保空氣𢫮𣦎引𦤾局浽𠰺𧵑農民在各塳憐近[[榮]]、仍情形演𠚢於哿𠄩沔譴[[委會國際撿刷庭戰東洋]]空𣎏希望擔保𠬠局保舉自由𥪝𪦆舉池𣎏體𠬃漂遶意㦖𦓡空𢜝被呂讐政治。<ref>Duncanson, Dennis J. ''Government and Revolution in Vietnam''. New York: Oxford University Press, 1968. tr 223, trích "But Diem set his face against even the preparatory discussions about elections which the Final Declaration had enjoined (its force, if any, was uncertain); his behaviour was put down in the West most commonly to obstinacy and avidity for despotic power yet the truth was more complicated then either these critics, or the drafter of the agreement, may have realized. Obstinate and avid for power Diem may also have been, but the decisive factor for him was the balance of population between North and South: before the cease-fire the Commumists had had under their control barely a quater of the total population of the country, and perhaps not that; the cease-fire had awarded them, with their slightly smaller half of the national territory, a clear majority (even taking account of their transfer of population) of close on 2 millions. In the circumstances prevailing in 1955 and 1956 - anarchy of the Sects and of the retiring Vietminh in the South, terror campaign of the land reform and resultant peasant uprising round Vinh in the North - it was only to be expected that voters would vote, out of fear of reprisals, in favour of the authorities under whom they found themselves; that the ICC had no hope of ensuring a truly free election at that time has been admitted since by the chief sponsor of the Final Declaration, Lord Avon.''"</ref> 遶Mark Woodruff、仍觀察員𧵑各渃印度、巴蘭吧加拿大屬委會國際撿刷庭戰同意唄觀點𧵑國家越南哴沔北空覩條件組織保舉公平、同時朱哴哿2沔調空施行嚴整綏順凝戰。<ref>Woodruff, Mark (2005). Unheralded Victory: The Defeat of The Viet Cong and The North Vietnamese. Arlington, Virginia: Presidio Press. page 6. ISBN 0-8914-1866-0. trích "''The elections were not held. South Vietnam, which had not signed the Geneva Accords, did not believe the Communists in North Vietnam would allow a fair election. In January 1957, the International Control Commission (ICC), comprising observers from India, Poland, and Canada, agreed with this perception, reporting that neither South nor North Vietnam had honored the armistice agreement. With the French gone, a return to the traditional power struggle between north and south had begun again.''"</ref> 雖然、𣡚唄各認定𨕭、Clark Clifford㐌引各報告𧵑委會國際撿刷庭戰朱別𥪝階段1954-1956、𣱆只認得19單僥奈𡗅役呂讐政治𨕭-全領土沔北越南<ref>Clark Clifford. Set a date in Vietnam, Stick to it, Get out. The Life, 22nd May, 1970. P. 38</ref>。
遶宣佈𡳳共𧵑[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]時總選舉於𠄩沔得預惆𠓨𣎃7𢆥1956仍總統吳廷琰博𠬃每局討論初起、行動呢遣吳廷琰𠳝𩈘於方西。 遶認𥌀𧵑西方時吳廷琰羅計頑顧吧滈渴權力磚製、仍遶Duncanson時每役群複雜欣。遶Ducanson、沔北𣎏民數東欣沔南2兆𠊛(併哿𧵆1兆𠊛沔北遺据𠓨南)。欣𡛤、𠓨時點1955 – 1956、𠓀事混亂𢲧𠚢𤳸事爭掙𧵑各教派吧由活動秘密𧵑 "越盟" 在沔南、局[[改革𤲌𡐙在沔北越南]]造𠚢保空氣𢫮𣦎引𦤾局浽𠰺𧵑農民在各塳憐近[[榮]]、仍情形演𠚢於哿𠄩沔遣[[委會國際撿刷庭戰東洋]]空𣎏希望擔保𠬠局保舉自由𥪝𪦆舉池𣎏體𠬃漂遶意㦖𦓡空𢜝被呂讐政治。<ref>Duncanson, Dennis J. ''Government and Revolution in Vietnam''. New York: Oxford University Press, 1968. tr 223, trích "But Diem set his face against even the preparatory discussions about elections which the Final Declaration had enjoined (its force, if any, was uncertain); his behaviour was put down in the West most commonly to obstinacy and avidity for despotic power yet the truth was more complicated then either these critics, or the drafter of the agreement, may have realized. Obstinate and avid for power Diem may also have been, but the decisive factor for him was the balance of population between North and South: before the cease-fire the Commumists had had under their control barely a quater of the total population of the country, and perhaps not that; the cease-fire had awarded them, with their slightly smaller half of the national territory, a clear majority (even taking account of their transfer of population) of close on 2 millions. In the circumstances prevailing in 1955 and 1956 - anarchy of the Sects and of the retiring Vietminh in the South, terror campaign of the land reform and resultant peasant uprising round Vinh in the North - it was only to be expected that voters would vote, out of fear of reprisals, in favour of the authorities under whom they found themselves; that the ICC had no hope of ensuring a truly free election at that time has been admitted since by the chief sponsor of the Final Declaration, Lord Avon.''"</ref> 遶Mark Woodruff、仍觀察員𧵑各渃印度、巴蘭吧加拿大屬委會國際撿刷庭戰同意唄觀點𧵑國家越南哴沔北空覩條件組織保舉公平、同時朱哴哿2沔調空施行嚴整綏順凝戰。<ref>Woodruff, Mark (2005). Unheralded Victory: The Defeat of The Viet Cong and The North Vietnamese. Arlington, Virginia: Presidio Press. page 6. ISBN 0-8914-1866-0. trích "''The elections were not held. South Vietnam, which had not signed the Geneva Accords, did not believe the Communists in North Vietnam would allow a fair election. In January 1957, the International Control Commission (ICC), comprising observers from India, Poland, and Canada, agreed with this perception, reporting that neither South nor North Vietnam had honored the armistice agreement. With the French gone, a return to the traditional power struggle between north and south had begun again.''"</ref> 雖然、𣡚唄各認定𨕭、Clark Clifford㐌引各報告𧵑委會國際撿刷庭戰朱別𥪝階段1954-1956、𣱆只認得19單僥奈𡗅役呂讐政治𨕭-全領土沔北越南<ref>Clark Clifford. Set a date in Vietnam, Stick to it, Get out. The Life, 22nd May, 1970. P. 38</ref>。


𢆥1956、[[Allen Dulles]]遞程𨕭總統美Eisenhower報告預斷𡀮保舉演𠚢時曠80%民數越南𠱊保朱[[胡志明]]、吧''"勝利𧵑胡志明𠱊如渃朝揚空體趕浽"''。吳廷琰只𣎏𠬠𡓃脱羅宣佈空施行[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]。得美勸激、吳廷琰堅決自嚉選舉。美㦖𣎏𠬠政府𢶢共存在於沔南越南、不計政府𪦆𣎏尊重𪤍民主咍空<ref>Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 333</ref>。
𢆥1956、[[Allen Dulles]]遞程𨕭總統美Eisenhower報告預斷𡀮保舉演𠚢時曠80%民數越南𠱊保朱[[胡志明]]、吧''"勝利𧵑胡志明𠱊如渃朝揚空體趕浽"''。吳廷琰只𣎏𠬠𡓃脱羅宣佈空施行[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]。得美勸激、吳廷琰堅決自嚉選舉。美㦖𣎏𠬠政府𢶢共存在於沔南越南、不計政府𪦆𣎏尊重𪤍民主咍空<ref>Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 333</ref>。


𥪝欺𪦆越南民主共和吻準備朱總選舉吧顧亙遶𨆷各解法和平。<ref>[http://vbqppl1.moj.gov.vn/law/vi/1951_to_1960/1959/195912/195912310002 Nghị quyết của Quốc hội Việt Nam Dân chủ Cộng hòa] ngày 31 tháng 12 năm 1959 kéo dài nhiệm kỳ của các đại biểu miền Nam trong quốc hội, website Bộ Tư pháp, truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2007</ref> 在會議吝次𠔭搬執行中央黨課II、𣎃8𢆥1955、本報告𧵑[[長征]]㐌提出:"''𡢐總選舉渃越南𠱊𣎏𠬠國會終朱全國、包𪞍代表各黨派、各階級、空分别民族、趨向政治吧尊教。國會𧘇𠱊通過憲法終𧵑全國吧保𠚢政府聯合𧵑全民、𠺥責任𠓀國會。。。軍隊沔南咍軍隊沔北調沛羅部分𧵑軍隊國防統一𧵑渃越南、達𤲂權指揮最高𧵑政府中央。。。政府中央吧機關政權𧵑每沔𠱊擔保施行仍權自由民主𢌌待(自由言論、自由報志、自由𠫾吏、自由會合、自由組織、自由信仰、v.v.);寔現男女平等、民族平等、擔保秩自𧵑社會、安全𧵑國家吧生命材産𧵑人民;寔現𠊛𦓿𣎏𪽞𠬠格𣎏曾𨀈、𣎏分别吧照顧仍特點𧵑曾沔。。。渃越南𡢐欺總選舉𡤓統一𨀈頭或統一𠬠分、𣗓完全統一。沔北𠱊𡨹原制度民主𡤓(𣳔内容民主𡤓𦓡形式時衛𠬠𩈘芾𪦆群壓用主義民主𫇰)。群於沔南時空仍形式𦓡内容𧵑制度政治𥪝時期頭群𡗉併質民主𫇰;成分民主𡤓𠱊發展夤寅''"<ref>Báo cáo tại Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung ương khóa II, họp từ ngày 13 đến ngày 20 tháng 8 năm 1955</ref>。
𥪝欺𪦆越南民主共和吻準備朱總選舉吧顧亙遶𨆷各解法和平。<ref>[http://vbqppl1.moj.gov.vn/law/vi/1951_to_1960/1959/195912/195912310002 Nghị quyết của Quốc hội Việt Nam Dân chủ Cộng hòa] ngày 31 tháng 12 năm 1959 kéo dài nhiệm kỳ của các đại biểu miền Nam trong quốc hội, website Bộ Tư pháp, truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2007</ref> 在會議吝次𠔭搬執行中央黨課II、𣎃8𢆥1955、本報告𧵑[[長征]]㐌提出:"''𡢐總選舉渃越南𠱊𣎏𠬠國會終朱全國、包𪞍代表各黨派、各階級、空分别民族、趨向政治吧尊教。國會𧘇𠱊通過憲法終𧵑全國吧保𠚢政府聯合𧵑全民、𠺥責任𠓀國會。。。軍隊沔南咍軍隊沔北調沛羅部分𧵑軍隊國防統一𧵑渃越南、達𤲂權指揮最高𧵑政府中央。。。政府中央吧機關政權𧵑每沔𠱊擔保施行仍權自由民主𢌌待(自由言論、自由報志、自由𠫾吏、自由會合、自由組織、自由信仰、v.v.);寔現男女平等、民族平等、擔保秩自𧵑社會、安全𧵑國家吧生命材産𧵑人民;寔現𠊛𦓿𣎏𪽞𠬠格𣎏曾𨀈、𣎏分别吧照顧仍特點𧵑曾沔。。。渃越南𡢐欺總選舉𡤓統一𨀈頭或統一𠬠分、𣗓完全統一。沔北𠱊𡨹原制度民主𡤓(𣳔內容民主𡤓𦓡形式時衛𠬠𩈘芾𪦆群壓用主義民主𫇰)。群於沔南時空仍形式𦓡內容𧵑制度政治𥪝時期頭群𡗉併質民主𫇰;成分民主𡤓𠱊發展夤寅''"<ref>Báo cáo tại Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung ương khóa II, họp từ ngày 13 đến ngày 20 tháng 8 năm 1955</ref>。


越南民主共和宣佈同意組織總選舉遶塘𡓃[[𩈘陣祖國越南]](聯盟政治活動𨕭哿𠄩沔)符合唄環境𧵑每沔。河内尋劍互助國際、叫噲各同主席會議捈尔撝、噎𠲤法衛責任對唄役統一𠄩沔越南通過總選舉自由遶棟精神𧵑本宣佈𡳳拱在會議捈尔撝。政權越南民主共和肯定''"國會由全民自北至南保𠚢標表朱意志統一鐵𥒥𧵑全民"''、宣佈𢶢選舉𫁅於沔南𦓡戶䀡羅非法<ref>[http://www.na.gov.vn/sach_qh/vkqhtoantap_1/nam1955/1955_27.html Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ngày 7-6-1955 về việc Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sẵn sàng mở Hội nghị hiệp thương với các nhà đương cục có thẩm quyền ở miền Nam bàn về vấn đề chuẩn bị thực hiện Tổng tuyển cử để thống nhất Việt Nam]</ref><ref>[http://www.na.gov.vn/sach_qh/vkqhtoantap_1/nam1956/1956_3.html Lời Tuyên bố của cụ Tôn Đức Thắng, Trưởng Ban Thường trực Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà về vấn đề chống tuyển cử riêng rẽ ở miền Nam trong Hội nghị báo chí ngày 10-2-1956 ở Hà Nội]</ref>。𣈜20𣎃7𢆥1955、派段越南民主共和𠓨柴棍底談盼、暫流在[[客僝Majestic]]仍被[[會同人民革命]]擁護政權吳廷琰組織表情𢶢對與𣾶;客僝被包圍吧放火譴[[委會國際檢刷庭戰東洋]]沛乾涉底派段脱𠚢吧𩙻𧿨衛安全。<ref>Nguyễn Văn Lục. Trang 141-2.</ref>宣佈𧵑越南民主共和羅同意組織。
越南民主共和宣佈同意組織總選舉遶塘𡓃[[𩈘陣祖國越南]](聯盟政治活動𨕭哿𠄩沔)符合唄環境𧵑每沔。河內尋劍互助國際、叫噲各同主席會議捈尔撝、噎𠲤法衛責任對唄役統一𠄩沔越南通過總選舉自由遶棟精神𧵑本宣佈𡳳拱在會議捈尔撝。政權越南民主共和肯定''"國會由全民自北至南保𠚢標表朱意志統一鐵𥒥𧵑全民"''、宣佈𢶢選舉𫁅於沔南𦓡戶䀡羅非法<ref>[http://www.na.gov.vn/sach_qh/vkqhtoantap_1/nam1955/1955_27.html Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ngày 7-6-1955 về việc Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sẵn sàng mở Hội nghị hiệp thương với các nhà đương cục có thẩm quyền ở miền Nam bàn về vấn đề chuẩn bị thực hiện Tổng tuyển cử để thống nhất Việt Nam]</ref><ref>[http://www.na.gov.vn/sach_qh/vkqhtoantap_1/nam1956/1956_3.html Lời Tuyên bố của cụ Tôn Đức Thắng, Trưởng Ban Thường trực Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà về vấn đề chống tuyển cử riêng rẽ ở miền Nam trong Hội nghị báo chí ngày 10-2-1956 ở Hà Nội]</ref>。𣈜20𣎃7𢆥1955、派段越南民主共和𠓨柴棍底談盼、暫流在[[客僝Majestic]]仍被[[會同人民革命]]擁護政權吳廷琰組織表情𢶢對與𣾶;客僝被包圍吧放火遣[[委會國際檢刷庭戰東洋]]沛乾涉底派段脱𠚢吧𩙻𧿨衛安全。<ref>Nguyễn Văn Lục. Trang 141-2.</ref>宣佈𧵑越南民主共和羅同意組織。


衛𩈘外交、雖越南民主共和𣋝𦃾叫噲寔現選舉仍[[長征]]欺搶莫斯科合大會[[黨共産聯搊]]𢆥1956㐌呐唄Vasilii Kuznetzov、次長外交聯搊哴沔北空𣎏覩條件底組織保舉統一。役運動各成分國際只羅方式宣傳、拱羅格解釋唄群眾𥪝渃衛役外交㐌失敗<ref>Gaiduk, Ilya. ''Confronting Vietnam''. Stanford, CA: Stanford University Press, 2003. Trang 78.</ref>。各強國㐌空擁護利叫噲組織選舉𧵑越南民主共和𦓡㦖現狀𢺺割越南得𡨹元。𠓨𣎃1𢆥1957、欺聯搊提議聯協國承認沔北吧沔南越南如2國家𫁅别、胡志明㐌空同意<ref name="ReferenceB">Origins of the Insurgency in South Vietnam, 1954-1960 Boston: Beacon Press, 1971</ref>。𣎃5𢆥1956、𠬠家外交匈牙利𠸜József Száll㐌呐𡀯唄𠬠助理次長𧵑[[部外交中國]]、哴遶意見​​𧵑政府中國時"''各議決𧵑協定捈尔撝、息羅、役組織保舉自由吧統一越南、空體得寔現𥪝時間呢。。。唄情狀現𠉞在沔南越南勤𠬠時間𨱽底達得仍目標呢由𪦆實無理𡀮仍渃曾參加會議捈尔撝如聯搊或中國隊肇集𠬠會議國際衛解法㐌得通過𢆥1954''"。呐格恪、仍強國𧵑塊社會主義㐌空空級朱[[越南民主共和]]事互助國際𦓡𣱆叫噲。<ref>[http://www.coldwar.hu/html/en/publications/DRVarticle.pdf Cold War History. Vol. 5, No. 4], November 2005, Routledge, ISSN 1468-2745, trang 414</ref>
衛𩈘外交、雖越南民主共和𣋝𦃾叫噲寔現選舉仍[[長征]]欺搶莫斯科合大會[[黨共産聯搊]]𢆥1956㐌呐唄Vasilii Kuznetzov、次長外交聯搊哴沔北空𣎏覩條件底組織保舉統一。役運動各成分國際只羅方式宣傳、拱羅格解釋唄群眾𥪝渃衛役外交㐌失敗<ref>Gaiduk, Ilya. ''Confronting Vietnam''. Stanford, CA: Stanford University Press, 2003. Trang 78.</ref>。各強國㐌空擁護利叫噲組織選舉𧵑越南民主共和𦓡㦖現狀𢺺割越南得𡨹元。𠓨𣎃1𢆥1957、欺聯搊提議聯協國承認沔北吧沔南越南如2國家𫁅别、胡志明㐌空同意<ref name="ReferenceB">Origins of the Insurgency in South Vietnam, 1954-1960 Boston: Beacon Press, 1971</ref>。𣎃5𢆥1956、𠬠家外交匈牙利𠸜József Száll㐌呐𡀯唄𠬠助理次長𧵑[[部外交中國]]、哴遶意見​​𧵑政府中國時"''各議決𧵑協定捈尔撝、息羅、役組織保舉自由吧統一越南、空體得寔現𥪝時間呢。。。唄情狀現𠉞在沔南越南勤𠬠時間𨱽底達得仍目標呢由𪦆實無理𡀮仍渃曾參加會議捈尔撝如聯搊或中國隊肇集𠬠會議國際衛解法㐌得通過𢆥1954''"。呐格恪、仍強國𧵑塊社會主義㐌空供給朱[[越南民主共和]]事互助國際𦓡𣱆叫噲。<ref>[http://www.coldwar.hu/html/en/publications/DRVarticle.pdf Cold War History. Vol. 5, No. 4], November 2005, Routledge, ISSN 1468-2745, trang 414</ref>


𥪝欺進程要求吧自嚉潭判吻接演、越南民主共和群顧再立關係商賣𡨌2沔、<ref>Vietnam News Agency, 7 tháng 2 năm 1955</ref>底𠢞''"人民𠄩漨掉𢷮經濟、文化吧社會、𥆂造順利朱役詼復局生平常𧵑𠊛民。"''會議班執行中央吝次𠔭(課II)預見:''"㦖統一渃家憑方法和平、勤沛進行統一曾𨀈;自𡓇暫時𢺺爫𠄩沔進𦤾𡓇統一𣗓完全、自𡓇統一𣗓完全𠱊進𦤾𡓇統一完全。"''仍拱如問題保舉、越南共和甚志群自嚉哿役討論、吧總統吳廷琰㐌公開宣佈"北進"自𠄽𢆥𠓀𪦆。<ref>[http://laodong.com.vn/Utilities/PrintView.aspx?distributionid=113665 Thống nhất là đỉnh cao thắng lợi của dân tộc Việt Nam], Dương Trung Quốc, Báo Lao động cuối tuần, Số 18 - Chủ nhật 05/05/2013</ref>
𥪝欺進程要求吧自嚉潭判吻接演、越南民主共和群顧再立關係商賣𡨌2沔、<ref>Vietnam News Agency, 7 tháng 2 năm 1955</ref>底𠢞''"人民𠄩漨掉𢷮經濟、文化吧社會、𥆂造順利朱役詼復局生平常𧵑𠊛民。"''會議班執行中央吝次𠔭(課II)預見:''"㦖統一渃家憑方法和平、勤沛進行統一曾𨀈;自𡓇暫時𢺺爫𠄩沔進𦤾𡓇統一𣗓完全、自𡓇統一𣗓完全𠱊進𦤾𡓇統一完全。"''仍拱如問題保舉、越南共和甚志群自嚉哿役討論、吧總統吳廷琰㐌公開宣佈"北進"自𠄽𢆥𠓀𪦆。<ref>[http://laodong.com.vn/Utilities/PrintView.aspx?distributionid=113665 Thống nhất là đỉnh cao thắng lợi của dân tộc Việt Nam], Dương Trung Quốc, Báo Lao động cuối tuần, Số 18 - Chủ nhật 05/05/2013</ref>
𣳔102: 𣳔102:
衛軍事、沔南越南自𡢐欺寄結協定捈尔撝、存在𠀧力量軍事主要羅:[[平川]]、各教派([[高臺]]、[[佛教和好|和好]])、各黨派國家([[大越國民黨]]、[[越南國民黨]]);越南共和吧仍成員得䀡羅[[越盟]]群吏於沔南越南。
衛軍事、沔南越南自𡢐欺寄結協定捈尔撝、存在𠀧力量軍事主要羅:[[平川]]、各教派([[高臺]]、[[佛教和好|和好]])、各黨派國家([[大越國民黨]]、[[越南國民黨]]);越南共和吧仍成員得䀡羅[[越盟]]群吏於沔南越南。


𥆾終、𥪝階段1955-1959、軍隊越南共和𡨹優勢𨕭戰場沔南。𡗉局冲突武裝𡨌軍隊越南共和唄[[平川]]、𠬠部分身法𥪝各教派[[高臺]]、[[佛教和好|和好]]得事𠢞拖𧵑𠊛共産、力量軍事𧵑各黨派國家。。。演𠚢決烈、唄結果羅各力量呢失敗吧沛解體或加入𠓨軍隊越南共和。群吏𠄩力量對立膮咳咭羅:越南共和吧力量各舊成員越盟群於吏沔南。遶約併𧵑法𥪝𢆥1954、越盟檢刷欣60-90%𧵑農村沔南越南外各區域𧵑各教派<ref name="ReferenceB"/>。
𥆾終、𥪝階段1955-1959、軍隊越南共和𡨹優勢𨕭戰場沔南。𡗉局冲突武裝𡨌軍隊越南共和唄[[平川]]、𠬠部分親法𥪝各教派[[高臺]]、[[佛教和好|和好]]得事𠢞拖𧵑𠊛共産、力量軍事𧵑各黨派國家。。。演𠚢決烈、唄結果羅各力量呢失敗吧沛解體或加入𠓨軍隊越南共和。群吏𠄩力量對立膮咳咭羅:越南共和吧力量各舊成員越盟群於吏沔南。遶約併𧵑法𥪝𢆥1954、越盟檢刷欣60-90%𧵑農村沔南越南外各區域𧵑各教派<ref name="ReferenceB"/>。


𥪝階段呢、力量得䀡羅越盟群於吏沔南遶約併𧵑美、吻群100.000<ref name="insurgency"/> 𠊛𨆢𠓨秘密唄主張發動人民鬥爭政治𠾕寔現總選舉、𢶢吏各章程社會𧵑政權吳廷琰如 "[[改革填地(越南共和)|改革填地]]", "改進農村" 吧保衛幹部共産、仍𣱆吻産床再活動武装𡀮情勢要求唄數武器得村酉自𠓀。情形政治𧿨𢧚丑𠫾爲堂𡓃勁𪣠𧵑越南共和拱如事不合作𧵑越盟、本空公認併合法𧵑制度越南共和。自𡳳𢆥1955、㐌出現仍務暗殺官職越南共和唄𠸜噲 "滅𪨠惡温吧𪨠由探指點"。仍活動武装𧵑越盟𣈜強加曾𡗅規模、欄𢌌泣沔南。𦤾𡳳𢆥[[1959]]情形沔南實事不穩、越盟於沔南㐌發動戰爭偷擊泣坭唄規模中隊或大隊仍𥙩番號𦤾級小團。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998, trang 322</ref>
𥪝階段呢、力量得䀡羅越盟群於吏沔南遶約併𧵑美、吻群100.000<ref name="insurgency"/> 𠊛𨆢𠓨秘密唄主張發動人民鬥爭政治𠾕寔現總選舉、𢶢吏各章程社會𧵑政權吳廷琰如 "[[改革填地(越南共和)|改革填地]]", "改進農村" 吧保衛幹部共産、仍𣱆吻産床再活動武装𡀮情勢要求唄數武器得村酉自𠓀。情形政治𧿨𢧚丑𠫾爲堂𡓃勁𪣠𧵑越南共和拱如事不合作𧵑越盟、本空公認併合法𧵑制度越南共和。自𡳳𢆥1955、㐌出現仍務暗殺官職越南共和唄𠸜噲 "滅𪨠惡温吧𪨠由探指點"。仍活動武装𧵑越盟𣈜強加曾𡗅規模、欄𢌌泣沔南。𦤾𡳳𢆥[[1959]]情形沔南實事不穩、越盟於沔南㐌發動戰爭偷擊泣坭唄規模中隊或大隊仍𥙩番號𦤾級小團。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998, trang 322</ref>
𣳔121: 𣳔121:
衛文化、仍𡗂𪾭𧵑改革𪽞坦㐌𢲧作動𦤾𠬠數界文藝士。遶[[大綱歷史越南]]由[[黎戊罕]]主編、𥪝背景方西當進行𢲧𦆹亂於[[系統社會主義]]、自頭𢆥1955力量情報渃外㐌擊動𠬠部分文藝士𣎏政見對立造𢧚[[風潮人文-佳品]]。班頭、風潮人文-佳品只批判仍𡗂𪾭、仍衛𡢐寅府認事領導𧵑黨𥪝嶺域文化文藝、府認權領導唯一𧵑[[黨共産越南|黨勞動越南]]衛政治吧家渃甚志擊動叫噲人民𨑜堂表情。𡳳𢆥1956、𡢐各變動𨕭世界、政權決定枕𠞹風潮人文-佳品。<ref>Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư,..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam tập 3'', NXB Giáo dục, 2007. Trang 144, 145: Giữa lúc nhân dân ta đang ra sức khôi phục kinh tế ở miền Bắc và đấu tranh chống lại sự khủng bố đàn áp điên cuồng của Mỹ Diệm ở miền Nam thì ở các nước Xã hội Chủ nghĩa Đông Âu cũng diễn ra các cuộc đấu tranh chính trị gay gắt... Những vụ lộn xộn ở Poznań (Ba Lan), Budapest (Hungary) đã xảy ra. Bầu không khí căng thẳng trên thế giới đã có tác động đến Việt Nam. Còn ở miền Bắc nước ta, Đảng và Chính phủ phải phạm phải những sai lầm trong cải cách ruộng đất và chỉnh đốn tổ chức. Tình hình đó đã gây tác động đến tư tưởng quần chúng, nhất là tầng lớp tư sản, tiểu tư sản và trí thức. Lợi dụng tình hình này, bọn tình báo nước ngoài được cài lại ở miền Bắc tìm cách móc nối với phản động bên trong, cùng với bọn này lôi kéo một số người bất mãn trong giới trí thức và văn nghệ sĩ để chống lại sự lãnh đạo của Đảng và chính quyền nhân dân... Trong bối cảnh đó, báo "Nhân văn", tập san "Giai phẩm" và "Đất mới" lần lượt ra đời ở Hà Nội. Khuynh hướng chính trị của "Nhân Văn-Giai Phẩm" đi từ phê phán gay gắt những sai lầm thiếu sót của Đảng và Chính phủ trong việc thực hiện cải cách ruộng đất, tổ chức quản lý kinh tế, an ninh chính trị, về quyền tự do dân chủ, về văn hóa văn nghệ, đến phủ nhận sự lãnh đạo của Đảng trên mặt trận văn hóa văn nghệ, quyền lãnh đạo duy nhất của Đảng về Chính trị, về Nhà nước... Đến cuối năm 1956, vài người cầm đầu "Nhân Văn-Giai Phẩm" đã bộc lộ khuynh hướng chống Đảng, chống chế độ ngày càng công khai. Báo Nhân văn số 6 có bài kích động kêu gọi nhân dân xuống đường biểu tình. Song Đảng viên, công nhân nhà in Xuân Thu (nơi tin báo Nhân văn) đã phát hiện ra và kịp thời kiến nghị với chính quyền để xử lý. Ngày 15-12-1956, Ủy ban Hành chính Thành phố đã ra quyết định đình bản và cấm lưu hành báo Nhân văn. Qua đấu tranh, một số người trong nhóm "Nhân Văn-Giai Phẩm" đã tự kiểm điểm, tự phê bình và nhận những sai lầm của họ. Đảng còn giúp đỡ họ tiếp tục rèn luyện tư tưởng và chính trị. Một số bị xử lý hành chính do những sai phạm, còn số ít hoạt động phạm pháp thì bị xử lý bằng pháp luật. Chấm dứt hoạt động của "Nhân Văn-Giai Phẩm".''</ref>
衛文化、仍𡗂𪾭𧵑改革𪽞坦㐌𢲧作動𦤾𠬠數界文藝士。遶[[大綱歷史越南]]由[[黎戊罕]]主編、𥪝背景方西當進行𢲧𦆹亂於[[系統社會主義]]、自頭𢆥1955力量情報渃外㐌擊動𠬠部分文藝士𣎏政見對立造𢧚[[風潮人文-佳品]]。班頭、風潮人文-佳品只批判仍𡗂𪾭、仍衛𡢐寅府認事領導𧵑黨𥪝嶺域文化文藝、府認權領導唯一𧵑[[黨共産越南|黨勞動越南]]衛政治吧家渃甚志擊動叫噲人民𨑜堂表情。𡳳𢆥1956、𡢐各變動𨕭世界、政權決定枕𠞹風潮人文-佳品。<ref>Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư,..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam tập 3'', NXB Giáo dục, 2007. Trang 144, 145: Giữa lúc nhân dân ta đang ra sức khôi phục kinh tế ở miền Bắc và đấu tranh chống lại sự khủng bố đàn áp điên cuồng của Mỹ Diệm ở miền Nam thì ở các nước Xã hội Chủ nghĩa Đông Âu cũng diễn ra các cuộc đấu tranh chính trị gay gắt... Những vụ lộn xộn ở Poznań (Ba Lan), Budapest (Hungary) đã xảy ra. Bầu không khí căng thẳng trên thế giới đã có tác động đến Việt Nam. Còn ở miền Bắc nước ta, Đảng và Chính phủ phải phạm phải những sai lầm trong cải cách ruộng đất và chỉnh đốn tổ chức. Tình hình đó đã gây tác động đến tư tưởng quần chúng, nhất là tầng lớp tư sản, tiểu tư sản và trí thức. Lợi dụng tình hình này, bọn tình báo nước ngoài được cài lại ở miền Bắc tìm cách móc nối với phản động bên trong, cùng với bọn này lôi kéo một số người bất mãn trong giới trí thức và văn nghệ sĩ để chống lại sự lãnh đạo của Đảng và chính quyền nhân dân... Trong bối cảnh đó, báo "Nhân văn", tập san "Giai phẩm" và "Đất mới" lần lượt ra đời ở Hà Nội. Khuynh hướng chính trị của "Nhân Văn-Giai Phẩm" đi từ phê phán gay gắt những sai lầm thiếu sót của Đảng và Chính phủ trong việc thực hiện cải cách ruộng đất, tổ chức quản lý kinh tế, an ninh chính trị, về quyền tự do dân chủ, về văn hóa văn nghệ, đến phủ nhận sự lãnh đạo của Đảng trên mặt trận văn hóa văn nghệ, quyền lãnh đạo duy nhất của Đảng về Chính trị, về Nhà nước... Đến cuối năm 1956, vài người cầm đầu "Nhân Văn-Giai Phẩm" đã bộc lộ khuynh hướng chống Đảng, chống chế độ ngày càng công khai. Báo Nhân văn số 6 có bài kích động kêu gọi nhân dân xuống đường biểu tình. Song Đảng viên, công nhân nhà in Xuân Thu (nơi tin báo Nhân văn) đã phát hiện ra và kịp thời kiến nghị với chính quyền để xử lý. Ngày 15-12-1956, Ủy ban Hành chính Thành phố đã ra quyết định đình bản và cấm lưu hành báo Nhân văn. Qua đấu tranh, một số người trong nhóm "Nhân Văn-Giai Phẩm" đã tự kiểm điểm, tự phê bình và nhận những sai lầm của họ. Đảng còn giúp đỡ họ tiếp tục rèn luyện tư tưởng và chính trị. Một số bị xử lý hành chính do những sai phạm, còn số ít hoạt động phạm pháp thì bị xử lý bằng pháp luật. Chấm dứt hoạt động của "Nhân Văn-Giai Phẩm".''</ref>


衛社會、政策衛經濟譴無形社會𫇰台𢷮:階級地主候如被岔𠬃、階級私産時得迻𠓨各基所公私合營、得茹渃𧷸吏材産底𧿨衛爫勞動。<ref>Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư,..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam tập 3'', NXB Giáo dục, 2007. Trang 148: Để cải tạo tư sản bằng biện pháp hòa bình, ta chủ trương mua lại, chuộc lại tư liệu sản xuất của tư sản và trả dần tiền chuộc cho nhà tư sản, đưu họ vào công tư hợp doanh hoặc các xí nghiệp hợp tác (chủ yếu là công tư hợp doanh, hình thức cao của chủ nghĩa tư bản nhà nước), xóa bỏ giai cấp tư sản, cải tạo nhà tư sản thành người lao động''.</ref>國會、機關公權最高𧵑𠊛民、𡢐局保舉𢆥1946時細𢆥1960𡤓選舉課II。<ref name="Phụ">Lê Xuân Khoa. ''Việt Nam, 1945-1995 Tập I'' Bethesda, MD: Tiên Rồng, 2004. tr 523-525.</ref> 由空合常川、𦠘𡀔𧵑國會被限製吧空實施𠫅𨇜責任[[機關立法|立法]]𦓡常只通過色令吧道律𦓡政府迻𠚢、各問題突出㐌𣎏班常務國會特權擔任。<ref name="Phụ"/> 𥪝時期呢、社會沔北完全被支配𤳸事條譴𧵑政權、<ref name="Intellectual">Ninh, Kim NB. ''A World Transformed, The Politics of Culture in Revolutionary Vietnam, 1945-1965''. Ann Arbor, MI: The University of Michigan Press, 2002. 144-148.</ref>各[[權民事]]被收陿、各[[權自由政治]]、[[自由言論]]、[[自由報志|出版報志]]被限製最多<ref name="Phụ"/><ref name="Peaceful" />、權爫役、居寓、𠫾吏、交帖、𡠣𠳨調沛𣎏事朱𪫚𧵑茹渃。𠁀𤯩社會豫𨕭原則紀律和高度唄事領導全面𧵑[[黨共産越南|黨勞動越南]]。社會𪬭𢶢準備朱局生軍事和高度''"全民-全面"''遶方斟''"每𠊛民調羅𠬠戰士、每廊坫羅𠬠炮台"''。𫃰吏、哿社會沔北活動爲𠬠目標終:爫後勤朱戰場於沔南。<ref name="Peaceful">Catino, Martin Scott. ''The Aggressors: Ho Chi Minh, North Vietnam & the Communist Bloc''. Indianapolis, IN: Dog Ear Publishing, 2010. tr 87, 90-91</ref>
衛社會、政策衛經濟遣無形社會𫇰台𢷮:階級地主候如被岔𠬃、階級私産時得迻𠓨各基所公私合營、得茹渃𧷸吏材産底𧿨衛爫勞動。<ref>Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư,..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam tập 3'', NXB Giáo dục, 2007. Trang 148: Để cải tạo tư sản bằng biện pháp hòa bình, ta chủ trương mua lại, chuộc lại tư liệu sản xuất của tư sản và trả dần tiền chuộc cho nhà tư sản, đưu họ vào công tư hợp doanh hoặc các xí nghiệp hợp tác (chủ yếu là công tư hợp doanh, hình thức cao của chủ nghĩa tư bản nhà nước), xóa bỏ giai cấp tư sản, cải tạo nhà tư sản thành người lao động''.</ref>國會、機關公權最高𧵑𠊛民、𡢐局保舉𢆥1946時細𢆥1960𡤓選舉課II。<ref name="Phụ">Lê Xuân Khoa. ''Việt Nam, 1945-1995 Tập I'' Bethesda, MD: Tiên Rồng, 2004. tr 523-525.</ref> 由空合常川、𦠘𡀔𧵑國會被限製吧空實施𠫅𨇜責任[[機關立法|立法]]𦓡常只通過色令吧道律𦓡政府迻𠚢、各問題突出㐌𣎏班常務國會特權擔任。<ref name="Phụ"/> 𥪝時期呢、社會沔北完全被支配𤳸事條譴𧵑政權、<ref name="Intellectual">Ninh, Kim NB. ''A World Transformed, The Politics of Culture in Revolutionary Vietnam, 1945-1965''. Ann Arbor, MI: The University of Michigan Press, 2002. 144-148.</ref>各[[權民事]]被收陿、各[[權自由政治]]、[[自由言論]]、[[自由報志|出版報志]]被限製最多<ref name="Phụ"/><ref name="Peaceful" />、權爫役、居寓、𠫾吏、交帖、𡠣𠳨調沛𣎏事朱𪫚𧵑茹渃。𠁀𤯩社會豫𨕭原則紀律和高度唄事領導全面𧵑[[黨共産越南|黨勞動越南]]。社會𪬭𢶢準備朱局生軍事和高度''"全民-全面"''遶方斟''"每𠊛民調羅𠬠戰士、每廊坫羅𠬠炮台"''。𫃰吏、哿社會沔北活動爲𠬠目標終:爫後勤朱戰場於沔南。<ref name="Peaceful">Catino, Martin Scott. ''The Aggressors: Ho Chi Minh, North Vietnam & the Communist Bloc''. Indianapolis, IN: Dog Ear Publishing, 2010. tr 87, 90-91</ref>


役現代和軍隊得進行仍踸吧空同步、𡗉[[師團]]步兵得成立添仍吻忙併步兵單純、火力項𥘀少吧執𦀪。軍隊𣗓𣎏各軍兵種技術高如[[空軍人民越南|空軍]]、𠚢多、[[軍種海軍越南|海軍]]、[[兵種熷-鐵夾、軍隊人民越南|熷鐵夾]]。。。群當𥪝過程𠸗開;方賤運載、通信聯絡群要劍。原因羅由𪤍工業𧵑[[越南民主共和]]𣗓𡘯孟、同時豫𡗉源援助自[[聯搊]]、[[中國]]𣎏分限製𥪝階段呢。𠓨𡳳𢆥1959、沔北㐌秘密朱進行探𢲛、發展線塘接運戰略:[[塘長山]]–群得噲羅[[塘長山|塘𤷱胡志明]]。低𠱊羅𠬠線運轉戰略擔保茹求戰爭𠱊得𫘑𢌌在沔南𡢐呢。默𠶢𠓨𣅶𪦆、線塘呢吻只羅各𡓃𤷱𥪝棱朱鉸鏈吧各算幹部𠓨南<ref>Prados, John. The Blood Road: The Ho Chi Minh Trail and the Vietnam War, page 15, New York: John Wiley and Sons, 1998.</ref>。
役現代和軍隊得進行仍踸吧空同步、𡗉[[師團]]步兵得成立添仍吻忙併步兵單純、火力項𥘀少吧執𦀪。軍隊𣗓𣎏各軍兵種技術高如[[空軍人民越南|空軍]]、𠚢多、[[軍種海軍越南|海軍]]、[[兵種熷-鐵夾、軍隊人民越南|熷鐵夾]]。。。群當𥪝過程𠸗開;方賤運載、通信聯絡群要劍。原因羅由𪤍工業𧵑[[越南民主共和]]𣗓𡘯孟、同時豫𡗉源援助自[[聯搊]]、[[中國]]𣎏分限製𥪝階段呢。𠓨𡳳𢆥1959、沔北㐌秘密朱進行探𢲛、發展線塘接運戰略:[[塘長山]]–群得噲羅[[塘長山|塘𤷱胡志明]]。低𠱊羅𠬠線運轉戰略擔保茹求戰爭𠱊得𫘑𢌌在沔南𡢐呢。默𠶢𠓨𣅶𪦆、線塘呢吻只羅各𡓃𤷱𥪝棱朱鉸鏈吧各算幹部𠓨南<ref>Prados, John. The Blood Road: The Ho Chi Minh Trail and the Vietnam War, page 15, New York: John Wiley and Sons, 1998.</ref>。
𣳔135: 𣳔135:
雖丕、塘𡓃改革填地𦓡吳廷琰提𠚢㐌被農民沔南反對與隊。𥪝欺[[越盟]]㐌減税、岔𧴱吧辟收𪽞坦𧵑地主𢺺朱農民𧹅、時吳廷琰[[改革填地(越南共和)|㐌迻階級地主𧿨吏]]。𦤾𡳳時吳廷琰、2%代填主所有45%總數𪽞𥪝欺73%小農只𪫶𡨹15%<ref>Lê Xuân Khoa. ''Việt Nam 1945-1995, Tập I''. Bethesda, MD: Tiên Rồng, 2004. Trang 444.</ref>、曠𠬠姅數𠊛𦓿空𣎏𪽞<ref>Neel Sheehan, ''A Bright Shining Lie'', Random House, 1988, tr. 183</ref>。限𣞪坦得規定慄𡘯(100 [[hecta]])、𢧚險𣎏地主芾沛呂吏坦、數坦收得拱主要羅𢺺朱𠊛[[公教]]遺居𠓨自沔北。坦𧵑各教處公教時群得吳廷琰天味、朱免税吧限𣞪。農民沛呂吏坦朱地主耒沛呂錢税坦吧沛納税坦朱軍隊。契約規定𣞪𥗹最多羅25%仍𥪝實際時𣞪納𥗹普遍羅40%華利。<ref>Robert L.Sanson, ''The economics of insurgeney in the Mekong Delta of Vietnam'', MIT Press, Cambridge. Mass. 1970. page 61</ref>條呢造𠚢𠬠群引與於農村、軍隊𧵑吳廷琰被𠻵𪴾羅''"殘忍頡如𪨠法"''。結果羅在農村、75% 𠊛民擁護軍解放、20%中立𥪝欺只𣎏5%擁護制度吳廷琰。<ref>Marilyn Young, The Vietnam Wars: 1945—1990 (New York: Harper Perennial, 1991), p. 76 and p. 104.</ref>
雖丕、塘𡓃改革填地𦓡吳廷琰提𠚢㐌被農民沔南反對與隊。𥪝欺[[越盟]]㐌減税、岔𧴱吧辟收𪽞坦𧵑地主𢺺朱農民𧹅、時吳廷琰[[改革填地(越南共和)|㐌迻階級地主𧿨吏]]。𦤾𡳳時吳廷琰、2%代填主所有45%總數𪽞𥪝欺73%小農只𪫶𡨹15%<ref>Lê Xuân Khoa. ''Việt Nam 1945-1995, Tập I''. Bethesda, MD: Tiên Rồng, 2004. Trang 444.</ref>、曠𠬠姅數𠊛𦓿空𣎏𪽞<ref>Neel Sheehan, ''A Bright Shining Lie'', Random House, 1988, tr. 183</ref>。限𣞪坦得規定慄𡘯(100 [[hecta]])、𢧚險𣎏地主芾沛呂吏坦、數坦收得拱主要羅𢺺朱𠊛[[公教]]遺居𠓨自沔北。坦𧵑各教處公教時群得吳廷琰天味、朱免税吧限𣞪。農民沛呂吏坦朱地主耒沛呂錢税坦吧沛納税坦朱軍隊。契約規定𣞪𥗹最多羅25%仍𥪝實際時𣞪納𥗹普遍羅40%華利。<ref>Robert L.Sanson, ''The economics of insurgeney in the Mekong Delta of Vietnam'', MIT Press, Cambridge. Mass. 1970. page 61</ref>條呢造𠚢𠬠群引與於農村、軍隊𧵑吳廷琰被𠻵𪴾羅''"殘忍頡如𪨠法"''。結果羅在農村、75% 𠊛民擁護軍解放、20%中立𥪝欺只𣎏5%擁護制度吳廷琰。<ref>Marilyn Young, The Vietnam Wars: 1945—1990 (New York: Harper Perennial, 1991), p. 76 and p. 104.</ref>


美朱哴[[協定捈尔撝、1954]]羅𠬠災火對唄世界自由爲伮忙吏朱共和人民中華吧越南民主共和根據底開錯在東南亞。美㦖𪭳振條呢憑格寄結[[協約SEATO]]𣈜8/9/1954吧懞㦖變沔南越南成𠬠炮台𢶢共。底爫得條呢美勤事擁護𧵑國家越南。<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nxb Đà Nẵng, 2008, trang 735-736</ref>計劃𧵑美羅援助朱政府吳廷琰底𠢞沔南越南完全獨立唄法(𪦆羅格唯一底𨆢𢫃仍𠊛民族主義來賖越盟吧擁護國家越南);美拱束𢱜吳廷琰成立𠬠政權團結黨派代面朱仍趨嚮政治正在越南、穩定沔南越南、保𠚢國會、譔討憲法耒𡢐𪦆廢詘國長保大𠬠格合法;𡳳共由吳廷琰羅𠬠𠊛國家空𣎏聯係咦𥪝過去唄越盟吧法由𪦆沔南越南𠱊𧿨𢧚𢶢共孟瑪。𡳳共、公式呢𠾕𠳨𠬠事合作自哿法吧美底互助吳廷琰<ref>Pentagon Papers, Evolution of the War. U.S. and France's Withdrawal from Vietnam, 1954-56, The U.S. National Archives and Records Administration, page 5-6 [http://media.nara.gov/research/pentagon-papers/Pentagon-Papers-Part-IV-A-3.pdf available online]</ref>。雖然、法空𣎏善感唄吳廷琰、外長法Faure朱哴琰''"空指空𣎏可能𦓡群被心神。。。法空體執認耒芻唄翁些"''<ref>Pentagon Papers, Evolution of the War. U.S. and France's Withdrawal from Vietnam, 1954-56, The U.S. National Archives and Records Administration, trang IV-V [http://media.nara.gov/research/pentagon-papers/Pentagon-Papers-Part-IV-A-3.pdf available online]</ref>、欣姅法當被𢺺𢹿政治内部吧趿𧁷巾在[[安支𠶋]]𢧚慄免強𥪝役𠢞拖國家越南<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nxb Đà Nẵng, 2008, trang 737</ref> 由𪦆美㐌進行計劃𠬠𨉟𦓡空𣎏法助𠢞。
美朱哴[[協定捈尔撝、1954]]羅𠬠災火對唄世界自由爲伮忙吏朱共和人民中華吧越南民主共和根據底開錯在東南亞。美㦖𪭳振條呢憑格寄結[[協約SEATO]]𣈜8/9/1954吧懞㦖變沔南越南成𠬠炮台𢶢共。底爫得條呢美勤事擁護𧵑國家越南。<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nxb Đà Nẵng, 2008, trang 735-736</ref>計劃𧵑美羅援助朱政府吳廷琰底𠢞沔南越南完全獨立唄法(𪦆羅格唯一底𨆢𢫃仍𠊛民族主義來賖越盟吧擁護國家越南);美拱束𢱜吳廷琰成立𠬠政權團結黨派代面朱仍趨嚮政治正在越南、穩定沔南越南、保𠚢國會、譔討憲法耒𡢐𪦆廢詘國長保大𠬠格合法;𡳳共由吳廷琰羅𠬠𠊛國家空𣎏聯係咦𥪝過去唄越盟吧法由𪦆沔南越南𠱊𧿨𢧚𢶢共孟瑪。𡳳共、公式呢𠾕𠳨𠬠事合作自哿法吧美底互助吳廷琰<ref>Pentagon Papers, Evolution of the War. U.S. and France's Withdrawal from Vietnam, 1954-56, The U.S. National Archives and Records Administration, page 5-6 [http://media.nara.gov/research/pentagon-papers/Pentagon-Papers-Part-IV-A-3.pdf available online]</ref>。雖然、法空𣎏善感唄吳廷琰、外長法Faure朱哴琰''"空指空𣎏可能𦓡群被心神。。。法空體執認耒芻唄翁些"''<ref>Pentagon Papers, Evolution of the War. U.S. and France's Withdrawal from Vietnam, 1954-56, The U.S. National Archives and Records Administration, trang IV-V [http://media.nara.gov/research/pentagon-papers/Pentagon-Papers-Part-IV-A-3.pdf available online]</ref>、欣姅法當被𢺺𢹿政治內部吧趿𧁷巾在[[安支𠶋]]𢧚慄免強𥪝役𠢞拖國家越南<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nxb Đà Nẵng, 2008, trang 737</ref> 由𪦆美㐌進行計劃𠬠𨉟𦓡空𣎏法助𠢞。


打價衛制度越南共和、教師美[[Noam Chomsky]]㐌呐哴:''"政府南越南㐌𧿨成坭癮納𧵑仍𠊛越南曾𠫾遶法𥪝局戰鬥𢶢吏𪤍獨立𧵑坦渃𣱆。政府南越南空𣎏基所城池𥪝人民。伮𠫾遶向剥𢯰民眾農村吧層立𠁑於城市、𨕭實際伮羅事接俗制度屬地𧵑法"''<ref>[http://www.archive.org/stream/causesoriginsles00unit#page/n3/mode/2up Nguồn gốc, nguyên nhân và bài học trong chiến tranh Việt Nam, Biên bản Quốc hội Mỹ, tài liệu lưu trữ tại Ban tổng kết chiến lược - Bộ Quốc phòng, 1973]</ref>。𣦍哿[[樓𠄼角]]拱認察:''"空𣎏美𠢞拖時琰候如 質振空體拱顧權力於沔南越南𥪝時期1955-1956。。。南越南衛本質羅𠬠𤎜造𧵑花旗"''<ref>The Pentagon Papers, The Defense Department History of United States Decisionmaking on Vietnam. tr. 25</ref>。
打價衛制度越南共和、教師美[[Noam Chomsky]]㐌呐哴:''"政府南越南㐌𧿨成坭癮納𧵑仍𠊛越南曾𠫾遶法𥪝局戰鬥𢶢吏𪤍獨立𧵑坦渃𣱆。政府南越南空𣎏基所城池𥪝人民。伮𠫾遶向剥𢯰民眾農村吧層立𠁑於城市、𨕭實際伮羅事接俗制度屬地𧵑法"''<ref>[http://www.archive.org/stream/causesoriginsles00unit#page/n3/mode/2up Nguồn gốc, nguyên nhân và bài học trong chiến tranh Việt Nam, Biên bản Quốc hội Mỹ, tài liệu lưu trữ tại Ban tổng kết chiến lược - Bộ Quốc phòng, 1973]</ref>。𣦍哿[[樓𠄼角]]拱認察:''"空𣎏美𠢞拖時琰候如 質振空體拱顧權力於沔南越南𥪝時期1955-1956。。。南越南衛本質羅𠬠𤎜造𧵑花旗"''<ref>The Pentagon Papers, The Defense Department History of United States Decisionmaking on Vietnam. tr. 25</ref>。
𣳔147: 𣳔147:
衛𩈘尊教、政權𧵑總統吳廷琰得力量[[公教]]擁護孟於城市(家庭吳廷琰拱調羅𠊛公教)吧被指滴天味公教𨕭方面法理吧精神拱如𥪝各嶺域行正、社會吧經濟。<ref>Sáu tháng pháp nạn 1963, Chương 1, Vũ Văn Mẫu, Giao Điểm, 2003</ref>總統吳廷琰𥋳仍𠊛公教羅成分當信𢭄𡗅𩈘政治、空𣎏關係或𠺥影響𧵑仍𠊛共産。默𠶢丕、分𡘯𠊛越於沔南吻𡨹傳統遶[[佛教|道佛]]吧三教同源。牟楯爲尊教𡢐呢拱𧿨成𠬠𥪝仍動力𡸈發局島政𧵑[[軍力越南共和]]𢶢吏總統吳廷琰𠓨𣎃11𢆥[[1963]]。
衛𩈘尊教、政權𧵑總統吳廷琰得力量[[公教]]擁護孟於城市(家庭吳廷琰拱調羅𠊛公教)吧被指滴天味公教𨕭方面法理吧精神拱如𥪝各嶺域行正、社會吧經濟。<ref>Sáu tháng pháp nạn 1963, Chương 1, Vũ Văn Mẫu, Giao Điểm, 2003</ref>總統吳廷琰𥋳仍𠊛公教羅成分當信𢭄𡗅𩈘政治、空𣎏關係或𠺥影響𧵑仍𠊛共産。默𠶢丕、分𡘯𠊛越於沔南吻𡨹傳統遶[[佛教|道佛]]吧三教同源。牟楯爲尊教𡢐呢拱𧿨成𠬠𥪝仍動力𡸈發局島政𧵑[[軍力越南共和]]𢶢吏總統吳廷琰𠓨𣎃11𢆥[[1963]]。


黨勞動越南認定制度吳廷琰''"豫𠓨公安吧軍隊、豫𠓨地主吧私産賣本、豫𠓨公教吧民遺居底弓顧權統治𧵑琰"''<ref>Nghị quyết của Bộ Chính trị ngày 8, 9 và 12 tháng 6 năm 1956</ref>。軍隊越南共和外兵領義務遶令總動員群𣎏𠬠力量士觀專業、兵領情願爫檂榾。𥪝數領情願、軍隊越南共和注重拮噎仍士觀賞直卒業[[場武備國家沱辣]]𪫶𡨹仍職務𣏿椊底指揮領軍役、候歇數呢調出身自層立中流、得出外遊學、釋𨇒𤯩方西。外𠚢、𥪝各單位自級中團𧿨𨖲調𣎏組織宣蔚。𣎏材料朱哴組織呢𥆂開柝徹底數軍人遶各尊教、利用𢚸崇道𧵑𣱆底宣傳、𡏦𥩯數呢𧿨成仍力量榾桿𢶢共産。𠬠原因恪底越南共和收吸得青年加入軍隊群羅侞𠓨仍款援助𧵑美。政各款援助呢㐌保擔朱軍人𥪝軍隊越南共和𣎏𠬠𠁀𤯩物質將對隱定、外𠚢譴𣱆信想爲𣎏得渃美超強互助。仍𩈘𣡚𧵑政策呢羅:欺美減援助、欺各風潮鬥爭反戰浽𨖲、分𡘯兵士𠅍𢚸信𠓨制度越南共和。<ref>[https://archive.is/20130707084627/www.qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/89/70/84/84/84/154675/Default.aspx Trần Quang Khôi và nỗi niềm trong trại cải huấn, Bùi Vũ Minh, Báo điện tử Quân đội nhân dân]</ref>
黨勞動越南認定制度吳廷琰''"豫𠓨公安吧軍隊、豫𠓨地主吧私産賣本、豫𠓨公教吧民遺居底弓顧權統治𧵑琰"''<ref>Nghị quyết của Bộ Chính trị ngày 8, 9 và 12 tháng 6 năm 1956</ref>。軍隊越南共和外兵領義務遶令總動員群𣎏𠬠力量士觀專業、兵領情願爫檂榾。𥪝數領情願、軍隊越南共和注重拮噎仍士觀賞直卒業[[場武備國家沱辣]]𪫶𡨹仍職務𣏿椊底指揮領軍役、候歇數呢調出身自層立中流、得出外遊學、釋𨇒𤯩方西。外𠚢、𥪝各單位自級中團𧿨𨖲調𣎏組織宣蔚。𣎏材料朱哴組織呢𥆂開柝徹底數軍人遶各尊教、利用𢚸崇道𧵑𣱆底宣傳、𡏦𥩯數呢𧿨成仍力量榾桿𢶢共産。𠬠原因恪底越南共和收吸得青年加入軍隊群羅侞𠓨仍款援助𧵑美。政各款援助呢㐌保擔朱軍人𥪝軍隊越南共和𣎏𠬠𠁀𤯩物質將對隱定、外𠚢遣𣱆信想爲𣎏得渃美超強互助。仍𩈘𣡚𧵑政策呢羅:欺美減援助、欺各風潮鬥爭反戰浽𨖲、分𡘯兵士𠅍𢚸信𠓨制度越南共和。<ref>[https://archive.is/20130707084627/www.qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/89/70/84/84/84/154675/Default.aspx Trần Quang Khôi và nỗi niềm trong trại cải huấn, Bùi Vũ Minh, Báo điện tử Quân đội nhân dân]</ref>


==== 仍𠊛共産於沔南 ====
==== 仍𠊛共産於沔南 ====
𣳔168: 𣳔168:
底寔現塘𡓃𦓡部政治吧處委南部㐌錯定、力量共産全沔南𢱜孟各活動宣傳、組織表情、𢶢改革填地、暗殺吧鬥爭武装(於𣞪度𡮈<ref>Trận đánh đầu tiên được ghi nhận diễn ra ở [[Ngã Năm]] vào năm 1957 với cấp độ trung đội.</ref>)𢶢政權越南共和。組織各局表情𢶢役施行義務軍事朱政權越南共和、組織農民𢶢地主收錢税坦;暗殺、消滅力量保安、指點、"𢬣𡗂惡瘟"、各隊別擊;組織人民𪩼屯、𪩼郡鬁;消滅各區營填、區蹰密。。。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 311-318, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref><ref>Cuộc đồng khởi kỳ diệu ở miền Nam Việt Nam, 1959-1960, Lê Hồng Lĩnh, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2006</ref>
底寔現塘𡓃𦓡部政治吧處委南部㐌錯定、力量共産全沔南𢱜孟各活動宣傳、組織表情、𢶢改革填地、暗殺吧鬥爭武装(於𣞪度𡮈<ref>Trận đánh đầu tiên được ghi nhận diễn ra ở [[Ngã Năm]] vào năm 1957 với cấp độ trung đội.</ref>)𢶢政權越南共和。組織各局表情𢶢役施行義務軍事朱政權越南共和、組織農民𢶢地主收錢税坦;暗殺、消滅力量保安、指點、"𢬣𡗂惡瘟"、各隊別擊;組織人民𪩼屯、𪩼郡鬁;消滅各區營填、區蹰密。。。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 311-318, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref><ref>Cuộc đồng khởi kỳ diệu ở miền Nam Việt Nam, 1959-1960, Lê Hồng Lĩnh, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2006</ref>


據如丕、事對頭𡨌𠄩邊𣈜強孟、活動暴力𣈜強加增、政治沔南 - 特别於農村 - 𣈜強不穩。底對副唄事加增活動𧵑仍𠊛共産、政權越南共和𢱜孟活動𢶢共。仍辦法乾撅𧵑越南共和收得結果譴仍𠊛共産被𧵳害𥘀。<ref name="quankhu8"/>
據如丕、事對頭𡨌𠄩邊𣈜強孟、活動暴力𣈜強加增、政治沔南 - 特别於農村 - 𣈜強不穩。底對副唄事加增活動𧵑仍𠊛共産、政權越南共和𢱜孟活動𢶢共。仍辦法乾撅𧵑越南共和收得結果遣仍𠊛共産被𧵳害𥘀。<ref name="quankhu8"/>


𠓀情形𪦆、𡳳𢆥1958、處委南部指導朱各聯省委空得活動武裝、朱分𡘯幹部黨員暫凝活動或𢷮地搬活動底𡨹吲力量、𠬠部分𠚢活動合法樓𨱽。力量武裝吻得維持仍空群活動𦓡𪮊𠓨根據[[銅塔]]或邊界高棉生𤯩。仍𠊛𢷮地盤活動被扒欣分姅、𠬠數恪𠅍精神、𠬃工作、𢥈爫𫗒。數群活動𡗉𠊛被𠅍精神、減聯係唄群眾、減活動宣傳。𥆾終𦤾𡳳𢆥1958、𡢐2𢆥寔現主張用鬥爭政治、用暴力、總𡸈義掙政權、力量共産沔南𧵳害𥘀、風潮鬥爭𧵑𣱆在沔南𠫾𨑜。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 319-321, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref>
𠓀情形𪦆、𡳳𢆥1958、處委南部指導朱各聯省委空得活動武裝、朱分𡘯幹部黨員暫凝活動或𢷮地搬活動底𡨹吲力量、𠬠部分𠚢活動合法樓𨱽。力量武裝吻得維持仍空群活動𦓡𪮊𠓨根據[[銅塔]]或邊界高棉生𤯩。仍𠊛𢷮地盤活動被扒欣分姅、𠬠數恪𠅍精神、𠬃工作、𢥈爫𫗒。數群活動𡗉𠊛被𠅍精神、減聯係唄群眾、減活動宣傳。𥆾終𦤾𡳳𢆥1958、𡢐2𢆥寔現主張用鬥爭政治、用暴力、總𡸈義掙政權、力量共産沔南𧵳害𥘀、風潮鬥爭𧵑𣱆在沔南𠫾𨑜。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 319-321, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref>
𣳔176: 𣳔176:
𣈜13/1/1959、班執行中央黨勞動越南合會議吝次15𠚢議決15"''𡗅增強團結、堅決鬥爭𡨹凭和平、寔現統一渃茹''"正式發動鬥爭武裝搛鬥爭政治。議決15殼定"''爲制度沔南羅𠬠制度殖民吧姅封建極期反動吧殘爆、爲政權沔南羅政權帝國吧封建獨栽、孝戰、朱𢧚外𡥵塘革命、人民沔南空𣎏𡥵塘芾恪底自解放塊鋥𨁯奴例。。。遶情形具體吧要求現𠉞𧵑革命時𡥵塘𪦆羅𥙩飭孟𧵑群眾、豫𠓨力量政治𧵑群眾羅主要、結合唄力量武裝底打覩權統治𧵑帝國吧封建、𥩯𨖲政權革命𧵑人民。𪦆羅目標奮鬥𧵑人民沔南現𠉞。''"<ref>[http://www.daihocluathn.edu.vn/images/stories/Hoc%20lieu/Duong%20loi%20cach%20mang%20cua%20DCS%20VN/14._vkien_dcstt_t20-nqhntw_lan_t15_mo_rong_ve_tang_cuong_doan_ket.thuc_hien_tnhat_nuoc_nha.doc Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 15 (mở rộng) về tăng cường đoàn kết, kiên quyết đấu tranh giữ vững hoà bình, thực hiện thống nhất nước nhà]</ref>
𣈜13/1/1959、班執行中央黨勞動越南合會議吝次15𠚢議決15"''𡗅增強團結、堅決鬥爭𡨹凭和平、寔現統一渃茹''"正式發動鬥爭武裝搛鬥爭政治。議決15殼定"''爲制度沔南羅𠬠制度殖民吧姅封建極期反動吧殘爆、爲政權沔南羅政權帝國吧封建獨栽、孝戰、朱𢧚外𡥵塘革命、人民沔南空𣎏𡥵塘芾恪底自解放塊鋥𨁯奴例。。。遶情形具體吧要求現𠉞𧵑革命時𡥵塘𪦆羅𥙩飭孟𧵑群眾、豫𠓨力量政治𧵑群眾羅主要、結合唄力量武裝底打覩權統治𧵑帝國吧封建、𥩯𨖲政權革命𧵑人民。𪦆羅目標奮鬥𧵑人民沔南現𠉞。''"<ref>[http://www.daihocluathn.edu.vn/images/stories/Hoc%20lieu/Duong%20loi%20cach%20mang%20cua%20DCS%20VN/14._vkien_dcstt_t20-nqhntw_lan_t15_mo_rong_ve_tang_cuong_doan_ket.thuc_hien_tnhat_nuoc_nha.doc Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 15 (mở rộng) về tăng cường đoàn kết, kiên quyết đấu tranh giữ vững hoà bình, thực hiện thống nhất nước nhà]</ref>


𣎃2/1959、𡢐欺認得通報内容基本議決15、處委南部指導各省增強活動武装互助群眾浽𠰺掙政權於農村。<ref name="quankhu8"/>𨕭全沔南、力量共産沔南寔現𠬠數局進攻武装規模中隊或大隊(得翻號成小團)𠓨各單位力量軍事𧵑越南共和。
𣎃2/1959、𡢐欺認得通報內容基本議決15、處委南部指導各省增強活動武装互助群眾浽𠰺掙政權於農村。<ref name="quankhu8"/>𨕭全沔南、力量共産沔南寔現𠬠數局進攻武装規模中隊或大隊(得翻號成小團)𠓨各單位力量軍事𧵑越南共和。


𥆾終𥪝𢆥1959、力量共産沔南吻顧𠡚再活動武裝𠶢當趿𡗉𧁷巾。行逐單位武裝頭先於沔南𧵑𠊛共産𥪝仍𢆥1956-1959𣎏軍數失常、 坭芾拱𣎏現象 "淘銃𨖲" 耒吏沛拮丑銃。空沛𣅶𧘇𠊛共産少力量咍部隊地方­空𣎏可能戰鬥、或𢥈哴各師­團主力𧵑敵𠱊消滅各單位武裝𡮈𡮣𧵑𣱆、𦓡問題羅沛除主­張𧵑級𨕭。<ref>LỰC L­ƯỢNG VŨ TRANG CÁCH MẠNG MIỀN NAM TRONG TIẾN TÌNH CHUYỂN HƯ­ỚNG CHỈ ĐẠO CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG Ở THỜI ĐIỂM BẢN LỀ LỊCH SỬ PGS.TS Nguyễn Đình Lê đăng trên web Đại học Quốc gia Hà Nội</ref>邊竟𪦆、風潮鬥爭政治吧系統組織黨寅復回、 𡗉基所群眾得𡏦𥩯。<ref name="quankhu8"/>雖然𦤾𣅶呢、仍𠊛共産沔南㐌慄嗤要搊唄𢆥1955𢧚慄勤事互助𡘯自沔北。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 326-327, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref> 各團幹部自沔北(𥪝𪦆𣎏𡗉幹部𠊛沔南曾集結𠚢北𢆥1955)扒頭得舉𠓨底支援、增強朱沔南。
𥆾終𥪝𢆥1959、力量共産沔南吻顧𠡚再活動武裝𠶢當趿𡗉𧁷巾。行逐單位武裝頭先於沔南𧵑𠊛共産𥪝仍𢆥1956-1959𣎏軍數失常、 坭芾拱𣎏現象 "淘銃𨖲" 耒吏沛拮丑銃。空沛𣅶𧘇𠊛共産少力量咍部隊地方­空𣎏可能戰鬥、或𢥈哴各師­團主力𧵑敵𠱊消滅各單位武裝𡮈𡮣𧵑𣱆、𦓡問題羅沛除主­張𧵑級𨕭。<ref>LỰC L­ƯỢNG VŨ TRANG CÁCH MẠNG MIỀN NAM TRONG TIẾN TÌNH CHUYỂN HƯ­ỚNG CHỈ ĐẠO CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG Ở THỜI ĐIỂM BẢN LỀ LỊCH SỬ PGS.TS Nguyễn Đình Lê đăng trên web Đại học Quốc gia Hà Nội</ref>邊竟𪦆、風潮鬥爭政治吧系統組織黨寅復回、 𡗉基所群眾得𡏦𥩯。<ref name="quankhu8"/>雖然𦤾𣅶呢、仍𠊛共産沔南㐌慄嗤要搊唄𢆥1955𢧚慄勤事互助𡘯自沔北。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 326-327, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref> 各團幹部自沔北(𥪝𪦆𣎏𡗉幹部𠊛沔南曾集結𠚢北𢆥1955)扒頭得舉𠓨底支援、增強朱沔南。
𣳔191: 𣳔191:
聯搊雖㐌𣎏[[武器害人|武器原子]]自𢆥[[1949]]<ref>[http://vietsciences.free.fr/biographie/physicists/edwardteller.htm Edward Teller (1908 - 2003) cha đẻ bom nguyên tử] Vietsciences truy cập ngày 6-9-2007</ref> 仍優勢軍事𧵑花旗吻壓島。由𪦆聯搊吻𠲖𪿒事過兢躺唄花旗吧支援助朱沔北於𣞪𨇜底𡏦𥩯𠬠"主義社會"朱𦤾時點呢。
聯搊雖㐌𣎏[[武器害人|武器原子]]自𢆥[[1949]]<ref>[http://vietsciences.free.fr/biographie/physicists/edwardteller.htm Edward Teller (1908 - 2003) cha đẻ bom nguyên tử] Vietsciences truy cập ngày 6-9-2007</ref> 仍優勢軍事𧵑花旗吻壓島。由𪦆聯搊吻𠲖𪿒事過兢躺唄花旗吧支援助朱沔北於𣞪𨇜底𡏦𥩯𠬠"主義社會"朱𦤾時點呢。


𥪝十年1960觀點𧵑聯搊衛戰爭越南㐌𣎏𡗉𠊝𢷮。自觀點共終𤯩和平𧵑Nikita Khrushchev𥪝政治國際、義羅𪰂聯搊㦖𣎏事終𤯩𡨌𠄩茹渃越南吧統一通過徵求民意唄事𠢞拖軍事限製𦤾擁護鬥爭武装爫革命憑暴力𧵑Leonid Brezhnev唄援助軍事𡚢𡘯朱沔北越南。欺Khrushchev被下陛、[[Leonid Ilyich Brezhnev|Leonid Brezhnev]]𨖲𠊝、班頭政策𧵑聯搊吻𡨹元仍𦤾頭𢆥1965、賓手相聯搊、Kosygin、探北京、河内、平壤([[㗂朝鮮]]:평양)𥆂𠄩目的寒𠴍關係搊–中吧𪭳振活動軍事𧵑美於越南。
𥪝十年1960觀點𧵑聯搊衛戰爭越南㐌𣎏𡗉𠊝𢷮。自觀點共終𤯩和平𧵑Nikita Khrushchev𥪝政治國際、義羅𪰂聯搊㦖𣎏事終𤯩𡨌𠄩茹渃越南吧統一通過徵求民意唄事𠢞拖軍事限製𦤾擁護鬥爭武装爫革命憑暴力𧵑Leonid Brezhnev唄援助軍事𡚢𡘯朱沔北越南。欺Khrushchev被下陛、[[Leonid Ilyich Brezhnev|Leonid Brezhnev]]𨖲𠊝、班頭政策𧵑聯搊吻𡨹元仍𦤾頭𢆥1965、賓手相聯搊、Kosygin、探北京、河內、平壤([[㗂朝鮮]]:평양)𥆂𠄩目的寒𠴍關係搊–中吧𪭳振活動軍事𧵑美於越南。


𥪝傳探河内、插從Kosygin𣎏各專員𠸜焒。吧𣈜10𣎃2𢆥1965、聯搊吧越南民主共和寄[[協約互助經濟吧軍事越 - 搊]]。自低事𠢞拖軍事𧵑聯搊朱沔北𣈜強增吧㨂𦠘𡀔關重𥪝戰爭越南。
𥪝傳探河內、插從Kosygin𣎏各專員𠸜焒。吧𣈜10𣎃2𢆥1965、聯搊吧越南民主共和寄[[協約互助經濟吧軍事越 - 搊]]。自低事𠢞拖軍事𧵑聯搊朱沔北𣈜強增吧㨂𦠘𡀔關重𥪝戰爭越南。


𦤾時點呢格接近𧵑𣱆㐌恪:援助朱沔北越南𡗉欣<ref name="Chi vien">[http://www.vnn.vn/dulieu/2005/04/409835/ ''Những nguồn chi viện lớn cho cách mạng Việt Nam''], VietNamNet truy cập ngày 6-9-2007</ref>。低拱羅時期軍隊人民越南得現代和孟𠸍、装備吏唄武器𡤓計哿各武器項曩、各兵種技術𠚢𠁀底答應戰爭現代:空軍、𠚢多、𠸜焒房空。。。軍隊人民越南連接進行各局集陣𡘯唄賈定打軍覩部堂空吧𢶢車熷美。
𦤾時點呢格接近𧵑𣱆㐌恪:援助朱沔北越南𡗉欣<ref name="Chi vien">[http://www.vnn.vn/dulieu/2005/04/409835/ ''Những nguồn chi viện lớn cho cách mạng Việt Nam''], VietNamNet truy cập ngày 6-9-2007</ref>。低拱羅時期軍隊人民越南得現代和孟𠸍、装備吏唄武器𡤓計哿各武器項曩、各兵種技術𠚢𠁀底答應戰爭現代:空軍、𠚢多、𠸜焒房空。。。軍隊人民越南連接進行各局集陣𡘯唄賈定打軍覩部堂空吧𢶢車熷美。
𣳔201: 𣳔201:
中國、𣅶𪦆當競爭𦠘𡀔領導批社會主義唄聯搊<ref name="Jian Chen"/>、拱空㦖𦠘𡀔𧵑𨉟劍欣對手共斯將。𣱆援助朱越南民主共和、𥪝階段呢、群𡗉欣聯搊。𣱆勸激越南民主共和戰鬥解放沔南𦓡空怍軍隊美參戰。
中國、𣅶𪦆當競爭𦠘𡀔領導批社會主義唄聯搊<ref name="Jian Chen"/>、拱空㦖𦠘𡀔𧵑𨉟劍欣對手共斯將。𣱆援助朱越南民主共和、𥪝階段呢、群𡗉欣聯搊。𣱆勸激越南民主共和戰鬥解放沔南𦓡空怍軍隊美參戰。


務夏1962、中國𠳚朱渃越南民主共和銃彈𨇜底装備朱200小團。中國同意𠳚情願軍𠓨北越南𡀮軍美𣾼過緯線17。併自1956𦤾1963、中國㐌轉朱沔北數量武器治價曠320兆人民幣<ref name="Chi vien"/>。𣎃12-1964、部長國防中國探河内吧寄[[協約友誼合作軍事越-中]]。
務夏1962、中國𠳚朱渃越南民主共和銃彈𨇜底装備朱200小團。中國同意𠳚情願軍𠓨北越南𡀮軍美𣾼過緯線17。併自1956𦤾1963、中國㐌轉朱沔北數量武器治價曠320兆人民幣<ref name="Chi vien"/>。𣎃12-1964、部長國防中國探河內吧寄[[協約友誼合作軍事越-中]]。


𡗅𪰂𨉟、越南民主共和主張𡨹關係卒唄哿中國吝聯搊底爭手強𡗉援助武器強卒。雖然越南民主共和空執認每事乾涉𠓨塘𡓃戰略𧵑𣱆。<ref>Liên Bang Xô Viết và chiến tranh Việt Nam. Ilya V.Gaiduk. Nhà xuất bản Công an Nhân dân 1998. Chương XI: Kẻ chiến thắng duy nhất. Trích: ''Khôn khéo vận dụng giữa trung Quốc và Liên Xô, Hà Nội đã giữ được vị trí độc lập trong các mục tiêu chính trị... Các nhà lãnh đạo Mỹ không thể hiểu được tại sao Liên Xô, một nước đã viện trợ đủ thứ về kinh tế và quân sự cho Việt Nam dân chủ cộng hoà, lại không thể sử dụng sự giúp đỡ này như là một động lực thuyết phục Hà Nội từ bỏ các kế hoạch đối với miền Nam của họ để rồi đồng ý đi tới một sự thương lượng.''</ref>翁劉段兄、顧問外交越南民主共和、朱哴爲哿𠄩邊聯搊吧中國𢶢𠑬𢧚空邊芾𣎏體𢹥越南民主共和遶塘𡓃𧵑𣱆爲爫如丕𠱊造基會朱對方。𨕭實際、越南民主共和自條譴局戰、自決定塘𡓃𧵑𨉟、欺芾打、欺芾潭判。<ref name="Apokalypse"/>越南民主共和認武器由各同盟援助、仍𠱊自戰鬥憑塘𡓃吧人力𧵑坦渃𨉟。
𡗅𪰂𨉟、越南民主共和主張𡨹關係卒唄哿中國吝聯搊底爭手強𡗉援助武器強卒。雖然越南民主共和空執認每事乾涉𠓨塘𡓃戰略𧵑𣱆。<ref>Liên Bang Xô Viết và chiến tranh Việt Nam. Ilya V.Gaiduk. Nhà xuất bản Công an Nhân dân 1998. Chương XI: Kẻ chiến thắng duy nhất. Trích: ''Khôn khéo vận dụng giữa trung Quốc và Liên Xô, Hà Nội đã giữ được vị trí độc lập trong các mục tiêu chính trị... Các nhà lãnh đạo Mỹ không thể hiểu được tại sao Liên Xô, một nước đã viện trợ đủ thứ về kinh tế và quân sự cho Việt Nam dân chủ cộng hoà, lại không thể sử dụng sự giúp đỡ này như là một động lực thuyết phục Hà Nội từ bỏ các kế hoạch đối với miền Nam của họ để rồi đồng ý đi tới một sự thương lượng.''</ref>翁劉段兄、顧問外交越南民主共和、朱哴爲哿𠄩邊聯搊吧中國𢶢𠑬𢧚空邊芾𣎏體𢹥越南民主共和遶塘𡓃𧵑𣱆爲爫如丕𠱊造基會朱對方。𨕭實際、越南民主共和自條譴局戰、自決定塘𡓃𧵑𨉟、欺芾打、欺芾潭判。<ref name="Apokalypse"/>越南民主共和認武器由各同盟援助、仍𠱊自戰鬥憑塘𡓃吧人力𧵑坦渃𨉟。
𣳔232: 𣳔232:


[[Tập tin:Diem dead.jpg|trái|nhỏ|240px|確吳廷琰𡢐欺被軍島政下殺]]
[[Tập tin:Diem dead.jpg|trái|nhỏ|240px|確吳廷琰𡢐欺被軍島政下殺]]
[[Henry Cabot Lodge, Jr.]]大使花旗在[[越南共和]]𡢐欺別衛陰謀島政得𨕭計劃𤳄各相領士觀𧵑軍力越南共和、由相[[楊文明]]擒頭㐌報告朱總統美吀意見。編本局合𣈜29/10/1963𡨌總統美吧各顧問朱𧡊總統美𡢐欺合唄15顧問外交高級吧專家安寧國家空迻𠚢得意見統一衛問題呢𦓡底朱大使美[[Henry Cabot Lodge, Jr.]]隨機應變<ref name="buicuong">[http://phapluattp.vn/20091214094152329p0c1112/su-that-ve-dao-chinh-nam-1963.htm Sự thật về đảo chính năm 1963], BÙI CƯỜNG, Nguyệt san Pháp Luật TP.HCM, trích "Lúc 4 giờ 20 phút chiều ngày 29-10-1963 tại Nhà Trắng, Tổng thống Kennedy triệu tập một cuộc họp đặc biệt gồm 15 vị cố vấn ngoại giao cao cấp và chuyên gia an ninh quốc gia. Số phận của Ngô Đình Diệm được định đoạt tại cuộc họp này. '''Biên bản tài liệu ghi âm cho thấy ý kiến đối với cuộc đảo chính sẽ tiến hành của các đại biểu dự cuộc họp là bất nhất. Nhưng thật lạ lùng là trong cuộc họp chẳng ai yêu cầu bỏ phiếu biểu quyết và cũng chẳng ai thảo luận một cách hệ thống về hậu quả do cuộc đảo chính có thể mang lại.'''<br/>'''Ngay cả Tổng thống Kennedy cũng không chủ động nghe ý kiến của người phản đối, chỉ buông xuôi bằng câu "Thôi cứ để Lodge và các cộng sự của ông ta tùy cơ ứng biến, tới khi đó mọi việc sẽ rõ!"'''."</ref><ref>[http://www2.gwu.edu/~nsarchiv/NSAEBB/NSAEBB101/vn19.pdf Memorandum of Conference with the President, ngày 29 tháng 10 năm 1963, 4:20 PM, Source: JFKL: JFKP: National Security File, Meetings & Memoranda series, box 317, folder: Meetings on Vietnam, 10/29/63]</ref>。𡢐𪦆、Lucien Conein、𠬠特務CIA、㐌空級40.000 USD朱𡖡士觀越南共和底進行局島政唄𠳒許𠻷哴軍隊花旗𠱊空保衛總統吳廷琰<ref>[http://www.spartacus.schoolnet.co.uk/VNngo.htm Ngo Dinh Diem: Biography], Spartacus Educational, trích: "''Lucien Conein, a CIA operative, provided a group of South Vietnamese generals with $40,000 to carry out the coup with the promise that US forces would make no attempt to protect Diem.''"</ref>。
[[Henry Cabot Lodge, Jr.]]大使花旗在[[越南共和]]𡢐欺別衛陰謀島政得𨕭計劃𤳄各相領士觀𧵑軍力越南共和、由相[[楊文明]]擒頭㐌報告朱總統美吀意見。編本局合𣈜29/10/1963𡨌總統美吧各顧問朱𧡊總統美𡢐欺合唄15顧問外交高級吧專家安寧國家空迻𠚢得意見統一衛問題呢𦓡底朱大使美[[Henry Cabot Lodge, Jr.]]隨機應變<ref name="buicuong">[http://phapluattp.vn/20091214094152329p0c1112/su-that-ve-dao-chinh-nam-1963.htm Sự thật về đảo chính năm 1963], BÙI CƯỜNG, Nguyệt san Pháp Luật TP.HCM, trích "Lúc 4 giờ 20 phút chiều ngày 29-10-1963 tại Nhà Trắng, Tổng thống Kennedy triệu tập một cuộc họp đặc biệt gồm 15 vị cố vấn ngoại giao cao cấp và chuyên gia an ninh quốc gia. Số phận của Ngô Đình Diệm được định đoạt tại cuộc họp này. '''Biên bản tài liệu ghi âm cho thấy ý kiến đối với cuộc đảo chính sẽ tiến hành của các đại biểu dự cuộc họp là bất nhất. Nhưng thật lạ lùng là trong cuộc họp chẳng ai yêu cầu bỏ phiếu biểu quyết và cũng chẳng ai thảo luận một cách hệ thống về hậu quả do cuộc đảo chính có thể mang lại.'''<br/>'''Ngay cả Tổng thống Kennedy cũng không chủ động nghe ý kiến của người phản đối, chỉ buông xuôi bằng câu "Thôi cứ để Lodge và các cộng sự của ông ta tùy cơ ứng biến, tới khi đó mọi việc sẽ rõ!"'''."</ref><ref>[http://www2.gwu.edu/~nsarchiv/NSAEBB/NSAEBB101/vn19.pdf Memorandum of Conference with the President, ngày 29 tháng 10 năm 1963, 4:20 PM, Source: JFKL: JFKP: National Security File, Meetings & Memoranda series, box 317, folder: Meetings on Vietnam, 10/29/63]</ref>。𡢐𪦆、Lucien Conein、𠬠特務CIA、㐌供給40.000 USD朱𡖡士觀越南共和底進行局島政唄𠳒許𠻷哴軍隊花旗𠱊空保衛總統吳廷琰<ref>[http://www.spartacus.schoolnet.co.uk/VNngo.htm Ngo Dinh Diem: Biography], Spartacus Educational, trích: "''Lucien Conein, a CIA operative, provided a group of South Vietnamese generals with $40,000 to carry out the coup with the promise that US forces would make no attempt to protect Diem.''"</ref>。


𣈜2𣎃11𢆥1963、總統吳廷琰投降力量島政吧被𣱆𤄌𣩂。<ref>[http://www.historynet.com/the-assassination-of-ngo-dinh-diem.htm The Assassination of Ngo Dinh Diem], Peter Kross, The HistoryNet.com, October 2004, "''November 2, Diem finally called General Don and offered to surrender if his party received safe passage out of the country. Don agreed to the terms, but Diem did not inform Don of his whereabouts.<br/>Diem and Nhu had escaped through a secret tunnel under the presidential palace and had made their way to Cholon, the Chinese district of Saigon. In circumstances that are still unclear today, Diem and Nhu were tracked down and taken into custody by forces loyal to the plotters. A little while later Diem and Nhu were killed inside an armored personnel carrier while they were being transported to the joint general staff headquarters building.''"</ref>欺別總統吳廷琰㐌被島政吧𤄌𣩂、總統美Kennedy被𤶜𤷮吧優私倘𢞂。<ref name="tenthousand"/>𣦍𡢐𪦆政權[[越南共和]]來𠓨恐慌領導沉重唄14局島政連接𥪝𠬠𢆥𥙪、吧指穩定吏欺[[委班領導國家(越南共和)|委班領導國家]]、𨅸頭𤳄𠄩相[[阮文紹]]吧[[阮高祺]]、𨕭執政(𣎃6𢆥[[1965]])。𣎃6𢆥1965、𠓀各失敗連接𨕭戰場吧情形政治𦆹亂𧵑越南共和、政府花旗決定毀𠬃[[計劃Staley-Taylor]]吧迻軍隊花旗創直接參戰底𡨹沔南塊來𠓨𢬣力量𩈘陣民族解放沔南。<ref>McNamara, ''In Retrospect'', Random House, 1995. tr. 203, 204.<br />Trong 3 phương án mà McNamara đề xuất: (1) rút quân, (2) giữ nguyên mức độ can thiệp rồi cuối cùng cũng sẽ phải rút quân, và (3) mở rộng can thiệp quân sự theo đề xuất của Westmoreland, Tổng thống Johnson đã chọn phương án 3</ref>
𣈜2𣎃11𢆥1963、總統吳廷琰投降力量島政吧被𣱆𤄌𣩂。<ref>[http://www.historynet.com/the-assassination-of-ngo-dinh-diem.htm The Assassination of Ngo Dinh Diem], Peter Kross, The HistoryNet.com, October 2004, "''November 2, Diem finally called General Don and offered to surrender if his party received safe passage out of the country. Don agreed to the terms, but Diem did not inform Don of his whereabouts.<br/>Diem and Nhu had escaped through a secret tunnel under the presidential palace and had made their way to Cholon, the Chinese district of Saigon. In circumstances that are still unclear today, Diem and Nhu were tracked down and taken into custody by forces loyal to the plotters. A little while later Diem and Nhu were killed inside an armored personnel carrier while they were being transported to the joint general staff headquarters building.''"</ref>欺別總統吳廷琰㐌被島政吧𤄌𣩂、總統美Kennedy被𤶜𤷮吧優私倘𢞂。<ref name="tenthousand"/>𣦍𡢐𪦆政權[[越南共和]]來𠓨恐慌領導沉重唄14局島政連接𥪝𠬠𢆥𥙪、吧指穩定吏欺[[委班領導國家(越南共和)|委班領導國家]]、𨅸頭𤳄𠄩相[[阮文紹]]吧[[阮高祺]]、𨕭執政(𣎃6𢆥[[1965]])。𣎃6𢆥1965、𠓀各失敗連接𨕭戰場吧情形政治𦆹亂𧵑越南共和、政府花旗決定毀𠬃[[計劃Staley-Taylor]]吧迻軍隊花旗創直接參戰底𡨹沔南塊來𠓨𢬣力量𩈘陣民族解放沔南。<ref>McNamara, ''In Retrospect'', Random House, 1995. tr. 203, 204.<br />Trong 3 phương án mà McNamara đề xuất: (1) rút quân, (2) giữ nguyên mức độ can thiệp rồi cuối cùng cũng sẽ phải rút quân, và (3) mở rộng can thiệp quân sự theo đề xuất của Westmoreland, Tổng thống Johnson đã chọn phương án 3</ref>
𣳔241: 𣳔241:
{{正|戰爭跼步}}
{{正|戰爭跼步}}
[[Tập tin:Viet Cong002.jpg|nhỏ|trái|256px|𠬠單位軍解放沔南活動𥪝區域垌塌𨑮、1966]]
[[Tập tin:Viet Cong002.jpg|nhỏ|trái|256px|𠬠單位軍解放沔南活動𥪝區域垌塌𨑮、1966]]
低羅階段惡劣一𧵑戰爭越南、得噲唄丐𠸜[[戰爭跼步(戰爭越南)|戰爭跼步]]。𣦍𠸜噲 "戰爭跼部" 㐌朱𧡊併複雜慄易𤑫弩𧵑情形𦓡總統[[Lyndon B. Johnson]]沛解決。𠬠𩈘軍隊花旗沛乾帖武裝𥆂撅沚力量軍解放;𩈘恪、𣱆沛礆製戰爭𥪝犯圍越南、空底伮欄𠚢外𠺯檢刷、用𠝻𦤾塊社會主義底𣎏體引𦤾𠬠局戰爭如[[戰爭朝鮮]]。政府花旗㐌成功𥪝役碱製、仍𣱆㐌空成功𥪝目標平定力量軍解放。各同盟𡘯𧵑越南民主共和羅聯搊、中國拱決心援助𠢞渃呢戰鬥𢶢花旗。𣱆𧡊低羅機會慄卒底爫花旗蹉𤀛在越南底各強國呢𫏖𨖲吧爭執嵬爲領導世界。
低羅階段惡劣一𧵑戰爭越南、得噲唄丐𠸜[[戰爭跼步(戰爭越南)|戰爭跼步]]。𣦍𠸜噲 "戰爭跼部" 㐌朱𧡊併複雜慄易𤑫弩𧵑情形𦓡總統[[Lyndon B. Johnson]]沛解決。𠬠𩈘軍隊花旗沛干涉武裝𥆂撅沚力量軍解放;𩈘恪、𣱆沛礆製戰爭𥪝犯圍越南、空底伮欄𠚢外𠺯檢刷、用𠝻𦤾塊社會主義底𣎏體引𦤾𠬠局戰爭如[[戰爭朝鮮]]。政府花旗㐌成功𥪝役碱製、仍𣱆㐌空成功𥪝目標平定力量軍解放。各同盟𡘯𧵑越南民主共和羅聯搊、中國拱決心援助𠢞渃呢戰鬥𢶢花旗。𣱆𧡊低羅機會慄卒底爫花旗蹉𤀛在越南底各強國呢𫏖𨖲吧爭執嵬爲領導世界。


越南共和歡迎役軍隊花旗覩步𠓨沔南越南爲條呢㐌分芾𢱜𨆢軍解放吧𫘑𠚢𠬠希望戰勝。仍同時、自𪦆政府越南共和㫻沛參考意見𧵑花旗𠓀欺𠚢決定。[[Craig A. Lockard]]認𥌀哴''"𥪝事輕常𧵑仍𠊛美𦓡𣱆復務、越南共和只羅工具寔現役批準、𡀮空沛羅常備類𠚢塊事指導𧵑美"''。越南共和險欺迻𠚢政策𡘯、𣱆甚至群空得參考意見衛決定𧵑美𢆥1965迻𠬠力量𡘯軍𠓨參戰𨕭步。<ref>Michael Macclear, ''The Ten Thousand Day War: Vietnam, 1945-1975'' (New York: St.Martin's, 1981), pp.130-133<br />Dẫn lại tại Lockard, 237, trích "''Held in contempt by the Americans they served, they remained primarily verhicles for ratifying, if not always carying out, American directives. They rarely initiated major policies; indeed, they were not consulted on the US decision to commit massive ground forces in 1965.''"</ref>
越南共和歡迎役軍隊花旗覩步𠓨沔南越南爲條呢㐌分芾𢱜𨆢軍解放吧𫘑𠚢𠬠希望戰勝。仍同時、自𪦆政府越南共和㫻沛參考意見𧵑花旗𠓀欺𠚢決定。[[Craig A. Lockard]]認𥌀哴''"𥪝事輕常𧵑仍𠊛美𦓡𣱆復務、越南共和只羅工具寔現役批準、𡀮空沛羅常備類𠚢塊事指導𧵑美"''。越南共和險欺迻𠚢政策𡘯、𣱆甚至群空得參考意見衛決定𧵑美𢆥1965迻𠬠力量𡘯軍𠓨參戰𨕭步。<ref>Michael Macclear, ''The Ten Thousand Day War: Vietnam, 1945-1975'' (New York: St.Martin's, 1981), pp.130-133<br />Dẫn lại tại Lockard, 237, trích "''Held in contempt by the Americans they served, they remained primarily verhicles for ratifying, if not always carying out, American directives. They rarely initiated major policies; indeed, they were not consulted on the US decision to commit massive ground forces in 1965.''"</ref>
𣳔265: 𣳔265:
扒頭自𣎃8𢆥[[1964]]沔北㐌沛對副唄戰爭𨕭空慄惡劣𧵑空軍吧海軍花旗。頭先羅[[戰役鎇𥏋串]](Pierce Arrow)𣈜5𣎃8𢆥1964、行動呂𪳌[[事件泳北部]]<ref>Ellsberg, Daniel, ''Secrets: A Memoir of Vietnam and the Pentagon Papers'', New York: Viking, 2002</ref>由𣛠𩙻𧵑海軍美寔現、打破各根據海軍𧵑越南民主共和於[[瀝場]]([[清化]]), [[𡓁𤈜]]([[鴻荄、下龍|𡉕荄]])。
扒頭自𣎃8𢆥[[1964]]沔北㐌沛對副唄戰爭𨕭空慄惡劣𧵑空軍吧海軍花旗。頭先羅[[戰役鎇𥏋串]](Pierce Arrow)𣈜5𣎃8𢆥1964、行動呂𪳌[[事件泳北部]]<ref>Ellsberg, Daniel, ''Secrets: A Memoir of Vietnam and the Pentagon Papers'', New York: Viking, 2002</ref>由𣛠𩙻𧵑海軍美寔現、打破各根據海軍𧵑越南民主共和於[[瀝場]]([[清化]]), [[𡓁𤈜]]([[鴻荄、下龍|𡉕荄]])。


在𡓁𤈜、步隊高射防空㐌主動打𠓀欺𣛠𩙻美縈擊。𠄩𣛠𩙻美類[[Douglas A-4 Skyhawk|A-4 Skyhawk]]被𪧻來。飛公美[[Everett Alvarez]]𧿆𠶢𨑜𤅶㐌被民𦄴扒𤯩、𧿨成𠊛囚兵美頭先𥪝戰爭越南。<ref>[http://www.vnn.vn/chinhtri/doingoai/2004/08/223283/ ''Viên phi công Mỹ bị bắn rơi đầu tiên ở miền Bắc''], VietNamNet</ref>接𦤾羅[[戰役𩆷𡃚]]頭𢆥1965打破各省自[[清化]]𧿨𠓨、𡢐𪦆戰爭空軍瀾𢌌𠚢全沔北越南。底提防各反應𧵑國際、空軍美只除吏内城𠄩城舖[[河内]]吧[[海防]]。戰爭空軍𪾮𠓨系統塘舍交通吧各目標工業、軍事。甚至各[[湛變勢]]電𡮈、各梗[[塘唻|塘鐵]]輔拱被打。被打破𥘀一羅在區域𠄩省[[河靜]]、[[廣平]]、羅𨁨𠸣接際𠓨南、吧在區域[[永靈]]夾[[滝𤅶海]]-坭民眾沛𤯩𥪝[[地道泳沐|地道]]。
在𡓁𤈜、步隊高射防空㐌主動打𠓀欺𣛠𩙻美縈擊。𠄩𣛠𩙻美類[[Douglas A-4 Skyhawk|A-4 Skyhawk]]被𪧻來。飛公美[[Everett Alvarez]]𧿆𠶢𨑜𤅶㐌被民𦄴扒𤯩、𧿨成𠊛囚兵美頭先𥪝戰爭越南。<ref>[http://www.vnn.vn/chinhtri/doingoai/2004/08/223283/ ''Viên phi công Mỹ bị bắn rơi đầu tiên ở miền Bắc''], VietNamNet</ref>接𦤾羅[[戰役𩆷𡃚]]頭𢆥1965打破各省自[[清化]]𧿨𠓨、𡢐𪦆戰爭空軍瀾𢌌𠚢全沔北越南。底提防各反應𧵑國際、空軍美只除吏內城𠄩城舖[[河內]]吧[[海防]]。戰爭空軍𪾮𠓨系統塘舍交通吧各目標工業、軍事。甚至各[[湛變勢]]電𡮈、各梗[[塘唻|塘鐵]]輔拱被打。被打破𥘀一羅在區域𠄩省[[河靜]]、[[廣平]]、羅𨁨𠸣接際𠓨南、吧在區域[[永靈]]夾[[滝𤅶海]]-坭民眾沛𤯩𥪝[[地道泳沐|地道]]。


政府越南民主共和綏順唄中國迻𠬠部分軍隊中國𠓨沔北越南棟於𠬠數位置關重如省[[廣寧]]、[[太原]]吧獨塘[[國路1A|國路1]]、仍空得𣾼過𪰂南河内。𡢐𪦆𠬠數量當計人員軍事中國得𠳚𨖅沔北、扒頭自𣎃6𢆥1965。總數軍中國㐌𣎏𩈘在沔北自𣎃6-1965𦤾𣎃3-1973羅𧵆320.000𠊛。在時點冬一𣎏曠130.000𠊛、包𪞍各單位𠸜焒坦對空、[[炮防空]]、各單位[[工兵]]爫塘、𣺺𪦓、吧運載。<ref name="Qiang Zhai"/>力量呢空得𪫚參戰𦓡只底𠢞越南𪮈𡪇梂、塘被呠美破。翁劉團兄、顧問外交越南民主共和、解釋軍中國𨖅越南由𢥈𪿒役美𣎏體迻軍𠚢沔北越南。翁Barry Zorthian、發言員使館美在柴棍、朱別美空𫘑𢌌戰爭𠚢沔北越南爲𢜝中國𠱊參戰。<ref name="Apokalypse">Apokalypse Vietnam (phim tài liệu), đạo diễn Ulle Schröder, Sebastian Dehnhardt, Ulrich Brochhagen, Peer Horstmann, Jürgen Eike, Cộng hòa Liên bang Đức, 2005</ref>冊''"事實關係越南-中國"''時肯定目標𧵑中國"浸險"欣:𪦆羅造㗂卒"援助越南"、集合力量於洲亞、洲非、洲美latinh、𢱜孟戰役𢶢聯搊;拱羅底𢲧𧁷巾朱役運轉行援助塊XHCN過境中國𥆂限製可能打𡘯𧵑人民越南、過𪦆譴越南𢷏沛例屬𠓨中國。中國外𩈘㦖𠢞越南修𪮈𧵳害由空軍美、仍𢆥1968𣱆吏勸激美曾強𢷁呠沔北越南<ref>SỰ THẬT VỀ QUAN HỆ VIỆT NAM & TRUNG QUỐC TRONG 30 NĂM QUA. Nhà Xuất Bản Sự Thật 1986. PHẦN THỨ BA: TRUNG QUỐC VỚI CUỘC ĐẤU TRANH CỦA NHÂN DÂN VIỆT NAM ĐỂ GIẢI PHÒNG MIỀN NAM, THỐNG NHẤT NƯỚC NHÀ (1954-1975). II -THỜI KỲ 1965-1969: LÀM YẾU VÀ KÉO DÀI CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÂN DÂN VIỆT NAM</ref>。
政府越南民主共和綏順唄中國迻𠬠部分軍隊中國𠓨沔北越南棟於𠬠數位置關重如省[[廣寧]]、[[太原]]吧獨塘[[國路1A|國路1]]、仍空得𣾼過𪰂南河內。𡢐𪦆𠬠數量當計人員軍事中國得𠳚𨖅沔北、扒頭自𣎃6𢆥1965。總數軍中國㐌𣎏𩈘在沔北自𣎃6-1965𦤾𣎃3-1973羅𧵆320.000𠊛。在時點冬一𣎏曠130.000𠊛、包𪞍各單位𠸜焒坦對空、[[炮防空]]、各單位[[工兵]]爫塘、𣺺𪦓、吧運載。<ref name="Qiang Zhai"/>力量呢空得𪫚參戰𦓡只底𠢞越南𪮈𡪇梂、塘被呠美破。翁劉團兄、顧問外交越南民主共和、解釋軍中國𨖅越南由𢥈𪿒役美𣎏體迻軍𠚢沔北越南。翁Barry Zorthian、發言員使館美在柴棍、朱別美空𫘑𢌌戰爭𠚢沔北越南爲𢜝中國𠱊參戰。<ref name="Apokalypse">Apokalypse Vietnam (phim tài liệu), đạo diễn Ulle Schröder, Sebastian Dehnhardt, Ulrich Brochhagen, Peer Horstmann, Jürgen Eike, Cộng hòa Liên bang Đức, 2005</ref>冊''"事實關係越南-中國"''時肯定目標𧵑中國"浸險"欣:𪦆羅造㗂卒"援助越南"、集合力量於洲亞、洲非、洲美latinh、𢱜孟戰役𢶢聯搊;拱羅底𢲧𧁷巾朱役運轉行援助塊XHCN過境中國𥆂限製可能打𡘯𧵑人民越南、過𪦆遣越南𢷏沛例屬𠓨中國。中國外𩈘㦖𠢞越南修𪮈𧵳害由空軍美、仍𢆥1968𣱆吏勸激美曾強𢷁呠沔北越南<ref>SỰ THẬT VỀ QUAN HỆ VIỆT NAM & TRUNG QUỐC TRONG 30 NĂM QUA. Nhà Xuất Bản Sự Thật 1986. PHẦN THỨ BA: TRUNG QUỐC VỚI CUỘC ĐẤU TRANH CỦA NHÂN DÂN VIỆT NAM ĐỂ GIẢI PHÒNG MIỀN NAM, THỐNG NHẤT NƯỚC NHÀ (1954-1975). II -THỜI KỲ 1965-1969: LÀM YẾU VÀ KÉO DÀI CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÂN DÂN VIỆT NAM</ref>。


局生𧵑𠊛民沔北𣈜強𧁷巾吧𢫮𣦎、𣦍哿步隊拱被少𫗒。於城市、民眾散居𡗅農村底𠬉呠、茹要品朱市民得半遶制度尖漂慄嚴𪽨。農村咏䏾南青年。釹青年𣃣勞動産出𣃣得條動參加𠓨力量民軍自衛保衛秩自吧參加訓練軍事、𪧻𣛠𩙻。政府揮動行萬釹青年𠫾[[青年衝鋒]]𠓨線焒在各省被打破𥘀𪿗一如[[乂安]]、[[河靜]]、[[廣平]]、吧𠓨線[[塘長山]]、𨖅[[老]]底爫任務後勤、爫塘吧擔保交通。姉例傷亡可𡘯爲呠彈吧病疾。
局生𧵑𠊛民沔北𣈜強𧁷巾吧𢫮𣦎、𣦍哿步隊拱被少𫗒。於城市、民眾散居𡗅農村底𠬉呠、茹要品朱市民得半遶制度尖漂慄嚴𪽨。農村咏䏾南青年。釹青年𣃣勞動産出𣃣得條動參加𠓨力量民軍自衛保衛秩自吧參加訓練軍事、𪧻𣛠𩙻。政府揮動行萬釹青年𠫾[[青年衝鋒]]𠓨線焒在各省被打破𥘀𪿗一如[[乂安]]、[[河靜]]、[[廣平]]、吧𠓨線[[塘長山]]、𨖅[[老]]底爫任務後勤、爫塘吧擔保交通。姉例傷亡可𡘯爲呠彈吧病疾。
𣳔275: 𣳔275:
社會出現𡗉𥹀𦎛𡗅主義英雄革命。各源力得揮動最多吧𣎏效果底復務目標解放沔南。各家報法認𥌀:''"每𡓃𤯩個人調變𠅍底共𡏦𥩯𠬠固𠡚集勢捽撝、條行𤳸𠬠部𣛠統一吧規矩"''。<ref>Phóng sự phỏng vấn Chủ tịch Hồ Chí Minh, đài ORTF ngày 5-6-1964</ref>呐終、精神𧵑𠊛民沔北慄高、𣱆吻𣎏體執認犧牲高欣姅底掙得勝利𡳳共。
社會出現𡗉𥹀𦎛𡗅主義英雄革命。各源力得揮動最多吧𣎏效果底復務目標解放沔南。各家報法認𥌀:''"每𡓃𤯩個人調變𠅍底共𡏦𥩯𠬠固𠡚集勢捽撝、條行𤳸𠬠部𣛠統一吧規矩"''。<ref>Phóng sự phỏng vấn Chủ tịch Hồ Chí Minh, đài ORTF ngày 5-6-1964</ref>呐終、精神𧵑𠊛民沔北慄高、𣱆吻𣎏體執認犧牲高欣姅底掙得勝利𡳳共。


力量防空𧵑軍隊人民越南空體𢵋爭唄空軍吧海軍花旗𢧚屯飭保衛各目標實關重如河内、海防、各城舖𡘯、各點交通關重吧各坭𣛠𩙻敵咍過吏𡗉。仍坭群吏得分朱各力量[[民軍自衛]]装備炮吧銃𣛠防空擔責。𦤾𢆥[[1965]]、力量防空在沔北𣎏𠬠數装備可現代由聯搊空級、𪞍𡗉中團炮防空各𣅵𢤫(𣎏類調譴憑[[𠚢多|radar]])、系統𠚢多境界吧引塘朱空軍、系統𠸜焒防空吧空軍漸擊。[[軍種防空-空軍(越南)|各力量防空空軍]]𧵑軍隊人民越南㐌戰鬥可𤎜造、無效化得各優勢工藝𧵑對方、𢶢呂決烈吧𢲧𧵳害當計朱空軍吧海軍花旗。
力量防空𧵑軍隊人民越南空體𢵋爭唄空軍吧海軍花旗𢧚屯飭保衛各目標實關重如河內、海防、各城舖𡘯、各點交通關重吧各坭𣛠𩙻敵咍過吏𡗉。仍坭群吏得分朱各力量[[民軍自衛]]装備炮吧銃𣛠防空擔責。𦤾𢆥[[1965]]、力量防空在沔北𣎏𠬠數装備可現代由聯搊供給、𪞍𡗉中團炮防空各𣅵𢤫(𣎏類調譴憑[[𠚢多|radar]])、系統𠚢多境界吧引塘朱空軍、系統𠸜焒防空吧空軍漸擊。[[軍種防空-空軍(越南)|各力量防空空軍]]𧵑軍隊人民越南㐌戰鬥可𤎜造、無效化得各優勢工藝𧵑對方、𢶢呂決烈吧𢲧𧵳害當計朱空軍吧海軍花旗。


==== 各戰役[[戰略尋吧滅|尋-滅]] ====
==== 各戰役[[戰略尋吧滅|尋-滅]] ====
𣳔294: 𣳔294:
特別羅[[戰役Junction City]]、欺美揮動細45.000軍吧行𤾓直升唄意定包圍底滅袞機構領導戰爭𧵑𩈘陣解放沔南、破毀區根據頭惱𧵑[[中央局沔南]]吧𩈘陣民族解放。各局進攻雖㐌揮動慄𡘯各力量𧵑美仍空𨑻吏結果:各機構領導、𧁷藏、根據𧵑軍解放吻安全、軍美被進攻聯俗、𥪝世陣對方㐌排産、𥪝地搬𪡵屬𧵑對方吧沛𠬃𢷣各局行軍。
特別羅[[戰役Junction City]]、欺美揮動細45.000軍吧行𤾓直升唄意定包圍底滅袞機構領導戰爭𧵑𩈘陣解放沔南、破毀區根據頭惱𧵑[[中央局沔南]]吧𩈘陣民族解放。各局進攻雖㐌揮動慄𡘯各力量𧵑美仍空𨑻吏結果:各機構領導、𧁷藏、根據𧵑軍解放吻安全、軍美被進攻聯俗、𥪝世陣對方㐌排産、𥪝地搬𪡵屬𧵑對方吧沛𠬃𢷣各局行軍。


過3𢆥戰鬥直接唄軍美、雖吻𨅸凭𨕭戰場、仍傷亡𧵑軍解放拱增𨖲、𡀮局面呢接俗𢫃𨱽時空體掙得戰勝決定。底𣒱轉情勢造突破朱局戰爭、部政治黨勞動越南在河内決定𫘑[[事件節戊申|局總進攻吧浽𧿆節戊申]]𢆥[[1968]]。
過3𢆥戰鬥直接唄軍美、雖吻𨅸凭𨕭戰場、仍傷亡𧵑軍解放拱增𨖲、𡀮局面呢接俗𢫃𨱽時空體掙得戰勝決定。底𣒱轉情勢造突破朱局戰爭、部政治黨勞動越南在河內決定𫘑[[事件節戊申|局總進攻吧浽𧿆節戊申]]𢆥[[1968]]。


==== 鬥爭外交吧接觸秘密 ====
==== 鬥爭外交吧接觸秘密 ====
𣳔322: 𣳔322:
局進攻㐌同拉弩𠚢𠓨𣎀30節戊申、即𣈜[[30𣎃1]]𢆥[[1968]]、𨕭泣各都市沔南。底擴大㗂𪟸𦤾𣞪最多、各領導軍解放㐌攄撰方案冒險一羅打躺𠓨後方𧵑對方。𣦍𣎀頭先、力量[[別動柴棍]]㐌𥆂𠓨各目標𧁷信一𥪝城舖<ref name="Arnold">Arnold, James R. ''The Tet Offensive 1968''. New York: Praeger Publishers, 1990. ISBN 0-275-98452-4.</ref>:座大使館美、[[營獨立|營總統]]、台發聲、部總參謀、[[𡑝𩙻國際新山一|𡑝𩙻新山一]]。。。𡢐𪦆軍接應審腠𠓨城舖接管各目標吧參加戰鬥。局進攻㐌造不疑𡘯吧爫撙失當計朱軍隊美吧越南共和、<ref name="Arnold"/>拱如𢲧振動譽論世界。
局進攻㐌同拉弩𠚢𠓨𣎀30節戊申、即𣈜[[30𣎃1]]𢆥[[1968]]、𨕭泣各都市沔南。底擴大㗂𪟸𦤾𣞪最多、各領導軍解放㐌攄撰方案冒險一羅打躺𠓨後方𧵑對方。𣦍𣎀頭先、力量[[別動柴棍]]㐌𥆂𠓨各目標𧁷信一𥪝城舖<ref name="Arnold">Arnold, James R. ''The Tet Offensive 1968''. New York: Praeger Publishers, 1990. ISBN 0-275-98452-4.</ref>:座大使館美、[[營獨立|營總統]]、台發聲、部總參謀、[[𡑝𩙻國際新山一|𡑝𩙻新山一]]。。。𡢐𪦆軍接應審腠𠓨城舖接管各目標吧參加戰鬥。局進攻㐌造不疑𡘯吧爫撙失當計朱軍隊美吧越南共和、<ref name="Arnold"/>拱如𢲧振動譽論世界。


雖然、邊境仍成功、軍解放拱默沛仍𡗂𪾭𥪝計劃作戰。𥪝役立計劃朱局總進攻、𣱆㐌𣎏仍打價空中唄實際情形吧維意志。計劃𨕭豫𨕭認定𥰊𡗅可能𧵑對方吧打價過高可能𧵑𣱆、𢧚軍解放㐌沛𠺥傷亡𡘯。𠬠𥪝各目標羅譴𠊛民沔南同拉浽𠰺擁護軍解放㐌空仕𠚢<ref name="Apokalypse"/> 。𥪝役立計劃進攻戊申1968、各級指揮戰鬥𧵑軍解放沔南㐌空滴迫兜羅目標政治實質𧵑局進攻吧兜羅目標得普遍𢌌待𥪝軍底古武器勢戰鬥。<ref name="Arnold"/> 目標實質羅打𡘯𢲧㗂𪟸向細譽論吧政界美底𢷏對方𨑜紳、談盼。群目標得普遍宣傳𥪝幹部兵士底𠹌高士氣羅陣𡳳共 "打𢴑點" 對方。各幹部戰場欺立計劃作戰拱信想𠓨決心打𢴑點𧵑級𨕭𢧚𣱆立計劃吧進行打遶儌陣打𡳳共、爫朱役作戰𧿨𢧚被動對副。條𡗂𪾭姅朱軍解放羅𣱆㐌空冷活𠊝𢷮隨遶情形。<ref name="Arnold"/><ref>Wilbanks, James H. ''The Tet Offensive: A Concise History''. New York: Columbia University Press, 2006</ref>欺𧡊𣗓達得目標𥪝突進攻頭先𣱆㐌發動接突2𠓨𣎃5、突3𠓨𣎃8欺𦓡計劃㐌敗露吧對方㐌提防吧準備扽打、爫朱𧵳害𧵑𣱆強𡘯。
雖然、邊境仍成功、軍解放拱默沛仍𡗂𪾭𥪝計劃作戰。𥪝役立計劃朱局總進攻、𣱆㐌𣎏仍打價空中唄實際情形吧維意志。計劃𨕭豫𨕭認定𥰊𡗅可能𧵑對方吧打價過高可能𧵑𣱆、𢧚軍解放㐌沛𠺥傷亡𡘯。𠬠𥪝各目標羅遣𠊛民沔南同拉浽𠰺擁護軍解放㐌空仕𠚢<ref name="Apokalypse"/> 。𥪝役立計劃進攻戊申1968、各級指揮戰鬥𧵑軍解放沔南㐌空滴迫兜羅目標政治實質𧵑局進攻吧兜羅目標得普遍𢌌待𥪝軍底古武器勢戰鬥。<ref name="Arnold"/> 目標實質羅打𡘯𢲧㗂𪟸向細譽論吧政界美底𢷏對方𨑜紳、談盼。群目標得普遍宣傳𥪝幹部兵士底𠹌高士氣羅陣𡳳共 "打𢴑點" 對方。各幹部戰場欺立計劃作戰拱信想𠓨決心打𢴑點𧵑級𨕭𢧚𣱆立計劃吧進行打遶儌陣打𡳳共、爫朱役作戰𧿨𢧚被動對副。條𡗂𪾭姅朱軍解放羅𣱆㐌空冷活𠊝𢷮隨遶情形。<ref name="Arnold"/><ref>Wilbanks, James H. ''The Tet Offensive: A Concise History''. New York: Columbia University Press, 2006</ref>欺𧡊𣗓達得目標𥪝突進攻頭先𣱆㐌發動接突2𠓨𣎃5、突3𠓨𣎃8欺𦓡計劃㐌敗露吧對方㐌提防吧準備扽打、爫朱𧵳害𧵑𣱆強𡘯。


𡢐總進攻戊申、軍解放被打弼塊各都市<ref name="SGK"/>:各單位軍事𠺥傷亡𡘯、𡗉力量政治𦣰塳於都市被纀露吧被徹破、傷亡高欣𪳨仍𢆥𠓀。甚志㐌𣎏意見𥪝界領導軍解放羅朱解散各單位舉[[師團]]、𢮿𧿨衛𡓃打級[[中團]]𧿨𨑜。𣱆𠬉交戰𡘯在沔南吧𪮊𨙝衛各戰區在塳農村、沔𡶀或𠫾癮搙在邊箕邊界[[老]]吧[[高棉]]、沛細𢆥1970力量𧵑𣱆𡤓回復吏得。情勢戰場安靜欣𠢞[[軍力越南共和]]𣎏時間補充吏仍𧵳害𡘯𥪝𢆥1968、同時進行各戰役平定農村、特別羅[[戰役鳳凰]]𥆂徹破風潮政治𧵑𩈘陣民族解放沔南於農村吧城市。𪦆羅基所底界軍事美吧越南共和朱哴局總進攻吧浽𠰺節戊申㐌失敗。
𡢐總進攻戊申、軍解放被打弼塊各都市<ref name="SGK"/>:各單位軍事𠺥傷亡𡘯、𡗉力量政治𦣰塳於都市被纀露吧被徹破、傷亡高欣𪳨仍𢆥𠓀。甚志㐌𣎏意見𥪝界領導軍解放羅朱解散各單位舉[[師團]]、𢮿𧿨衛𡓃打級[[中團]]𧿨𨑜。𣱆𠬉交戰𡘯在沔南吧𪮊𨙝衛各戰區在塳農村、沔𡶀或𠫾癮搙在邊箕邊界[[老]]吧[[高棉]]、沛細𢆥1970力量𧵑𣱆𡤓回復吏得。情勢戰場安靜欣𠢞[[軍力越南共和]]𣎏時間補充吏仍𧵳害𡘯𥪝𢆥1968、同時進行各戰役平定農村、特別羅[[戰役鳳凰]]𥆂徹破風潮政治𧵑𩈘陣民族解放沔南於農村吧城市。𪦆羅基所底界軍事美吧越南共和朱哴局總進攻吧浽𠰺節戊申㐌失敗。
𣳔329: 𣳔329:
𩈘恪、軍解放拱𣎏理由底朱哴戊申1968羅𠬠勝利戰略𥪝戰爭𧵑𣱆<ref name="SGK"/>、𤳸𣱆㐌''"打敗意志侵略𧵑美"''<ref>Kết luận của Bộ Chính trị họp ngày 23-4-1994, số 215 - BBK/BCT</ref>、𫐴𢷏美沛𨑜徜吧扒頭𪮊塊越南。力量軍解放蚩要時𠱊回復吏、群美𠬠欺㐌𠚢𠫾時𧁷𦓡𧿨吏得。
𩈘恪、軍解放拱𣎏理由底朱哴戊申1968羅𠬠勝利戰略𥪝戰爭𧵑𣱆<ref name="SGK"/>、𤳸𣱆㐌''"打敗意志侵略𧵑美"''<ref>Kết luận của Bộ Chính trị họp ngày 23-4-1994, số 215 - BBK/BCT</ref>、𫐴𢷏美沛𨑜徜吧扒頭𪮊塊越南。力量軍解放蚩要時𠱊回復吏、群美𠬠欺㐌𠚢𠫾時𧁷𦓡𧿨吏得。


事件節戊申空只譴朱各邊參戰𧵳害𥘀𦓡群𢲧傷亡慄𡗉民常。各力量參戰調𣎏仍行動殘暴𣾼過準墨戰爭通常𪾮𠓨對方或仍𠊛民無罪被䀡羅擁護對方如各務[[慘殺美來]]、[[Saigon Execution]]、[[慘殺化節戊申]]。
事件節戊申空只遣朱各邊參戰𧵳害𥘀𦓡群𢲧傷亡慄𡗉民常。各力量參戰調𣎏仍行動殘暴𣾼過準墨戰爭通常𪾮𠓨對方或仍𠊛民無罪被䀡羅擁護對方如各務[[慘殺美來]]、[[Saigon Execution]]、[[慘殺化節戊申]]。


局總進攻㐌爫譽論美𧡊哴役迻軍參戰唄努力高㐌爫𢫮𣦎𥪝社會美、經濟減率、𢲧𡗉係累瘦朱社會。。。𦓡吻空𢴑點得軍對方、戰爭𢫃𨱽空別𦤾包𣇞𡤓結束。<ref name="SGK"/>條呢迻𦤾結論羅美空體勝得𥪝局戰呢。各政治家𥪝[[國會花旗|國會美]]𢲧飭𢹥𨖲政府𠾕䀡𥌀吏柑結戰爭、𠾕毀𠬃威權朱政府進行戰爭空勤批準、束𢹥解決戰爭憑商量。<ref name="Oberdorfer">Oberdorfer, Don, ''Tet!: The Turning Point in the Vietnam War''. Baltimore: The Johns Hopkins University Press, 1971. ISBN 0-8018-6703-7</ref>
局總進攻㐌爫譽論美𧡊哴役迻軍參戰唄努力高㐌爫𢫮𣦎𥪝社會美、經濟減率、𢲧𡗉係累瘦朱社會。。。𦓡吻空𢴑點得軍對方、戰爭𢫃𨱽空別𦤾包𣇞𡤓結束。<ref name="SGK"/>條呢迻𦤾結論羅美空體勝得𥪝局戰呢。各政治家𥪝[[國會花旗|國會美]]𢲧飭𢹥𨖲政府𠾕䀡𥌀吏柑結戰爭、𠾕毀𠬃威權朱政府進行戰爭空勤批準、束𢹥解決戰爭憑商量。<ref name="Oberdorfer">Oberdorfer, Don, ''Tet!: The Turning Point in the Vietnam War''. Baltimore: The Johns Hopkins University Press, 1971. ISBN 0-8018-6703-7</ref>
𣳔358: 𣳔358:
優勢暫時𨕭戰場𡢐戊申㐌引花旗𦤾行動𨇉紳呢、爫朱高棉來𠓨𠬠時期摧斃𥪝歷史。欺軍解放𠅍坦、𨙝𡗅各根據邊箕邊界高棉、花旗㦖徹下仍根據𧵑對方在低。𠓀低軍解放只㨂𨕭坦高棉於𠬠數塳察邊界唄越南、𣱆固𠡚𨆢𢫃、朝𢚸政權蚩訶耨吧自碱製底空𠅍𢚸主家。政權蚩訶耨綏順唄[[中國]]吧[[越南民主共和]]朱𪫚事現面𧵑各根據越南於察邊界高棉-越南、同時朱𪫚援助𧵑中國朱越南通過各港高棉。𢷮吏高棉得填補憑格中國𧷸𥺊𧵑高棉唄價高。𠉞唄演變政治如𨕭、越南民主共和㐌𢮿𠚢𨖲㗂擁護蚩訶耨吧風潮Khmer𧺃𢶢吏Lon Nol。
優勢暫時𨕭戰場𡢐戊申㐌引花旗𦤾行動𨇉紳呢、爫朱高棉來𠓨𠬠時期摧斃𥪝歷史。欺軍解放𠅍坦、𨙝𡗅各根據邊箕邊界高棉、花旗㦖徹下仍根據𧵑對方在低。𠓀低軍解放只㨂𨕭坦高棉於𠬠數塳察邊界唄越南、𣱆固𠡚𨆢𢫃、朝𢚸政權蚩訶耨吧自碱製底空𠅍𢚸主家。政權蚩訶耨綏順唄[[中國]]吧[[越南民主共和]]朱𪫚事現面𧵑各根據越南於察邊界高棉-越南、同時朱𪫚援助𧵑中國朱越南通過各港高棉。𢷮吏高棉得填補憑格中國𧷸𥺊𧵑高棉唄價高。𠉞唄演變政治如𨕭、越南民主共和㐌𢮿𠚢𨖲㗂擁護蚩訶耨吧風潮Khmer𧺃𢶢吏Lon Nol。


𣎃4𢆥[[1970]]、曠40.000𠔦越南共和吧31.000𠔦美進攻𠓨根據[[中央局沔南]]在邊界高棉夾西寧、雖然半領導中央局沔南吧分𡘯力量軍解放㐌移轉漊𠓨領土高棉。花旗宣佈局進攻呢消滅曠2.000軍解放、仍𣱆㐌空消滅得中央跼沔南。由被風潮生員反戰美表情反對𢧚總統Nixon沛𠚢令朱軍美𪮊𡗅。<ref name="Apokalypse"/>𣈜[[30𣎃6]]𢆥1970、政府美沛𠚢怜𪮊軍美衛。軍政府Lon Nol吧軍屯駐𧵑越南共和空體當頭唄軍解放。各師團5、7、9𧵑軍解放𠢞Khmer𧺃打𨆢軍政府Lon Nol、掙檢刷各省東吧東北高棉底𫘑𢌌根據𫃸通唄老。越南民主共和拱空級武器、軍装軍用𠢞Khmer𧺃𡏦𥩯𡗉單位軍事𡤓。漨領土由軍解放沔南越南吧Khmer𧺃檢刷在高棉𧿨成後據𢌌𡘯朱局戰𧵑軍解放在沔南越南。軍解放收𧷸糧食、食品、茹要品、𧆄綿𨕭坦高棉装備朱軍隊𧵑𨉟𠬠格效果𦓡𠓀𪦆源呢沛徐𠓨支援𧵑沔北格賖行𠦳𣘃數。地盤由𣱆檢刷𧿨成行廊、後據、點出發底𧿨衛戰鬥於南部(B2)計自頭𢆥1971。
𣎃4𢆥[[1970]]、曠40.000𠔦越南共和吧31.000𠔦美進攻𠓨根據[[中央局沔南]]在邊界高棉夾西寧、雖然半領導中央局沔南吧分𡘯力量軍解放㐌移轉漊𠓨領土高棉。花旗宣佈局進攻呢消滅曠2.000軍解放、仍𣱆㐌空消滅得中央跼沔南。由被風潮生員反戰美表情反對𢧚總統Nixon沛𠚢令朱軍美𪮊𡗅。<ref name="Apokalypse"/>𣈜[[30𣎃6]]𢆥1970、政府美沛𠚢怜𪮊軍美衛。軍政府Lon Nol吧軍屯駐𧵑越南共和空體當頭唄軍解放。各師團5、7、9𧵑軍解放𠢞Khmer𧺃打𨆢軍政府Lon Nol、掙檢刷各省東吧東北高棉底𫘑𢌌根據𫃸通唄老。越南民主共和拱供給武器、軍装軍用𠢞Khmer𧺃𡏦𥩯𡗉單位軍事𡤓。漨領土由軍解放沔南越南吧Khmer𧺃檢刷在高棉𧿨成後據𢌌𡘯朱局戰𧵑軍解放在沔南越南。軍解放收𧷸糧食、食品、茹要品、𧆄綿𨕭坦高棉装備朱軍隊𧵑𨉟𠬠格效果𦓡𠓀𪦆源呢沛徐𠓨支援𧵑沔北格賖行𠦳𣘃數。地盤由𣱆檢刷𧿨成行廊、後據、點出發底𧿨衛戰鬥於南部(B2)計自頭𢆥1971。


==== 越南化戰爭 ====
==== 越南化戰爭 ====
𣳔366: 𣳔366:
事安靜𨕭戰場造條件順利朱役𪮊軍美𦓡空𢲧𠚢𠬠事醜𠫾沉重芾。爭手時間安靜、越南共和覩公式進行平定農村。𪮊經驗自𢆥1968、領導美吧越南共和㐌曉𤑟𣅵關重𧵑役𢶢吏機構鬥爭政治𧵑軍解放於塳農村。𠬠章程𡘯再設農村得施行唄援助經濟𡘯𧵑花旗。遶宣佈𧵑美、𥪝時期呢、指𫁅𢆥1969、壙6.000𠊛㐌𣩂𤳸活動𧵑力量猷擊吧爫被傷15.000𠊛。𥪝數仍𠊛𧵳命𣎏90官職社吧社長、240官職挹吧挹長、229𠊛散居吧4.350常民。<ref name="Phoenix">[http://www.archive.org/stream/vietnampolicypro00unit#page/4/mode/2up Vietnam: Policy and Prospects, 1970 - HEARINGS BEFORE THE COMMITTEE ON FOREIGN RELATIONS UNITED STATES SENATE NINETY-FIRST CONGRESS SECOND SESSION ON CIVIL OPERATIONS AND RURAL DEVELOPMENT SUPPORT PROGRAM (pages 5-6)]</ref>唄理由 "保衛民常𢶢吏仍活動𠴓𡃏吧恐佈𧵑共産"、[[戰役鳳凰]]唄事𠢞拖𧵑[[機關情報中央(花旗)|CIA]]、㐌得展開𥆂捉𣑶各基所秘密𦣰塳𧵑𩈘陣民族解放沔南越南。<ref name="Phoenix"/> 併細𢆥1972、花旗宣佈㐌"類補"81.740𠊛擁護軍解放、𥪝𪦆26.000細41.000㐌被𤄌。<ref>{{chú thích sách|author=[[Alfred W. McCoy|McCoy, Alfred W.]]|title=A question of torture: CIA interrogation, from the Cold War to the War on Terror|publisher=Macmillan|year=2006|isbn=978-0-8050-8041-4|page=68|url=http://books.google.com/books?id=FVwUYSBwtKcC&pg=PA68}}</ref><ref name=hersh03>{{cite journal |authorlink=Seymour Hersh |last=Hersh|first=Seymour|title=Moving Targets|journal=The New Yorker|date=ngày 15 tháng 12 năm 2003|url=http://www.newyorker.com/archive/2003/12/15/031215fa_fact?currentPage=all|accessdate=ngày 20 tháng 11 năm 2013}}</ref>
事安靜𨕭戰場造條件順利朱役𪮊軍美𦓡空𢲧𠚢𠬠事醜𠫾沉重芾。爭手時間安靜、越南共和覩公式進行平定農村。𪮊經驗自𢆥1968、領導美吧越南共和㐌曉𤑟𣅵關重𧵑役𢶢吏機構鬥爭政治𧵑軍解放於塳農村。𠬠章程𡘯再設農村得施行唄援助經濟𡘯𧵑花旗。遶宣佈𧵑美、𥪝時期呢、指𫁅𢆥1969、壙6.000𠊛㐌𣩂𤳸活動𧵑力量猷擊吧爫被傷15.000𠊛。𥪝數仍𠊛𧵳命𣎏90官職社吧社長、240官職挹吧挹長、229𠊛散居吧4.350常民。<ref name="Phoenix">[http://www.archive.org/stream/vietnampolicypro00unit#page/4/mode/2up Vietnam: Policy and Prospects, 1970 - HEARINGS BEFORE THE COMMITTEE ON FOREIGN RELATIONS UNITED STATES SENATE NINETY-FIRST CONGRESS SECOND SESSION ON CIVIL OPERATIONS AND RURAL DEVELOPMENT SUPPORT PROGRAM (pages 5-6)]</ref>唄理由 "保衛民常𢶢吏仍活動𠴓𡃏吧恐佈𧵑共産"、[[戰役鳳凰]]唄事𠢞拖𧵑[[機關情報中央(花旗)|CIA]]、㐌得展開𥆂捉𣑶各基所秘密𦣰塳𧵑𩈘陣民族解放沔南越南。<ref name="Phoenix"/> 併細𢆥1972、花旗宣佈㐌"類補"81.740𠊛擁護軍解放、𥪝𪦆26.000細41.000㐌被𤄌。<ref>{{chú thích sách|author=[[Alfred W. McCoy|McCoy, Alfred W.]]|title=A question of torture: CIA interrogation, from the Cold War to the War on Terror|publisher=Macmillan|year=2006|isbn=978-0-8050-8041-4|page=68|url=http://books.google.com/books?id=FVwUYSBwtKcC&pg=PA68}}</ref><ref name=hersh03>{{cite journal |authorlink=Seymour Hersh |last=Hersh|first=Seymour|title=Moving Targets|journal=The New Yorker|date=ngày 15 tháng 12 năm 2003|url=http://www.newyorker.com/archive/2003/12/15/031215fa_fact?currentPage=all|accessdate=ngày 20 tháng 11 năm 2013}}</ref>


各努力𧵑鳳凰主要演𠚢憑各辦法恐佈、暗殺、取消。各算人員鳳凰襖黰得[[機關情報中央(花旗)|CIA]]訓練吧得沛𨑜各坫挹、𣱆於共𥪝民𦖑𪱮收十情報、扒各分子儀疑羅共産或身共産、查考底𢴒𠚢組織、𡀮空開錯得吧吻疑羅共産時取消。仍𠊛共産或身共産𡀮空便扒時暗殺。數𠊛被取消𨖲𦤾行𠦳𠊛。𥪝𥐉限、各辦法呢㐌𣎏效果卒𡗅安寧、情形農村𧿨𢧚安全欣𤑟𤍅朱𪰂政權越南共和。雖然𡗅𨱽限、仍務處沮、暗殺民常吏譴政權越南共和強被𠊛民賖𪡎、譴章程平定寅夤被振吏。
各努力𧵑鳳凰主要演𠚢憑各辦法恐佈、暗殺、取消。各算人員鳳凰襖黰得[[機關情報中央(花旗)|CIA]]訓練吧得沛𨑜各坫挹、𣱆於共𥪝民𦖑𪱮收十情報、扒各分子儀疑羅共産或親共産、查考底𢴒𠚢組織、𡀮空開錯得吧吻疑羅共産時取消。仍𠊛共産或親共産𡀮空便扒時暗殺。數𠊛被取消𨖲𦤾行𠦳𠊛。𥪝𥐉限、各辦法呢㐌𣎏效果卒𡗅安寧、情形農村𧿨𢧚安全欣𤑟𤍅朱𪰂政權越南共和。雖然𡗅𨱽限、仍務處沮、暗殺民常吏遣政權越南共和強被𠊛民賖𪡎、遣章程平定寅夤被振吏。


邊境鬥爭武装、𠊛共産群發展風潮政治底𢶢吏戰略越南化戰爭𧵑對方。𠊛共産認識哴"''和平羅問題𤯩群、羅願望拖設一𧵑每層𤖹人民自城市𦤾農村''"𢧚䀡"''和平羅𠬠口號進攻革命、堅聯唄仍目標基本𠓀眜𧵑革命沔南。。。堅聯唄口號獨立民族、𢶾𪖫𡮸𠓨計讐政羅帝國美吧𤿤屢𢬣𡗂''"。外𠚢"''和平群堅聯唄口號𠾕自由、民主𥆂𢶢吏每政策獨裁發𧋍、𢷏魏權沛保擔各權自由、民主朱人民。。。和平、獨立、民主群堅聯唄口號和合民族。。。集合各力量民族、民主吧和平𥆂𫘑𢌌欣姅𩈘陣𧵑些、分化各勢力反動、孤立𦏓𢬣𡗂𠺿顧一、孝戰一、代表權力朱佳級封建、私産賣版、官僚、軍閥。。。黨些𪲍高𦰟旗究渃、𦰟旗和合民族羅底孤立美吧𢬣𡗂、團結全民𢌌待一、打𨆷𦏓𪠱渃、懲治𦏓半渃、𥆂完成革命民族民主人民於沔南、迻哿渃進𨖲主義社會。和合民族羅𠬠政策𡘯體現立場佳級中旦𧵑黨些。''"。<ref>Thư vào Nam, Lê Duẩn, trang 325, 326, 327, 336, Nxb Quân đội Nhân dân, 2005</ref> 底寔現條呢𣱆主張"''沛及時集合各批𡖡散成和平、獨立、民主、和合民族、形成力量次𠀧底分化欣姅各勢力反動、孤立吧𢶾𪖫𡮸𠓨紹共各分子身美孝戰一。''"<ref>Thư vào Nam, Lê Duẩn, trang 331, Nxb Quân đội Nhân dân, 2005</ref>
邊境鬥爭武装、𠊛共産群發展風潮政治底𢶢吏戰略越南化戰爭𧵑對方。𠊛共産認識哴"''和平羅問題𤯩群、羅願望拖設一𧵑每層𤖹人民自城市𦤾農村''"𢧚䀡"''和平羅𠬠口號進攻革命、堅聯唄仍目標基本𠓀眜𧵑革命沔南。。。堅聯唄口號獨立民族、𢶾𪖫𡮸𠓨計讐政羅帝國美吧𤿤屢𢬣𡗂''"。外𠚢"''和平群堅聯唄口號𠾕自由、民主𥆂𢶢吏每政策獨裁發𧋍、𢷏魏權沛保擔各權自由、民主朱人民。。。和平、獨立、民主群堅聯唄口號和合民族。。。集合各力量民族、民主吧和平𥆂𫘑𢌌欣姅𩈘陣𧵑些、分化各勢力反動、孤立𦏓𢬣𡗂𠺿顧一、孝戰一、代表權力朱佳級封建、私産賣版、官僚、軍閥。。。黨些𪲍高𦰟旗究渃、𦰟旗和合民族羅底孤立美吧𢬣𡗂、團結全民𢌌待一、打𨆷𦏓𪠱渃、懲治𦏓半渃、𥆂完成革命民族民主人民於沔南、迻哿渃進𨖲主義社會。和合民族羅𠬠政策𡘯體現立場佳級中旦𧵑黨些。''"。<ref>Thư vào Nam, Lê Duẩn, trang 325, 326, 327, 336, Nxb Quân đội Nhân dân, 2005</ref> 底寔現條呢𣱆主張"''沛及時集合各批𡖡散成和平、獨立、民主、和合民族、形成力量次𠀧底分化欣姅各勢力反動、孤立吧𢶾𪖫𡮸𠓨紹共各分子親美孝戰一。''"<ref>Thư vào Nam, Lê Duẩn, trang 331, Nxb Quân đội Nhân dân, 2005</ref>


𥪝時期呢、援助𧵑花旗𢬗𤁓𢧚𠁀𤯩𧵑民眾𥪝各城舖𡘯𧿨𢧚卒欣吧伮爫朱民農村覩衛城舖底劍𤯩易欣。雖然、援助𢬗𤁓譴情狀[[貪冗]]𥪝政權吧軍隊𨖲高。𥪝軍隊慄普遍儌"領磨":開控軍數單位底士觀嶺分糧𠐸𠚢仍實際空𣎏軍戰鬥。仍條呢𢲧影響𡘯𦤾飭戰鬥𧵑[[軍力越南共和]]。總統[[阮文紹]]被𡗉𠊛指摘爲空體檢刷浽情狀貪冗吧濫權經濟<ref name="Apokalypse"/>。
𥪝時期呢、援助𧵑花旗𢬗𤁓𢧚𠁀𤯩𧵑民眾𥪝各城舖𡘯𧿨𢧚卒欣吧伮爫朱民農村覩衛城舖底劍𤯩易欣。雖然、援助𢬗𤁓遣情狀[[貪冗]]𥪝政權吧軍隊𨖲高。𥪝軍隊慄普遍儌"領磨":開控軍數單位底士觀嶺分糧𠐸𠚢仍實際空𣎏軍戰鬥。仍條呢𢲧影響𡘯𦤾飭戰鬥𧵑[[軍力越南共和]]。總統[[阮文紹]]被𡗉𠊛指摘爲空體檢刷浽情狀貪冗吧濫權經濟<ref name="Apokalypse"/>。


𠬠問題𡘯姅𧵑越南化戰爭羅欺軍力越南共和一一遶各標準美時𣱆拱悁儌打膮損錢如軍美、吧飭戰鬥𧵑軍隊附屬𡘯𠓨援助𧵑美<ref name="Wiest">Andrew A. Wiest, The Vietnam War, 1956-1975, 2002, Osprey Publishing, tr.80</ref>。援助𦓡減時影響𤑟𤍅𦤾飭戰鬥𧵑軍隊、條呢合分解釋在牢軍隊呢𫐿𢶢𨄴覩𥪝𢆥𡳳共𧵑局戰。
𠬠問題𡘯姅𧵑越南化戰爭羅欺軍力越南共和一一遶各標準美時𣱆拱悁儌打膮損錢如軍美、吧飭戰鬥𧵑軍隊附屬𡘯𠓨援助𧵑美<ref name="Wiest">Andrew A. Wiest, The Vietnam War, 1956-1975, 2002, Osprey Publishing, tr.80</ref>。援助𦓡減時影響𤑟𤍅𦤾飭戰鬥𧵑軍隊、條呢合分解釋在牢軍隊呢𫐿𢶢𨄴覩𥪝𢆥𡳳共𧵑局戰。
𣳔376: 𣳔376:
==== 戰役藍山719 ====
==== 戰役藍山719 ====
{{正|戰役藍山719}}
{{正|戰役藍山719}}
𡢐欺軍隊美吧越南共和失敗𥪝役打破根據𧵑軍解放在邊界越南-高棉、接際自沔北㐌𦇒通自老𦤾東北高棉吧覩𠓨各區根據[[西寧]]。由𪦆、𡀮空消滅得頭腦軍解放㐌於漊𥪝内地高棉時沛尋格割接際自老。𣎃2𢆥[[1971]]、21.000軍屬軍力越南共和、𠁑事埯助憑空軍𧵑花旗、進行[[戰役藍山719]]:打自根據[[溪生]]、[[廣治]]割昂𨖅[[南老|下老]]𥆂破毀系統𧁷藏𧵑軍隊人民越南<ref name="Apokalypse"/>。局行軍呢𣦍自頭㐌芒併漂流、鋪張政治吧𡳳共㐌失敗爲仍理由𡢐:
𡢐欺軍隊美吧越南共和失敗𥪝役打破根據𧵑軍解放在邊界越南-高棉、接際自沔北㐌𦇒通自老𦤾東北高棉吧覩𠓨各區根據[[西寧]]。由𪦆、𡀮空消滅得頭腦軍解放㐌於漊𥪝內地高棉時沛尋格割接際自老。𣎃2𢆥[[1971]]、21.000軍屬軍力越南共和、𠁑事埯助憑空軍𧵑花旗、進行[[戰役藍山719]]:打自根據[[溪生]]、[[廣治]]割昂𨖅[[南老|下老]]𥆂破毀系統𧁷藏𧵑軍隊人民越南<ref name="Apokalypse"/>。局行軍呢𣦍自頭㐌芒併漂流、鋪張政治吧𡳳共㐌失敗爲仍理由𡢐:


[[Tập tin:Lamson.jpg|phải|300px|版圖計劃''藍山719'']]
[[Tập tin:Lamson.jpg|phải|300px|版圖計劃''藍山719'']]
𣳔419: 𣳔419:
會談得撰在[[巴𠶋]]𢫃𨱽自𣎃5𢆥[[1968]]𦤾𣎃1𢆥[[1973]]。班頭只𣎏[[越南民主共和]]吧[[花旗]];𡢐𫘑𢌌𠚢成會議𦊚邊、添[[越南共和]]吧[[共和沔南越南|政府革命臨時共和沔南越南]]。衛𩈘公開𣎏4邊參加談盼、仍實質只𣎏2邊[[越南民主共和]]吧[[花旗]]進行談盼秘密唄膮底解決各不同𡨌𠄩邊。<ref name="Apokalypse"/>
會談得撰在[[巴𠶋]]𢫃𨱽自𣎃5𢆥[[1968]]𦤾𣎃1𢆥[[1973]]。班頭只𣎏[[越南民主共和]]吧[[花旗]];𡢐𫘑𢌌𠚢成會議𦊚邊、添[[越南共和]]吧[[共和沔南越南|政府革命臨時共和沔南越南]]。衛𩈘公開𣎏4邊參加談盼、仍實質只𣎏2邊[[越南民主共和]]吧[[花旗]]進行談盼秘密唄膮底解決各不同𡨌𠄩邊。<ref name="Apokalypse"/>


欺𠬠邊當勝勢𨕭戰場時談盼常閉則吧條𪦆中唄[[協定巴𠶋1973|會議巴𠶋]]𢖀時期自𢆥[[1968]]𦤾𢆥[[1972]]。各邊用會議如演彈鬥爭政治。𥪝𢖀過程會議各局合正式只芒併訴告膮、爭論𠄧條𦓡空體解決得耒結束𦓡空𠫾𠓨實質。只𣎏各局接觸秘密𧵑顧問特别[[黎德壽]]𧵑越南民主共和吧進士[[Henry Kissinger]]、顧問𧵑總統花旗、羅𠫾𠓨討論實質仍空𠫾得𦤾綏協。
欺𠬠邊當勝勢𨕭戰場時談盼常閉則吧條𪦆中唄[[協定巴𠶋1973|會議巴𠶋]]𢖀時期自𢆥[[1968]]𦤾𢆥[[1972]]。各邊用會議如演壇鬥爭政治。𥪝𢖀過程會議各局合正式只芒併訴告膮、爭論𠄧條𦓡空體解決得耒結束𦓡空𠫾𠓨實質。只𣎏各局接觸秘密𧵑顧問特别[[黎德壽]]𧵑越南民主共和吧進士[[Henry Kissinger]]、顧問𧵑總統花旗、羅𠫾𠓨討論實質仍空𠫾得𦤾綏協。


目的𧵑越南民主共和欺參加談盼羅𢷏美𪮊軍衛渃吧𢷏政府越南共和𠶢由不奇埃領導拱沛解散爲越南民主共和朱哴政府越南共和空㦖獨立吧和平𦓡只㦖𪫶權爲利益𧵑𣱆。𪰂美朱哴𪰂越南民主共和爫𠚢𨤔㦖成立政權聯協仍實際拯恪芾𢹥美沛爫每格譴領導越南共和辭職耒底朱仍𠊛呢談盼唄𠊛共産吧結果羅𠬠聯盟𦓡𠊛共産𪫶全權。<ref name="Apokalypse"/>
目的𧵑越南民主共和欺參加談盼羅𢷏美𪮊軍衛渃吧𢷏政府越南共和𠶢由不奇埃領導拱沛解散爲越南民主共和朱哴政府越南共和空㦖獨立吧和平𦓡只㦖𪫶權爲利益𧵑𣱆。𪰂美朱哴𪰂越南民主共和爫𠚢𨤔㦖成立政權聯協仍實際拯恪芾𢹥美沛爫每格遣領導越南共和辭職耒底朱仍𠊛呢談盼唄𠊛共産吧結果羅𠬠聯盟𦓡𠊛共産𪫶全權。<ref name="Apokalypse"/>


𦤾𡨌𢆥1972、欺[[戰役阮惠]]㐌結束吧花旗㐌過疲痗𤳸戰爭𢫃𨱽吧實事㦖𠫾𦤾結束、<ref>George Herring, ''America's Longest War - the United States and Vietnam 1950-1975'', tr. 244</ref>時談盼𡤓𠫾𠓨實質綏協。
𦤾𡨌𢆥1972、欺[[戰役阮惠]]㐌結束吧花旗㐌過疲痗𤳸戰爭𢫃𨱽吧實事㦖𠫾𦤾結束、<ref>George Herring, ''America's Longest War - the United States and Vietnam 1950-1975'', tr. 244</ref>時談盼𡤓𠫾𠓨實質綏協。
𣳔430: 𣳔430:
𥪝𪦆、問題規製𧵑軍隊人民越南羅點牟盾政𡨌各邊。𡳳𢆥1972政府花旗、𠁑壓力輿論、㐌𫉼痗爲戰爭、㐌綏協𡗅問題基本呢。政府越南民主共和𡗅𪰂𨉟拱綏協𡗅規製𧵑政權𧵑總統阮文紹。𠄩邊𠫾𦤾綏協終:軍美吧各同盟渃外𪮊塊越南枕𠞹每乾涉軍事𠓨問題越南;軍隊人民越南得於吏戰場南越南;吧政權阮文紹得𪫚存在如𠬠政府𣎏聯關𦤾解法和平。
𥪝𪦆、問題規製𧵑軍隊人民越南羅點牟盾政𡨌各邊。𡳳𢆥1972政府花旗、𠁑壓力輿論、㐌𫉼痗爲戰爭、㐌綏協𡗅問題基本呢。政府越南民主共和𡗅𪰂𨉟拱綏協𡗅規製𧵑政權𧵑總統阮文紹。𠄩邊𠫾𦤾綏協終:軍美吧各同盟渃外𪮊塊越南枕𠞹每乾涉軍事𠓨問題越南;軍隊人民越南得於吏戰場南越南;吧政權阮文紹得𪫚存在如𠬠政府𣎏聯關𦤾解法和平。


𡢐欺文件協定㐌得記𢴑、Henry Kissinger𠫾柴棍底第程朱總統阮文紹文本㐌達得。𪰂越南共和反對預討呢吧宣佈𠱊空寄結協定如預討。𪰂美𨅸𡗅𪰂越南共和吧宣佈𣗓體寄得協定、𠾕𠊝𢷮吏内容政聯關𦤾問題滑㰁:規製軍隊人民越南。𪰂越南民主共和北𠬃𪮈𢷮𧵑花旗。花旗𠴓𡃏𠱊𢷁呠吏沔北越南𡀮越南民主共和自嚉寄遶方案花旗提議。
𡢐欺文件協定㐌得記𢴑、Henry Kissinger𠫾柴棍底第程朱總統阮文紹文本㐌達得。𪰂越南共和反對預討呢吧宣佈𠱊空寄結協定如預討。𪰂美𨅸𡗅𪰂越南共和吧宣佈𣗓體寄得協定、𠾕𠊝𢷮吏內容政聯關𦤾問題滑㰁:規製軍隊人民越南。𪰂越南民主共和北𠬃𪮈𢷮𧵑花旗。花旗𠴓𡃏𠱊𢷁呠吏沔北越南𡀮越南民主共和自嚉寄遶方案花旗提議。


==== 戰役Linebacker II ====
==== 戰役Linebacker II ====
{{正|𩈘陣坦對空沔北越南1972|戰役Linebacker II}}
{{正|𩈘陣坦對空沔北越南1972|戰役Linebacker II}}
[[Tập tin:B-52 shotdown piece.jpg|nhỏ|trái|270px|𠬠𤗖𠳗𣛠𩙻B-52被𪧻來在湖有捷、河内、𥪝戰役Linebacker II]]
[[Tập tin:B-52 shotdown piece.jpg|nhỏ|trái|270px|𠬠𤗖𠳗𣛠𩙻B-52被𪧻來在湖有捷、河內、𥪝戰役Linebacker II]]
同時唄役𢷁呠沔北越南、總統美Nixon探聯搊吧中國。哿聯搊吧中國調𢥈𢜝美聯盟唄邊呢或邊箕爲勢𣱆㦖解決𠞹點問題越南。越南民主共和指摘役聯搊吧中國﨤總統美<ref name="Apokalypse"/>。
同時唄役𢷁呠沔北越南、總統美Nixon探聯搊吧中國。哿聯搊吧中國調𢥈𢜝美聯盟唄邊呢或邊箕爲勢𣱆㦖解決𠞹點問題越南。越南民主共和指摘役聯搊吧中國﨤總統美<ref name="Apokalypse"/>。


𣎃12𢆥1972、花旗𢲫[[戰役Linebacker II]]朱𣛠𩙻B52𢷁呠𪯝𫌄河内、海防吧各目標恪於沔北越南𥪝12𣈜([[18𣎃12]]𦤾[[30𣎃12]])。空屈復得河内、力量空軍被𧵳害𥘀𪿗吧一羅被譽論國際吧𥪝渃反對孟𠸍、政府花旗𢷏沛枕𠞹𢷁呠𢮿吏談盼吧同意寄結協定巴𠶋遶方案㐌寄𢴑、𠶢𣎏𠬠𠄧𪮈𢷮𡮈𣎏併技術。政府越南共和空贊成協定仍爲壓力𡀮空執認時花旗𠱊單方記唄河内吧割𠞹援助朱越南共和𢧚茹渃呢沛執認記<ref name="Apokalypse"/>。
𣎃12𢆥1972、花旗𢲫[[戰役Linebacker II]]朱𣛠𩙻B52𢷁呠𪯝𫌄河內、海防吧各目標恪於沔北越南𥪝12𣈜([[18𣎃12]]𦤾[[30𣎃12]])。空屈復得河內、力量空軍被𧵳害𥘀𪿗吧一羅被譽論國際吧𥪝渃反對孟𠸍、政府花旗𢷏沛枕𠞹𢷁呠𢮿吏談盼吧同意寄結協定巴𠶋遶方案㐌寄𢴑、𠶢𣎏𠬠𠄧𪮈𢷮𡮈𣎏併技術。政府越南共和空贊成協定仍爲壓力𡀮空執認時花旗𠱊單方記唄河內吧割𠞹援助朱越南共和𢧚茹渃呢沛執認記<ref name="Apokalypse"/>。


𥪝戰役呢、花旗𨑻力量空軍戰略唄[[Boeing B-52 Stratofortress𣛠𩙻B-52]]𢷁呠𪯝𫌄𨑜[[河内]]、[[海防]]、[[太原]]𥪝12𣈜𣎀。𡗅理由軍事、政治時局𢷁呠呢空勤設吧𣎏害爲欺𪦆花旗㐌決心𪮊塊戰爭。花旗別慄𤑟哴只憑𠬠局𢷁呠𠶢惡列𦤾兜花旗空體芾扒越南民主共和讓步𠬠問題榾㰁𦓡爲伮𣱆㐌戰鬥𧵆20𢆥。伮只爫譽論美吧世界不平唄政府花旗。低只羅格底體現責任、義務對唄同盟(空只對唄越南共和𦓡群哿各同盟恪姅)。欺預討協定㐌得記𢴑唄越南民主共和、政府越南共和㐌反對劇列吧空執認、花旗決定用𨀈呢底證訴𣱆㐌固𠡚𦤾𣞪𡳳共朱權利𧵑同盟耒。
𥪝戰役呢、花旗𨑻力量空軍戰略唄[[Boeing B-52 Stratofortress𣛠𩙻B-52]]𢷁呠𪯝𫌄𨑜[[河內]]、[[海防]]、[[太原]]𥪝12𣈜𣎀。𡗅理由軍事、政治時局𢷁呠呢空勤設吧𣎏害爲欺𪦆花旗㐌決心𪮊塊戰爭。花旗別慄𤑟哴只憑𠬠局𢷁呠𠶢惡列𦤾兜花旗空體芾扒越南民主共和讓步𠬠問題榾㰁𦓡爲伮𣱆㐌戰鬥𧵆20𢆥。伮只爫譽論美吧世界不平唄政府花旗。低只羅格底體現責任、義務對唄同盟(空只對唄越南共和𦓡群哿各同盟恪姅)。欺預討協定㐌得記𢴑唄越南民主共和、政府越南共和㐌反對劇列吧空執認、花旗決定用𨀈呢底證訴𣱆㐌固𠡚𦤾𣞪𡳳共朱權利𧵑同盟耒。
[[Tập tin:Boeing B-52 dropping bombs.jpg|nhỏ|phải|240px|𣛠𩙻B-52當𢷁呠𪯝𫌄𥪝𠬠務空擊]]
[[Tập tin:Boeing B-52 dropping bombs.jpg|nhỏ|phải|240px|𣛠𩙻B-52當𢷁呠𪯝𫌄𥪝𠬠務空擊]]


目標𦓡花旗噠𠚢𥪝戰役Linebacker II羅維持努力最多底破毀畢哿各組合目標政於區域河内吧海防、𥪝𪦆破毀𦤾𣞪最多仍目標軍事撰𡂎在塳鄰近𧵑河内/海防。Linebacker II拱類𠬃各慄𡗉各限製𥪝各戰役𠓀𪦆於北越南、外除固𠡚底"''減少危險朱民常細𣞪𣎏體朱𪫚𦓡空影響效果''"吧"''𠬉各區𪬌𡨹囚兵、病院吧區域尊教''"。<ref>[http://books.google.com.vn/books?id=ueTIMHCmw6oC&pg=PA271&hl=vi&source=gbs_toc_r&cad=4#v=onepage&q&f=false Clashes: Air Combat Over North Vietnam, 1965-1972], Marshall L. Michell III, Naval Institute Press, ISBN/SKU: 9781591145196, page 271, trích "''Linebacker II was completely different from the interdiction policy of Rolling Thunder and Linerbacker I; Linerbacker II would be a sustained maximum effort to destroy all major target complexes in the Hanoi and Haiphong areas. This could be done by Phantoms, even with LGBs; it required a massive application of force, which could only be exerted by B-52 strikes. Linebacker II also involved the removal of many of the restrictions surrounding the previous operations over North Vietnam, except an atempt to "minimize the danger to civillian population to the extent feasible without compromising effectiveness" and to "avoid known POW compounds, hospitals and religious structures.''"</ref>
目標𦓡花旗噠𠚢𥪝戰役Linebacker II羅維持努力最多底破毀畢哿各組合目標政於區域河內吧海防、𥪝𪦆破毀𦤾𣞪最多仍目標軍事撰𡂎在塳鄰近𧵑河內/海防。Linebacker II拱類𠬃各慄𡗉各限製𥪝各戰役𠓀𪦆於北越南、外除固𠡚底"''減少危險朱民常細𣞪𣎏體朱𪫚𦓡空影響效果''"吧"''𠬉各區𪬌𡨹囚兵、病院吧區域尊教''"。<ref>[http://books.google.com.vn/books?id=ueTIMHCmw6oC&pg=PA271&hl=vi&source=gbs_toc_r&cad=4#v=onepage&q&f=false Clashes: Air Combat Over North Vietnam, 1965-1972], Marshall L. Michell III, Naval Institute Press, ISBN/SKU: 9781591145196, page 271, trích "''Linebacker II was completely different from the interdiction policy of Rolling Thunder and Linerbacker I; Linerbacker II would be a sustained maximum effort to destroy all major target complexes in the Hanoi and Haiphong areas. This could be done by Phantoms, even with LGBs; it required a massive application of force, which could only be exerted by B-52 strikes. Linebacker II also involved the removal of many of the restrictions surrounding the previous operations over North Vietnam, except an atempt to "minimize the danger to civillian population to the extent feasible without compromising effectiveness" and to "avoid known POW compounds, hospitals and religious structures.''"</ref>


花旗㐌用𠬠辦法慄極端、殘爆𦓡各準墨戰爭通常空朱𪫚:用𣛠𩙻B52𪯝𫌄呠毀滅𠓨𠬠拉各區域民居𧵑各城舖𡘯底打𠓨意志𧵑民眾吧㐌𢲧𠚢傷亡𡘯朱民居。<ref>[http://123.30.190.43:8080/tiengviet/tulieuvankien/details.asp?topic=6&subtopic=217&leader_topic=511&id=BT18120759655 Điện Biên Phủ trên không, 35 năm ôn lại - Báo điện tử Đảng cộng sản Việt Nam]</ref>𣱆㐌用𣛠𩙻B-52進行𢷁呠𪯝𫌄𠓨各目標如𡑝𩙻甲、福安、和洛、系統塘鐵、家𧁷、家𣛠電太原、嶄中轉塘鐵北江、𧁷腔油在河内。。。於河内、在舖欽天呠𣦰𫌄㐌破𠙅哿𧿆舖吧殺害𡗉民常。在[[病院白梅]]、𡗉座家關重㐌被破毀、共唄各[[病人]]吧[[博士]]、[[醫佐]]邊𥪝。戰役呢㐌破壞𥘀𪿗𡗉基礎物質、經濟、交通、工業吧軍事𧵑越南民主共和仍㐌空爫𠊝𢷮得立場𧵑河内。
花旗㐌用𠬠辦法慄極端、殘爆𦓡各準墨戰爭通常空朱𪫚:用𣛠𩙻B52𪯝𫌄呠毀滅𠓨𠬠拉各區域民居𧵑各城舖𡘯底打𠓨意志𧵑民眾吧㐌𢲧𠚢傷亡𡘯朱民居。<ref>[http://123.30.190.43:8080/tiengviet/tulieuvankien/details.asp?topic=6&subtopic=217&leader_topic=511&id=BT18120759655 Điện Biên Phủ trên không, 35 năm ôn lại - Báo điện tử Đảng cộng sản Việt Nam]</ref>𣱆㐌用𣛠𩙻B-52進行𢷁呠𪯝𫌄𠓨各目標如𡑝𩙻甲、福安、和洛、系統塘鐵、家𧁷、家𣛠電太原、嶄中轉塘鐵北江、𧁷腔油在河內。。。於河內、在舖欽天呠𣦰𫌄㐌破𠙅哿𧿆舖吧殺害𡗉民常。在[[病院白梅]]、𡗉座家關重㐌被破毀、共唄各[[病人]]吧[[博士]]、[[醫佐]]邊𥪝。戰役呢㐌破壞𥘀𪿗𡗉基礎物質、經濟、交通、工業吧軍事𧵑越南民主共和仍㐌空爫𠊝𢷮得立場𧵑河內。


𡗅𩈘軍事、花旗㐌打價濕力量防空𧵑對方。空力花旗過信想𠓨各辦法技術𢲧遶電子底𠣶眜𠚢多吧𥏋焒防空𧵑對方。底答吏、各力量𥏋焒防空𧵑軍隊人民越南㐌解決問題憑仍辦法戰術創造吧合理、𣱆㐌𪧻各𣛠𩙻B-52遶各戰術𡤓吧㐌成功𣾼賖𣞪𪱯𫁧、行逐隻B-52㐌被𪧻下。拱𥪝戰役呢、吝頭[[Boeing B-52 Stratofortress|炮台𩙻B-52]]被下𤳸𠬠𣛠𩙻殲擊、由[[范遵]]條譴。冊報越南噲戰役呢羅"奠邊府𨕭空"、如𠬠格𪲍弼勝利𧵑力量防空越南民主共和𥪝戰役。
𡗅𩈘軍事、花旗㐌打價濕力量防空𧵑對方。空力花旗過信想𠓨各辦法技術𢲧遶電子底𠣶眜𠚢多吧𥏋焒防空𧵑對方。底答吏、各力量𥏋焒防空𧵑軍隊人民越南㐌解決問題憑仍辦法戰術創造吧合理、𣱆㐌𪧻各𣛠𩙻B-52遶各戰術𡤓吧㐌成功𣾼賖𣞪𪱯𫁧、行逐隻B-52㐌被𪧻下。拱𥪝戰役呢、吝頭[[Boeing B-52 Stratofortress|炮台𩙻B-52]]被下𤳸𠬠𣛠𩙻殲擊、由[[范遵]]條譴。冊報越南噲戰役呢羅"奠邊府𨕭空"、如𠬠格𪲍弼勝利𧵑力量防空越南民主共和𥪝戰役。


𠁑壓力𧵑輿論世界吧𥪝渃、失敗𥪝役𢷏河内讓步、總統Nixon𠚢令枕𠞹𢷁呠𠓨𣈜[[30𣎃12]]𢆥[[1972]]吧會談吏底寄結協定。協定巴𠶋𣎏方案𡳳共衛基本空恪𠇍𨎆唄方案㐌得寄𢴑。戰役Linebacker II羅戰役軍事𡳳共𧵑軍隊花旗在越南。
𠁑壓力𧵑輿論世界吧𥪝渃、失敗𥪝役𢷏河內讓步、總統Nixon𠚢令枕𠞹𢷁呠𠓨𣈜[[30𣎃12]]𢆥[[1972]]吧會談吏底寄結協定。協定巴𠶋𣎏方案𡳳共衛基本空恪𠇍𨎆唄方案㐌得寄𢴑。戰役Linebacker II羅戰役軍事𡳳共𧵑軍隊花旗在越南。


==== 協定巴𠶋 ====
==== 協定巴𠶋 ====
𣳔455: 𣳔455:
協定巴𠶋得寄結𠓨𣈜[[27𣎃1]]𢆥[[1973]]在巴𠶋、得𥋳羅𠬠勝利關重𧵑越南民主共和。𣈜[[29𣎃3]]𢆥[[1973]]軍人美𡳳共來越南、枕𠞹每事乾涉軍事𧵑花旗對唄問題越南。自𠉞只群軍隊越南共和單獨𢶢吏軍解放當𣈜強孟。
協定巴𠶋得寄結𠓨𣈜[[27𣎃1]]𢆥[[1973]]在巴𠶋、得𥋳羅𠬠勝利關重𧵑越南民主共和。𣈜[[29𣎃3]]𢆥[[1973]]軍人美𡳳共來越南、枕𠞹每事乾涉軍事𧵑花旗對唄問題越南。自𠉞只群軍隊越南共和單獨𢶢吏軍解放當𣈜強孟。


[[協定巴𠶋1973|協定巴𠶋]]羅協定枕𠞹戰爭、立吏和平於越南由4邊參戰:花旗、越南共和、越南民主共和吧政府革命臨時共和沔南越南寄結在[[巴𠶋]]𣈜[[27𣎃1]]𢆥[[1973]]。遶各内容政如𡢐:
[[協定巴𠶋1973|協定巴𠶋]]羅協定枕𠞹戰爭、立吏和平於越南由4邊參戰:花旗、越南共和、越南民主共和吧政府革命臨時共和沔南越南寄結在[[巴𠶋]]𣈜[[27𣎃1]]𢆥[[1973]]。遶各內容政如𡢐:


* 各軍隊渃外沛𪮊塊越南。軍隊人民越南、軍力越南共和、軍解放沔南㨂原在𡊲吧凝𪧻在𡊲。
* 各軍隊渃外沛𪮊塊越南。軍隊人民越南、軍力越南共和、軍解放沔南㨂原在𡊲吧凝𪧻在𡊲。
𣳔498: 𣳔498:


==== 相關力量 ====
==== 相關力量 ====
𥪝階段1973–1975、事援助𧵑聯搊吧中國朱軍解放減𤑟𤍅、總數進武器吧設備軍事得援助減自壙171.166進/𢆥𥪝時期1969-72減𨑜群壙16.415進/𢆥𥪝時期1973-75<ref>Sau Hiệp định Paris, Liên Xô và Trung Quốc giảm viện trợ về vũ khí tấn công hạng nặng và không khuyến khích Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đánh lớn. Nguồn: Báo Quân đội Nhân dân, [http://www.vnn.vn/dulieu/2005/04/409835/ Những nguồn chi viện lớn cho cách mạng Việt Nam].</ref>、仍幹斤力量吻寅𣎏利朱軍解放。𣱆得補充軍數𠫆𨇜、軍自沔北行軍𠓨南憑機界𨕭[[塘長山|塘𤷱胡志明]]哿𣈜吝𣎀、畑坡創徵𦓡空𢜝被空力花旗縈怍。𥪝各𢆥呢、[[塘長山|塘𤷱胡志明]]拱㐌得𢲫𢌌欣底擔保朱役空級規模𡘯朱戰場。各裝設備彈藥吧糧食拱㐌都數𥪝各𧁷、自𧁷𧵑單位戰鬥𦤾𧁷後據吧𧁷在後方沔北。腔油㐌得泵躺遶線塘𫊿空級自沔北𠓨盡[[蒲嘉乏]]在沔東南部吧慄𧵆𦤾各𧁷𨅸蹎戰鬥。
𥪝階段1973–1975、事援助𧵑聯搊吧中國朱軍解放減𤑟𤍅、總數進武器吧設備軍事得援助減自壙171.166進/𢆥𥪝時期1969-72減𨑜群壙16.415進/𢆥𥪝時期1973-75<ref>Sau Hiệp định Paris, Liên Xô và Trung Quốc giảm viện trợ về vũ khí tấn công hạng nặng và không khuyến khích Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đánh lớn. Nguồn: Báo Quân đội Nhân dân, [http://www.vnn.vn/dulieu/2005/04/409835/ Những nguồn chi viện lớn cho cách mạng Việt Nam].</ref>、仍幹斤力量吻寅𣎏利朱軍解放。𣱆得補充軍數𠫆𨇜、軍自沔北行軍𠓨南憑機界𨕭[[塘長山|塘𤷱胡志明]]哿𣈜吝𣎀、畑坡創徵𦓡空𢜝被空力花旗縈怍。𥪝各𢆥呢、[[塘長山|塘𤷱胡志明]]拱㐌得𢲫𢌌欣底擔保朱役供給規模𡘯朱戰場。各裝設備彈藥吧糧食拱㐌都數𥪝各𧁷、自𧁷𧵑單位戰鬥𦤾𧁷後據吧𧁷在後方沔北。腔油㐌得泵躺遶線塘𫊿供給自沔北𠓨盡[[蒲嘉乏]]在沔東南部吧慄𧵆𦤾各𧁷𨅸蹎戰鬥。


特别優勢關重一造𢧚壓倒對方羅精神戰鬥。𡢐15𢆥堅持戰鬥吧㐌𢷏計讐孟一羅軍遠征美沛來塊越南、兵士軍解放認識得機會掙戰勝完全㐌慄𧵆𢧚氣勢𨖲慄高吧産床衝陣。
特别優勢關重一造𢧚壓倒對方羅精神戰鬥。𡢐15𢆥堅持戰鬥吧㐌𢷏計讐孟一羅軍遠征美沛來塊越南、兵士軍解放認識得機會掙戰勝完全㐌慄𧵆𢧚氣勢𨖲慄高吧産床衝陣。


軍隊越南共和時𣈜強﨤𧁷巾、雖方便戰爭吻群𡗉𥪝𧁷、仍𣱆被限製衛經費財政爲援助𧵑花旗㐌被割減自欣1璽USD𥪝仍𢆥𠓀𨑜只群700兆USD<ref name="kienthuc"/>、各源援助經濟(櫃對價)時被花旗禁使用𠓨目的軍事。條呢譴越南共和𧁷巾𥪝役呂糧兵領吧一羅𧁷巾𥪝役維持装備。雖欣𪳨對方衛空軍、仍軍種呢𠾕𠳨慄𡗉財政欺活動、爲少經費𢧚空軍只發揮嫩姅威力。各區預貯腔油𧵑越南共和輪羅坭被[[別擊|特工]]軍隊人民越南打破𢧚問題少紇燃料𣈜強𧿨𢧚咳咭。
軍隊越南共和時𣈜強﨤𧁷巾、雖方便戰爭吻群𡗉𥪝𧁷、仍𣱆被限製衛經費財政爲援助𧵑花旗㐌被割減自欣1璽USD𥪝仍𢆥𠓀𨑜只群700兆USD<ref name="kienthuc"/>、各源援助經濟(櫃對價)時被花旗禁使用𠓨目的軍事。條呢遣越南共和𧁷巾𥪝役呂糧兵領吧一羅𧁷巾𥪝役維持装備。雖欣𪳨對方衛空軍、仍軍種呢𠾕𠳨慄𡗉財政欺活動、爲少經費𢧚空軍只發揮嫩姅威力。各區預貯腔油𧵑越南共和輪羅坭被[[別擊|特工]]軍隊人民越南打破𢧚問題少紇燃料𣈜強𧿨𢧚咳咭。


仍條𧁷巾𡘯一朱軍隊越南共和羅精神戰鬥𧵑兵士𨑜𥰊。𡢐[[協定巴𠶋1973|協定巴𠶋]]、各士官吧兵領㐌𧡊將來𢠩𣋻朱𣱆、心狀悲觀𢥇𢥪吧精神戰鬥沙淬嚴重引𦤾情狀淘伍、準領慄𡗉、補充空趿。𥪝軍隊普遍情狀"領磨":軍數、器材實際時被少紇仍𨕭紙詞時吻𣎏都。數錢正歷來𠓨繓士官指揮、𥪝欺指揮級高時吻打價過高飭孟實際𧵑各單位、引細各𡗂𪾭𥪝役指揮。
仍條𧁷巾𡘯一朱軍隊越南共和羅精神戰鬥𧵑兵士𨑜𥰊。𡢐[[協定巴𠶋1973|協定巴𠶋]]、各士官吧兵領㐌𧡊將來𢠩𣋻朱𣱆、心狀悲觀𢥇𢥪吧精神戰鬥沙淬嚴重引𦤾情狀淘伍、準領慄𡗉、補充空趿。𥪝軍隊普遍情狀"領磨":軍數、器材實際時被少紇仍𨕭紙詞時吻𣎏都。數錢正歷來𠓨繓士官指揮、𥪝欺指揮級高時吻打價過高飭孟實際𧵑各單位、引細各𡗂𪾭𥪝役指揮。


越南共和吻接俗𤯩𢘾援助美。𪤍工業沔南𡮈𡮣、農業被戰爭殘破、行兆𠊛移居𠓨城舖𠬉戰事。濫發非馬仕𠚢共唄躋貪冗、利用織權強爫朱𪤍經濟添摧躋。翁裴艷、大使越南共和在花旗、認定情形經濟吧軍事𧵑沔南越南慄醜譴𠊛民空諧𢚸唄政權阮文紹、錢糧軍人空都𤯩由𪦆情形政治拱醜遶。<ref name="Apokalypse"/>
越南共和吻接俗𤯩𢘾援助美。𪤍工業沔南𡮈𡮣、農業被戰爭殘破、行兆𠊛移居𠓨城舖𠬉戰事。濫發非馬仕𠚢共唄躋貪冗、利用織權強爫朱𪤍經濟添摧躋。翁裴艷、大使越南共和在花旗、認定情形經濟吧軍事𧵑沔南越南慄醜遣𠊛民空諧𢚸唄政權阮文紹、錢糧軍人空都𤯩由𪦆情形政治拱醜遶。<ref name="Apokalypse"/>


家史學[[Gabriel Kolko]]認定:''"仍𠊛共産被𢫫𤥭𡗅數量吧装設備𨎆唄力量𧵑翁紹、本得認𣳔空應孔路各設備軍事自花旗。。。𠬠突武器、吧曠23.000顧問美吧渃外細𠰺朱軍力越南共和格使用吧維持仍武器𪦆㐌譴翁紹添自信、吧𣈜強自信欣𢘾柑結秘密𧵑Nixon哴空力美𣎏體𧿨吏參加局戰𡀮𪰂VNDCCH迻軍𧿨吏𠓨沔南。。。翁紹使用源空應𢬗𤁓𡗅武器𦓡美㐌𠳚朱翁、特别羅炮、吧𦤾𢆥1974、各局炮擊得接俗唄規模總力(仍空𣎏事參加𧵑力量美)、唄役軍力VNCH𪧻𠬠量彈𡘯欣𡗉𨎆唄𪰂仍𠊛共産。。。翁紹想哴式孟𣾼𫁜𡗅武器𠱊朱𪫚翁完全掙戰勝。翁㐌慄𡗂𪾭、吧結局羅沛𤯩流亡欺軍隊𧵑翁散吔𠓨務春𢆥1975"。''<ref name="bbc.co.uk"/>
家史學[[Gabriel Kolko]]認定:''"仍𠊛共産被𢫫𤥭𡗅數量吧装設備𨎆唄力量𧵑翁紹、本得認𣳔空應孔路各設備軍事自花旗。。。𠬠突武器、吧曠23.000顧問美吧渃外細𠰺朱軍力越南共和格使用吧維持仍武器𪦆㐌遣翁紹添自信、吧𣈜強自信欣𢘾柑結秘密𧵑Nixon哴空力美𣎏體𧿨吏參加局戰𡀮𪰂VNDCCH迻軍𧿨吏𠓨沔南。。。翁紹使用源空應𢬗𤁓𡗅武器𦓡美㐌𠳚朱翁、特别羅炮、吧𦤾𢆥1974、各局炮擊得接俗唄規模總力(仍空𣎏事參加𧵑力量美)、唄役軍力VNCH𪧻𠬠量彈𡘯欣𡗉𨎆唄𪰂仍𠊛共産。。。翁紹想哴式孟𣾼𫁜𡗅武器𠱊朱𪫚翁完全掙戰勝。翁㐌慄𡗂𪾭、吧結局羅沛𤯩流亡欺軍隊𧵑翁散吔𠓨務春𢆥1975"。''<ref name="bbc.co.uk"/>


遶各數料統計𡗅幹斤力量𨕭戰場(軍數、装備項𥘀)時相關力量迎衛越南共和。仍唄仍順利吧𧁷巾實質𧵑𠄩邊、優勢𨕭戰場㐌迎寅𨖅𪰂軍隊人民越南。役𣱆𪬭𢶢提抸軍隊越南共和𥪝[[戰役務春1975|戰役務春𢆥1975]]羅反映中幹斤力量𨕭戰場。
遶各數料統計𡗅幹斤力量𨕭戰場(軍數、装備項𥘀)時相關力量迎衛越南共和。仍唄仍順利吧𧁷巾實質𧵑𠄩邊、優勢𨕭戰場㐌迎寅𨖅𪰂軍隊人民越南。役𣱆𪬭𢶢提抸軍隊越南共和𥪝[[戰役務春1975|戰役務春𢆥1975]]羅反映中幹斤力量𨕭戰場。
𣳔593: 𣳔593:
㐌𣎏欣200組織𢶢戰爭於𨕭泣各邦 於美、16兆𥪝數27兆青年美𦤾歲軍役㐌𢶢令軍役、2兆𠊛美"𢲧𧵳害不合法"爲𢶢戰爭越南、75.000𠊛美𠬃𠚢渃外爲空𠹾入伍吧鬥爭𢶢戰爭越南、𥪝𪦆𣎏舊總統美[[Bill Clinton]]。<ref name="sggp">Báo Sài Gòn giải phóng, [http://www.sggp.org.vn/hosotulieu/nam2005/thang4/45576/ Nhìn lại "cuộc chiến trong lòng nước Mỹ"], 15/4/2005</ref>
㐌𣎏欣200組織𢶢戰爭於𨕭泣各邦 於美、16兆𥪝數27兆青年美𦤾歲軍役㐌𢶢令軍役、2兆𠊛美"𢲧𧵳害不合法"爲𢶢戰爭越南、75.000𠊛美𠬃𠚢渃外爲空𠹾入伍吧鬥爭𢶢戰爭越南、𥪝𪦆𣎏舊總統美[[Bill Clinton]]。<ref name="sggp">Báo Sài Gòn giải phóng, [http://www.sggp.org.vn/hosotulieu/nam2005/thang4/45576/ Nhìn lại "cuộc chiến trong lòng nước Mỹ"], 15/4/2005</ref>


Trong suốt cuộc chiến, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Mặt trận kiên trì tranh thủ phong trào hòa bình ở Mỹ. Theo đánh giá của giám đốc [[Cơ quan Tình báo Trung ương (Hoa Kỳ)|CIA]] - [[William Colby]], thì họ được dư luận ủng hộ mạnh mẽ do việc giới thông tin đại chúng của Mỹ dễ dàng vào được miền Nam Việt Nam trong khi nếu muốn vào miền Bắc Việt Nam lại rất khó, và do đó, tin tức về những khiếm khuyết của quân đội Mỹ và chính phủ Việt Nam Cộng hoà thì công chúng Mỹ được biết trong khi thế giới chẳng biết gì về chính quyền Việt Nam Dân chủ Cộng hoà vì phóng viên nước ngoài không thể tiếp cận.<ref>William Colby-Một chiến thắng bị bỏ lỡ NXB CAND p390</ref>
𥪝𢖀局戰、越南民主共和吧𩈘陣堅持爭手風潮和平於美。遶打價𧵑監督[[機關情報中央(花旗)|CIA]] - [[William Colby]]、時𣱆得譽論擁護孟𠸍由役介通信大眾 𧵑美易𢬥𠓨得沔南越南𥪝欺𡀮㦖𠓨沔北越南吏慄𧁷、吧由𪦆、信息𡗅仍欠缺𧵑軍隊美吧政府越南共和時公眾美得別𥪝欺世界拯別咦𡗅政權越南民主共和爲放員渃外空體接近。<ref>William Colby-Một chiến thắng bị bỏ lỡ NXB CAND p390</ref>


Phong trào này đã góp phần quan trọng vào thắng lợi của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Mặt trận trong cuộc chiến tranh này<ref>''trong đó có các tầng lớp nhân dân Mỹ, đã làm nên một cuộc chiến tranh trong lòng nước Mỹ, đã cổ vũ, động viên và góp phần quan trọng vào thắng lợi huy hoàng của toàn dân ta làm nên Đại thắng mùa xuân 1975 lịch sử''<br />Nguồn: Nguyễn Đức Thắng, CÓ MỘT CUỘC CHIẾN TRONG LÒNG NƯỚC MỸ, [[Tạp chí Cộng sản]], tháng 4/2008</ref>. Rút kinh nghiệm từ bài học này, trong [[chiến tranh vùng Vịnh]] và các cuộc chiến khác sau này, chính phủ quân đội Mỹ đã đặt ra những quy định giới hạn về tác nghiệp và đưa tin đối với các phóng viên chiến tranh (không được đưa những tin tức gì, ở đâu, lúc nào...), nhất là ở những vùng đang diễn ra giao tranh.
風潮呢㐌合分關重𠓨勝利𧵑越南民主共和吧𩈘陣𥪝局戰爭呢<ref>''trong đó có các tầng lớp nhân dân Mỹ, đã làm nên một cuộc chiến tranh trong lòng nước Mỹ, đã cổ vũ, động viên và góp phần quan trọng vào thắng lợi huy hoàng của toàn dân ta làm nên Đại thắng mùa xuân 1975 lịch sử''<br />Nguồn: Nguyễn Đức Thắng, CÓ MỘT CUỘC CHIẾN TRONG LÒNG NƯỚC MỸ, [[Tạp chí Cộng sản]], tháng 4/2008</ref>。𪮊經驗自擺學呢、𥪝[[戰爭𣳔泳]]吧各局戰恪𡢐呢、政府吧軍隊美㐌噠𠚢仍規定界限𡗅作業吧迻信對唄各放員戰爭(空得迻仍信息咦、於兜、𣅶芾。。。)、一羅於仍塳當演𠚢交爭。
 
==後果戰爭==
{{xem thêm|損失人命𥪝戰爭越南|罪惡𧵑軍隊美吧同盟𥪝戰爭越南|各務慘殺於越南|質獨坡坩}}
 
[[Tập tin:Defoliation agent spraying.jpg|nhỏ|240px|[[沔南越南]]、[[垌平滝九龍]]:𠬠直昇UH-1D𧵑大隊空軍336空力花旗𪯝[[屹毒坡柑]]𨖲𠬠𤀘棱梣。𣈜26/7/1969]]
 
戰爭越南羅局戰𢲧𡗉殘破一、𧵳害人命𡗉一𥪝[[歷史越南]]吧𢲧𢺺𢹿慄漊色𥪝𢚸民族越南過各勢系拱如𢲧造論、𢺺𢹿𡗅觀點政治吧經濟𥪝𢚸渃美吧𡗉國家恪𨕭世界。
 
隨遶源、數𠊛越南備𧵳命𥪝戰爭越南羅自3𦤾5兆、行兆𠊛恪殘疾吧被傷。仍𠊛𤯩率接俗沛對𩈘唄各問題嚴重𡗅經濟、社會、媒場、飭劸吧心理𦓡局戰㐌𢲧𠚢、𥪝𪦆𣎏璽儷異樣禀生高一世界。<ref>Nick Malloni, "Agent of Destruction," ''Far Easten Economic Review'', 7 tháng 12 năm 1989, pp. 38-39; Peter Korn, "The Persisting Poison," ''The Nation'', 8 tháng 4 năm 1991, pp.440-45<br />Dẫn lại tại Lockard, 239</ref>行萬難人質獨化學在越南現𠉞("䀡[[質獨坡坩]]")。𠬠姅面迹棱𩅹𧵑越南被破毀。<ref>Michael O'Malley. [http://chnm.gmu.edu/courses/122/vietnam/lecture.html The Vietnam War and the Tragedy of Containment] Roy Rosenzweig Center for History and New Media</ref>美㐌𪯝於沔南越南45.260進(壙75兆列)[[質獨化學]]、<ref>[https://archive.is/20130505171958/www.qdnd.vn/qdndsite/en-US/75/72/183/161/202/238709/Default.aspx US helps Vietnam deal with AO consequences]</ref><ref>[http://www.timesofmalta.com/articles/view/20120810/world/The-toxic-legacy-of-the-Vietnam-War.432297 The toxic legacy of the Vietnam War]</ref>事殘破媒場由美𢲧𠚢𡘯𦤾𣞪㐌爫發生𠬠自㗂英𡤓、"ecocide"。越南㐌𧿨成坦渃被𢷁𡗉呠一𥪝歷史世界。數呠𢷁𨑜越南羅7、85 兆進<ref>[http://books.google.com.vn/books?id=od5ZwW9QuQsC&pg=RA1-PT317&lpg=RA1-PT317&dq=bombs+vietnam+7.85+tons&source=bl&ots=7Da39m4GHh&sig=2MvahpELVuyR-sEPeihJGQ7grbg&hl=vi&sa=X&ei=TQKAUab6B4qsrAe13oHABQ&ved=0CC8Q6AEwAA Hanoi's War for Peace: An International History of the War for Peace in Vietnam]</ref>、及𧵆3吝總數呠使用𥪝[[戰爭世界次𠄩|世戰次𠄩]](遶源恪羅𨕭15兆進<ref name="bommin"/>)、𥪝丐噲羅''"政策lunarization"''(𩈘𦝄化)。基礎下層於哿𠄩沔越南被破毀𥘀𪿗。併平軍每𠊛民越南沛𠹾鄧𨕭𤲂250kg呠彈美。<ref>[http://tapchiqptd.vn/van-de--su-kien/mot-luan-dieu-xuyen-tac-lich-su/3753.html Một luận điệu xuyên tạc lịch sử]</ref> 𡢐戰爭、越南羅𠬠𥪝仍渃𣎏情狀汚染呠、𪦓𥘀𪿗一𨕭世界。行兆進呠𪦓𣗓發弩群率吏𥪝𢚸坦爫欣42.000𠊛𣩂、62.000𠊛被傷自1975𦤾𠉞、𢲧汚染6、6兆訶坦(占20%面辟越南)、譴政府越南沛支每𢆥曠100兆USD底剋服後果呠𪦓。<ref name="bommin">[http://vovworld.vn/vi-vn/Binh-luan/Viet-Nam-no-luc-khac-phuc-hau-qua-bom-min/234584.vov Việt Nam nỗ lực khắc phục hậu quả bom mìn], 30 Tháng Tư 2014, VOV5</ref><ref>[http://www.landmines.org.vn/vietnamese/chung_toi_lam_gi/so_lieu_bom_min.html Landmines Vietnam]</ref>
 
總共𥪝20𢆥、花旗㐌揮動𠓨局戰爭呢6、6兆𦃾軍人美(占15%男青年全渃美)–𠓨時點高一𢆥1968–1969𣎏細628.000軍美見面𨕭戰場–憑總數陸軍𧵑哿5渃[[英]]、[[西班牙]]、[[比]]、[[加拿大]]、[[澳]]吧占70%總數力量陸軍美𣅶碑𣇞、唄仍師團擅戰一如騎兵𩙻、𣈢𤎒熱帶、英哿𧺃、水軍陸戰。。。拱唄陸軍、美揮動60%空軍戰略、戰術唄2.300𣛠𩙻、𥪝𪦆𣎏46%炮台𩙻[[B-52]]唄欣200隻、42%力量海軍唄行𤾓艚戰𥪝𪦆𣎏15/18行空拇艦、旬洋艦、3.000車熷鐵甲;2.000口炮項𥘀自120𦤾175mm。外𠚢、美㐌覩前𧵑𡏦𥩯[[軍力越南共和]]唄裝備1.800𣛠𩙻、2.000車熷–鐵甲、1.500口炮、2兆口銃各類、50.000車機械軍事、行𤾓艚、船戰鬥。<ref>http://www.tienphong.vn/xa-hoi/cuoc-ra-quan-chua-tung-co-trong-lich-su-dan-toc-7760.tpo</ref>曠11.000𣛠𩙻各類𧵑美㐌被𪧻來或破毀在越南、877 𣛠𩙻恪被軍隊人民越南收𡨹。<ref>Toperczer, Istvan. MiG-21 Units of the Vietnam War. Osprey 2001, No. 29. pp.80-81</ref>
 
對唄花旗、戰爭越南㐌成𠬠章𢞂𥪝歷史𧵑𣱆。5𠁀[[總統花旗|總統美]]唄4[[戰略]]戰爭在越南吝𦃾破産。軍隊美減𪳨活動在渃外𥪝𢖀15𢆥、朱細欺[[戰爭𣳔泳]]弩𠚢。58.220𠔦美㐌𣩂吧305.000傷疾(153.303被殘廢𥘀、𥪝𪦆23.114被殘廢完全)。外數傷辟𡗅體殼、曠700.000𠔦美𥪝數2、7兆𠔦曾參戰在越南被𫄓各證[[𦆹亂心神]]、通常得噲羅 "''[[會證越南]]''"、添𠓨𪦆羅曠10%數𠔦美欺𧿨衛渃㐌𫄓𢞆[[麻醉]]𥪝仍𣈜於越南。<ref>American War and Military Operations Casualties: Lists and Statistics, Congressional Research Service, ngày 26 tháng 2 năm 2010 [http://www.fas.org/sgp/crs/natsec/RL32492.pdf Available online]</ref>曠70.000細300.000舊兵美㐌自殺𡢐欺𧿨衛自越南。<ref>{{chú thích web | url = http://thevietnamwar.info/how-much-vietnam-war-cost/ | tiêu đề = How Much Did The Vietnam War Cost? - The Vietnam War | author =  | ngày =  | ngày truy cập = 19 tháng 4 năm 2015 | nơi xuất bản = The Vietnam War | ngôn ngữ = }}</ref>事𫐝蹬𧵑各舊兵歲青年呢合分造𢧚[[Hippie]]、𠬠潮流𠫆浽亂、府認社會工業方西、𢮿𧿨衛唄天然、𢶢戰爭、鼓舞自由情慾吧仍價値如平等、和平吧情𢞅。。。𥪝青年美𥪝𢖀20𢆥。𡗉𢆥𡢐戰爭、行逐萬軍人吧顧問美㐌被[[癰疽]]或生𡥵被異疾由㐌接促唄[[質獨坡坩]]。
 
==越南吧花旗𡢐局戰==
===越南===
{{䀡添|戰役反攻邊界西-南越南|戰爭邊界越-中、1979|質獨坡坩|學習改造|船人越南|經濟越南、1976-1986|主義理歷於越南}}
 
𨀈𠚢𡢐戰爭、共唄念自豪㐌戰勝"超強數𠬠"世界、越南㐌𣎏得統一吧獨立 - 目標𦓡爲伮𡗉世系𠊛越㐌鬥爭𢖀自時[[法屬]]。戰勝𧵑𣱆拱合分迻𦤾戰勝𧵑仍𠊛共産於老吧高棉、成立[[共和民主人民老]]吧[[高棉民主]]、𫘑𢌌批社會主義由各黨共産領導。
 
𣦍𡢐欺戰爭結束、越南㐌沛𠹾媒𠴓𡃏𡤓自軍Khmer𧺃在[[高棉]]。爭執吧衝突邊界仕𠚢連俗𥪝各𢆥[[1977]]吧[[1978]]、仍局衝突實𠚢㐌扒頭𣦍𡢐欺柴棍失手。𣈜[[4𣎃5]]𢆥[[1975]]、𠬠算軍Khmer𧺃突擊島[[富國]]、𦒹𣈜𡢐軍Khmer𧺃打占吧行決欣500民常於島[[土硃(群島)|土硃]]<ref>{{chú thích web|url=http://suckhoedoisong.vn/200919161820891p0c30/neu-khong-co-bo-doi-tinh-nguyen-viet-nam-se-khong-co-dieu-ky-dieu-ay.htm|publisher=Suckhoedoisong.vn|title="Nếu không có bộ đội tình nguyện Việt Nam, sẽ không có điều kỳ diệu ấy"}}</ref>。邊竟𡗉局突擊𡮈、Khmer𧺃進行𠄩局進攻規無𡘯𠓨越南𥪝階段1975-1978。𦤾𢆥1978、𡢐欺Khmer𧺃揮動力量𡘯進攻𠓨西南部、越南決定反攻憑𠬠戰役𡘯、進攻哿𠓨高棉底處理𠞹點媒危自Khmer𧺃。𣦍立即、中國(同盟𧵑Khmer𧺃)揮動行逐萬軍進攻𠓨沔北越南、𢲧𠚢[[戰爭邊界越-中、1979]]。𠄩局戰呢𢫃𨱽細𢆥1989𡤓枕𠞹。
 
外𠚢、各材料𧵑美得節露朱咍、𠓀𢆥1975、 𣱆㐌互助風潮離開𧵑各民族少數在西原成立5賽訓練、招募3.000青年𠊛民族組織成𩈘陣[[FULRO]]唄目標𠾕獨立朱塳呢。𢆥1965、局浽𠰺𧵑FULRO失敗吧被軍隊越南共和彈壓、4領導被座案處罪𣩂吧被行形公開、15𠊛恪被案囚、仍風潮吻𣗓被徹下𪳨。𣎃4/1975、𠬠𡖡擁護[[FULRO]]調停吧綏順唄各官職美𠱊接俗戰鬥𢶢吏政府越南。計自𪦆、𡢐𢆥1975、仍成員FULRO𧼋遁𨖅高棉㐌連結唄[[Khmer]]𧺃底進行戰爭遊擊𢶢政府越南。<ref>http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/Preview/PrintPreview.aspx?co_id=30246&cn_id=115876</ref>𠄩局戰爭連接吧各務突擊𧵑FULRO㐌𦄾越南沛接俗維持𠬠隊軍常直東島底對副唄仍媒危險吻接俗現有、共唄𪦆羅𠬠量𡘯銀冊沛𪺓朱國防台爲頭私朱經濟、譴𪤍經濟越南𠹾𪡱損𥘀𪿗。
 
𡗅經濟、𡢐戰爭、越南﨤沛𡗉𧁷巾。事拉困勁噎無形經濟-政治聯搊吧中國踸𠊝𢷮;天災、令噤運𧵑美;吧事殘破𧵑戰爭;2局[[戰爭邊界越-中、1979|戰爭邊界]]弩𠚢;畢哿調合分𠓨各問題時後戰𧵑坦渃。<ref>Lockard, 240</ref>仍點要𡗅經濟、社會由拉困遶無形社會主義𧵑聯搊㐌𪬭𢶢發作沈重(仍點𦓡𥪝時戰民眾群暫執認)。
 
𣈜04/9/1975、政府革命臨時[[共和沔南越南]]進行戰役改造四私産沔南吝I。𣈜15/7/1976、部政治[[黨勞動越南]]𠚢議決254/NQ/TW𡗅仍工作𠓀眜於沔南、完成役𪷮𠬃階級私産賣本、進行改造工商業私本私營。𣎃12𢆥1976、政府共和社會主義越南進行戰役改造私産吝II。接遶、會議部政治黨共産越南𣎃3𢆥1977決定完成衛基本任務改造社會主義對唄工商業私本私營沔南𥪝2𢆥1977-1978。家渃㐌國有化吧轉成企業國營對唄各企業工管吧企業"[[私産賣本]]"、私産𠬃𧼋𠚢渃外。<ref name="moit"/>𣎏1.354基礎唄130.000工人得國有化、憑34%數基礎吧55%數工人。成立企業合作社、加工、噠航:1.600基礎唄𨕭70.000工人、占45%數基礎吧曠30%數工人𨕭全沔南。數基礎工業私本私營群吏占曠6%𡗅基礎吧5%衛工人、𥪝總數企業工業私營。𥪝𢆥1976、"私産賣本"吧私産𡘯𥪝工業沔南被𪷮𠬃。𢆥1978、家渃完成根本改造私産工業類𣃣吧𡮈於沔南、𪷮𠬃役[[𠊛華]]檢刷𡗉梗工業。𦤾𣎃5𢆥1979、畢哿各企業工管𣅶頭於沔南調㐌得轉成企業國營。𥪝仍𢆥1977-1978、役改造各梗藝小手工業沔南得實現。<ref name="moit"/>小手工業得組織吏吧迻𠓨合作社。細𡳳𢆥1985、數基礎小手工業沔南㐌𣎏2.937合作社專業、10.124組産出專業、3.162合作社農業-小手工業、529合作社吧920護私人個體。<ref name="moit">[http://www.moit.gov.vn/vn/pages/lichsuphattrien.aspx?IDNews=540 Giai đoạn 1975 - 1985], Xây dựng phát triển Công nghiệp - Thương mại sau ngày Giải phóng miền Nam, Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương (MOIT)</ref>
 
𡢐欺統一、政權越南曾𣎏仍突清淥、銷毀各冊報得插類"文化頹墜"在沔南。<ref>Bosmajian. Tr 32</ref>自𣎃9𢆥1975、家職責㐌印定名目冊被禁。𣎏坭冊報出版𠁑製度𡳰被𨑻𥯝外塘。<ref>Bosmajian. Tr 179</ref>遶詳程𧵑''[[雜誌共産]]''、𣎃6𢆥1981、𥪝局乾撅恪、政權擗收𠀧兆印品、𥪝𪦆𣎏欣300.000頭側吧雜誌。𫁅於柴棍收得60[[進]]冊𥒮各類。<ref>[http://www.nybooks.com/articles/archives/1982/may/13/help-save-que-me/ Help Save Quê Mẹ]</ref>邊竟𪦆、政權組織各𤖹學免費𥆂岔摸𡨸朱𠊛民、立各湛醫際、同時成立各會輔釹、會工人、工團。。。<ref name="123t"/>
 
𣈜18/4/1975、班秘書[[黨勞動越南]]𠚢指示218/CT-TW:"''對唄士官、畢哿調沛集中監𡨹管理、教育吧勞動;𡢐呢隨事進步𠱊分類吧𠱊𣎏政策解決具體。仍𠊛𣎏專門技術[計哿𠔦吧士官]𦓡𢧲勤時𣎏體用𠓨曾役𥪝𠬠時間一定、仍沛警覺吧沛管理質䊼、𡢐呢隨遶要求𧵑𢧲吧隨遶事進步𧵑曾𠊛𦓡𣎏體選用𠓨爫於各梗外軍隊。對唄仍分子惡温、情報安寧軍隊、士官心理、平定𢢅回、投𩠩黨派反動𥪝軍隊、時不計羅領、下士官咍士官調沛集中改造𨱽限、減𡨹𫁅於坭安全吧管理質䊼''"。𡢐𣈜30/4/1975、政權𡤓要求士官軍隊吧員織越南共和沛𠚢程面。雖然、數殘軍𧵑軍隊越南共和散吔在𡊲可東、𠬠數吻接俗論遁吧尋格𢶢吏政權𡤓(𢷁榴彈、𢷁𥒥𠓨𢺎咭、㩒旗越南共和、演口號於市社、市鎮、噠障礙物𢲧災難𨕭塘、立各𡖡𢲧𦆹秩自治安。。。)<ref name=123t>http://123.30.190.43:8080/tiengviet/tulieuvankien/tulieuvedang/details.asp?topic=168&subtopic=5&leader_topic=79&id=BT30111158138</ref>。𠬠數群收十人力、村丑武器、𡏦𥩯計劃活動武裝底立摓離開<ref>[http://antg.cand.com.vn/77421.cand Chân tướng "thủ lĩnh" tổ chức phản động ở Phú Yên và những trò lừa dân, phản quốc], Báo Công An Nhân Dân, Chuyên đề An Ninh Thế giới và Văn nghệ Công An, 23/02/2012</ref><ref>[http://tinhdoan.angiang.gov.vn/wps/portal/!ut/p/c4/04_SB8K8xLLM9MSSzPy8xBz9CP0os3j3oBBLczdTEwOLMAMLA08Tb6cwN8sgAz9XQ_2CbEdFABQHBaw!/?WCM_GLOBAL_CONTEXT=/wps/wcm/connect/tinhdoan/tinhdoanag/tulieulichsu/dantaphaibietsuta/dap+tan+am+muu+cua+phan+dong Đập tan âm mưu của bọn phản động, giữ vững an ninh trật tự những ngày sau giải phóng], tỉnh Đoàn An Giang, 03/05/2012</ref>。𣎃6/1975、政府共和沔南越南𠚢通告扒𢷏士官軍隊吧員織屬製度越南共和𠫾[[學習改造]]唄時限自𠄧𣈜𦤾𠄧𢆥(時限常曾遶級𫂨、士官𫂨𥰊如少慰償羅𠄧𣈜、𥪝欺各員織級高一𣎏𠊛被減𡨹欣10𢆥)。底分定吧𣎏政策對處妥當、政府拱分别𤑟''"仍公職爫役朱敵爲環境、爲銅梁時空𥋳羅詭權"''<ref name=123t />。𡢐𢆥1975於沔南𣎏欣1.000.000𠊛屬面沛𠚢程面。遶[[范文同]]、𡥵數𠊛沛𣦰過㨔𡨹羅欣200.000𥪝總數1兆𠊛𠚢程面。<ref>^ Le Livre Noir du Communisme: Crimes, Terreur, Répression do Robert Laffont, S.A, Paris xuất bản lần đầu năm 1997-Phần IV về Á Châu</ref> 併𦤾𢆥[[1980]]時政府越南公認群26.000𠊛群㨔𥪝賽。雖然𠬠數觀察員外國約併曠100.000𦤾300.000吻被㨔。<ref name="Re-education">[http://www.ocf.berkeley.edu/~sdenney/Vietnam-Reeducation-Camps-1982 Vietnam Re-education camps]</ref>約併𧵑花旗朱哴曠165.000𠊛㐌𣩂𥪝欺被㨔。<ref name="camp Z30-D">[http://dartcenter.org/content/camp-z30-d-survivors Camp Z30-D: The Survivors]</ref> 𣱆吧𠊛身被分别對處𥪝教育𠬠時間𡢐戰爭、拱如𥪝選用吧補任在部𣛠家渃朱𦤾𠉞<ref>[https://web.archive.org/web/20080719105628/http://www.phapluattp.vn/news/can-canh/view.aspx?news_id=220909 Bài 5: GS-TS, Anh hùng lao động Võ Tòng Xuân - "Duy lý lịch sẽ mất nhiều người tài!", Báo Pháp luật Thành phố Hồ Chí Minh online]</ref>。𦤾𠉞、𠬠數材料𧵑政府越南吻噲越南共和羅"慰權"、軍力越南共和羅"僞軍"。<ref>[http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/noidungchinhsachthanhtuu?categoryId=797&articleId=10001594 Giai đoạn 1955-1975: Xây dựng CNXH và Đấu tranh thống nhất đất nước], CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ, trích "''Thấy rõ nguy cơ sụp đổ của ngụy quân, ngụy quyền sự thất bại hoàn toàn của"chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam, đế quốc Mỹ đã đưa lực lượng chiến đấu của Mỹ trực tiếp tiến hành"chiến tranh cục bộ" ở miền Nam, đồng thời mở cuộc chiến tranh phá hoại, chủ yếu bằng không quân đối với miền Bắc hòng cứu vãn tình thế.''"</ref> 虐吏、𠬠數官職越南共和㐌共作唄政府革命臨時得𡨹職務𥪝政府𡤓如[[阮友幸]]。。。欺[[戰役反攻邊界西-南越南|戰爭邊界西南]]弩𠚢、𠬠數舊兵士越南共和㐌得軍隊人民越南噲再五底𠢞運行各類武器收得𧵑美。<ref>[http://nld.com.vn/tu-lieu-binh-luan/tu-hai-chiec-may-bay-bi-cuop-187532.htm Từ hai chiếc máy bay bị cướp], Lê Thành Chơn, 27/04/2007, Báo Người Lao Động Điện tử</ref>
 
𩈘恪、扛躺外交唄中國吧各事件聯關(如務役招影[[毛澤東]]吧旗中國在[[𢄂𡘯]])譴政府越南集中𠓨𠬠對象恪羅𠊛㭲華。政府迻𠚢時限底𠊛㭲華登記入籍越南、仍𠊛㭲華空𠹾登記國籍越南被𠅍役吧減標準糧食、畢哿各詞[[㗂中國]]、場學𪺓𫁅朱𠊛華被㨂𨷶。各問題𡗅囚兵吧華僑㐌得政府越南䀡羅𠬠試適對唄主權國家欣羅𠬠問題内部單簡。<ref>Evans và Rowley, tr. 51</ref>
 
仍變故哿客觀悋主觀𧗱政治吧經濟㐌造𢧚籃㳥[[船人|仍𠊛越邊]]。遶數料𧵑[[高委聯協國𧗱𠊛避難]]、𥪝壙時間1975-1995㐌𣎏849.228𠊛越邊憑塘㴜吧塘步。<ref>[ http://www.bbc.co.uk/vietnamese/programmes/story/2005/04/pulaugalang2005.shtml 𠭤吏PulauGalang25𣎃42005-及日14h29GMT]</ref>仍𠊛越邊沛對𩈘𢭲𩟡渴、病疾、劫㴜吧𩙕訴。𡗉𠊛𥪝數𣱆㐌𣩂𫆡塘、空包𣇞𦤾得的。𥪝數船人𣎏比例𡘯羅[[𠊛華]]、𣱆𢴐越南由關係𣈜𪨈醜𪠞𡧲越南吧中國。𥪝仍𢆥1978-1989、2/3𥪝數仍𠊛越邊憑塘㴜自越南羅[[𠊛越㭲華|𠊛㭲華]]<ref name="asia sentinel 2013-07-07">{{注釋報|| first = David | last = Brown | title = Saigon's Chinese--going, going, gone | date = 2013-07-07 | url = http://www.asiasentinel.com/index.php?option=com_content&task=view&id=5548&Itemid=164 | work = Asia Sentinel | accessdate = 2013-07-09}}</ref>、添𠓨𪦆羅壙250.000𠊛華越邊𨖅中國過邊界𪰂北自𣎃4𢆥1978𦤾𬁒夏𢆥1979。<ref>Evans吧Rowley、張54</ref>
 
添𠓨𪦆、𡋂經濟越南群𠹾耗損𥗾𪿗由[[戰爭邊界越中、1979|局衝突捁𨱽在邊界𢭲中國]]、由各局進攻𠓨[[西南部]]𧵑軍[[渠楣𧹼]]吧由役㨂軍過𥹰(欣10𢆥)於Campuchia𡢐[[戰役反攻邊界西南越南|戰爭邊界西南]]。𡢐10𢆥統一、進行[[𢷮𡤔]]朱越南羅必要吧𤯨群。
 
===花旗===
{{䀡添|Hippie|會證越南|系統Bretton Woods}}
𪤍政治吧媒連結𡨌政府美吧𠊛民被𢺺𢹿嚴重。花旗㐌損676比[[都羅美|都羅]]朱局戰(併遶價値都羅𧵑𢆥[[2004]]𣗓併各款支銷諫接恪、指𨅸𡢐支費𧵑美𥪝戰爭世界次𠄩(1.200比都羅、併遶時價𢆥2007<ref>Goldsmith data in Harrison (1988) p. 172: 106,3 tỷ đôla theo thời giá 1944</ref>)。𠬠併算恪朱𧡊政府美㐌沛標損950比USD(時價2011)戰費、𡀮併哿支費朱舊戰兵時渃美㐌損劍細1.200-1.800比USD朱局戰在越南<ref>ttp://thevietnamwar.info/how-much-vietnam-war-cost/</ref>。𡀮𨑻𨏧𤯭價𧵑戰爭越南唄各章程𣎏併質標表𦓡政府渃美㐌實現、時越南吻浽𨖲𠬠吝姅羅𠬠𥪝仍工局得前一𥪝歷史渃美。全部系統塘詫𡨌各邦指標損53比USD(𢆥1972)、[[章程Apollo|章程宇宙迻𠊛𨖲𩈘𦝄]]𧵑美拱指損25比USD。
 
役花旗沛連續印錢底爫戰費朱戰爭越南㐌合分譴都羅𠅍價吧增濫發、𢫃遶事𨄴覩𧵑[[系統Bretton Woods]](系統比價固定𦓡銀行中央花旗印定朱都羅美)。𥪝局戰爭、𥆂答應要求𧵑各努力戰爭、各家𣛠産出行消用得轉𢷮底産出設備軍事、𢲧𠚢事𠸂減行貨、由𪦆爫損傷𪤍經濟。事耗損戰費㐌爫[[浸唿銀冊]]增高、合分𢱜𪤍經濟美𠓨𠬠十年1970衰退經濟𠫆幽暗。
 
== 武器使用𥪝戰爭越南 ==
{{正|名冊武器使用𥪝戰爭越南}}
戰爭越南羅𠬠戰爭殘酷唄規模𡘯𢫃𨱽𧵆20𢆥。低拱羅吝頭先後果殘酷𧵑武器得出現𥪝各幔形𡮈𧵑各渃先進。每邊調壓用各類武器自粗梳細新進一時𪦆(指除[[武器核仁]])。𠬠拉各類武器㐌得使用𤳸各軍隊恪膮活動𥪝戰爭越南、包𪞍各隊軍𧵑[[越南共和]](軍力越南共和);𧵑[[軍隊人民越南]](QĐNDVN)、常得方西噲羅軍隊北越南;[[軍解放沔南越南|軍解放沔南]]-𠬠部分𧵑軍隊人民越南、常得美噲羅越共(VC);畢哿各單位𧵑[[軍隊花旗|軍隊美]];各同盟𧵑𣱆羅[[韓國]]、[[澳]]、[[新西蘭]]、[[泰蘭]]吧軍隊[[菲律賓]]。
 
𧵆如畢哿各力量聯盟(包𪞍軍力越南共和、韓國、泰蘭吧澳)得裝備武器𧵑美、𠬠數𥪝𪦆、拯限如M1 Carbine、㐌得用底𠊝勢各類武器𣎏年代自[[戰爭世界次𠄩]]。軍隊人民越南、默𠶢承計𠬠搜集武器𧵑美、[[法]]、吧[[日本]]自世戰次𠄩吧[[戰爭東洋]]、仍分𡘯得武裝吧工級𤳸[[中國]]、[[聯搊|聯邦搊曰]]、吧𧵑[[塊搏沙𠇕]]。𠬠數武器、如[[K-50M]](𠬠變體[[PPSh-41]])、吧翻本"自製"𧵑[[RPG-2]](銃B-40)㐌得自産出在越南。外𠚢、由少武器、力量遊擊軍隊人民越南群使用𠬠數武器自製自𠸗如[[工𥏋]]、[[弩]]、[[𣞻𪳂]]、[[𡌢𪳘]]。。。甚志材料花旗㐌𪟕認仍場合直昇𧵑𣱆被𪧻來𤳸[[弩]]𧵑遊擊越南。<ref>http://sill-www.army.mil/ada-online/pb-44/_docs/1983/Fall/fall%201983.pdf Trang 12</ref><ref>{{chú thích web | url = http://www.134thahc.com/History.htm | tiêu đề = History of the 134th Assault Helicopter Company | author =  | ngày =  | ngày truy cập =  | nơi xuất bản =  | ngôn ngữ = }}</ref><ref>{{chú thích web | url = https://news.google.com/newspapers?nid=1144&dat=19651029&id=Eb0bAAAAIBAJ&sjid=QU8EAAAAIBAJ&pg=6403,5622664&hl=en | tiêu đề = The Pittsburgh Press  | author =  | ngày =  | ngày truy cập = 19 tháng 4 năm 2015 | nơi xuất bản =  | ngôn ngữ = }}</ref>
 
𢆥[[1969]]、軍隊美㐌確定得40 類[[銃場]]/[[carbine]]、22類[[銃𣛠]]、17類[[銃檜]]、20銃場空秩或各類滃放𥏌焒、9類武器𢶢增、吧14武器防空得使用𤳸軍隊𩈘坦𧵑畢哿各邊。外𠚢力量花旗吧同盟𣎏24類[[方便戰鬥𦄾𨨧|車𦄾𨨧]]吧[[炮自行]]、吧26類炮吧滃放𥏌焒。<ref>Department of Army Pamphlet 381-10, Weapons and Equipment Recognition Guide Southeast Asia, tháng 3 năm 1969</ref>
 
== 戰爭越南𥪝文化大眾 ==
戰爭越南羅題材朱慄𡗉[[冊]]、[[柉電影|柉影]]、[[𠻀𨔈]]自𡗉𢆥過自欺伮結束。
 
=== 冊 ===
{{正|名冊各冊𡗅戰爭越南}}
 
*𥪝部傳爭[[Watchmen]]、總統[[Richard Nixon]]㐌𫐹進士超人Manhattan干涉𠓨戰爭越南吧𠢞[[軍隊花旗|軍隊美]]掙戰勝。[[越南]]𡢐𪦆𧿨成[[小邦次51]]𧵑美。
 
=== 柉 ===
{{正|名冊柉𡗅戰爭越南}}
<!--慄𡗉柉、𢧚撰柉聯關串𢖀主題-->
*-𥪝部柉[[Forrest Gump]]、人物-正羅𠬠𠊛少能智慧。雖丕、欺𨖅越南戰鬥偀吏𧿨成英雄欺救得中隊長脱𣩂𡢐𠬠陣打。欺𧿨衛、偀吏參加[[風潮反戰𥪝戰爭越南|風潮𢶢戰爭越南]]共𠊛𢞅。部柉㐌計吏𠬠階段𠫆變動𥪝歷史渃美過㭲𥆾𤷙𠽔吧𥪝𤎜𧵑𠬠𠊛指𣎏[[IQ]]憑75。
 
=== 𠻀𨔈電子 ===
* [[Conflict Vietnam]]
* [[Battlefield Vietnam]]
* [[Battlefield Bad Company 2: Vietnam]]
* [[Men Of War: Vietnam]]
 
=== 歌樂 ===
{{正|名冊各擺咭𡗅戰爭越南}}
 
== 䀡添 ==
* [[過程干涉𧵑美𠓨越南(1948-1975)]]
* [[戰爭東洋]]
* [[内戰老]]
* [[内戰高棉]]
* [[歷史越南]]
* [[援助渃外𥪝戰爭越南]]
* [[名冊武器使用𥪝戰爭越南|各類武器𥪝戰爭越南]]
* [[計劃Staley-Taylor|戰爭特别]]
* [[戰爭跼步(戰爭越南)|戰爭跼部]]
* [[越南化戰爭]]
* [[風潮咭朱同胞碎𦖑]]
* [[風潮反戰𥪝戰爭越南]]
* [[隊軍𫅯𨱽]]
* [[罪惡𧵑軍隊花旗吧同盟𥪝戰爭越南]]


==參考==
==參考==

版㵋一𣅶14:59、𣈜9𣎃5𢆥2024

戰爭越南(Chiến tranh Việt Nam、1955–1975)羅階段次𠄩吧階段酷烈一𧵑戰爭東洋(1945–1979)。低羅局戰𡨌𠄩邊、𠬠邊羅越南共和於沔南越南共花旗吧𠬠數同盟恪如𠸔彌潾大韓泰蘭菲律賓參戰直接[1];𠬠邊羅𩈘陣民族解放沔南共和沔南越南在沔南越南、共越南民主共和、調由黨勞動越南領導、得事援助武器吧專家自各渃社會主義(共産)、特别羅𧵑聯搊中國。局戰呢雖噲羅 "戰爭越南" 由戰事演𠚢主要在越南、仍㐌瀾𠚢全𡎝東洋、雷卷𠓨𠺯戰哿𠄩渃鄰近羅狫吧咁佈司於各𣞪度恪膮。由𪦆局戰群得噲羅戰爭東洋吝次2。局戰呢正式結束唄事件30𣎃4、1975、欺總統楊文明𧵑越南共和投降軍解放沔南越南、掉政權吏朱政府革命臨時共和沔南越南

𠸜噲

越南、冊報用𠸜抗戰𢶢美抗戰𢶢美救渃(Kháng chiến chống Mỹ cứu nước)底指局戰爭呢、拱羅底分别唄各局抗戰恪㐌仕𦋦𣄒越南欺𢶢、𢶢、𢶢蒙古、𢶢中國。 没數𠊛感𧡊𠸜抗戰𢶢美空中立由𥪝局戰群𣎏仍𠊛越參戰共花旗; 没數恪時吏朱哴𠸜戰爭越南體現格𥆾𧵑𠊛方西欣羅𧵑𠊛𤯩在越南。雖然𧗱𩈘學術、現𠉞各學者吧冊報外越南常使用𠸜 "戰 爭越南" 爲性質國際𧵑伮。

𠸜噲𠃣得使用欣羅戰爭東洋吝2、得用底分别唄羅戰爭東洋吝1(1945-1955)、戰爭東洋吝3(1975-1989、𪞍3局冲突𣄒Campuchia吧邊界𪰂北越南)。

遶材料𧵑部國防美、戰爭越南得美䁛羅扒頭自𣈜 1/11/1955 欺呫專家互助軍事美(U.S. Military Assistance Advisory Group (MAAG))朱越南得成立。

局戰呢正式結束唄事件30𣎃4、1975、欺總統楊文明𧵑越南共和投降𩈘陣民族解放沔南越南。政府革命臨時共和沔南越南、接管沔南朱𦤾欺坦渃統一。 茹渃統一唄國號羅共和社會主義越南𦋦𠁀𠓨𢆥1976

目標𧵑各邊𥪝戰爭越南

目標𧵑各邊𥪝戰爭越南慄複雜吧多面隨遶立場𧵑各邊、仍固體𪮊𠚢𠬠數特點𡢐:

  • 衛觀點𧵑𠊛民吧學者花旗、𣎏𠄩朝向政。𠬠𪰂信𠓨政府美吧擁護局戰𢶢共𧵑軍隊花旗。𪰂箕朱哴低群羅局戰爭侵略[12][13] 遶儌殖民㵋[14][15]、群越南共和只羅𠬠樣政府補𥆾𦓡花旗繼承自法群政策𢶢共産𧵑政府美遶Jonathan Neale只羅丐據底服務朱權利𧵑仍集團資本美。
  • 對唄各茹領導越南民主共和𩈘陣民族解放沔南時低羅局戰爭𥆂寔現革命民族民主人民、各目標爭獨立、統一完全朱坦渃、改善民生、民主造前提哿渃進𨕭𡏦𥩯社會主義𠁑事領導𧵑黨共産越南、目標吻群𢬥𢷣𡢐9𢆥抗戰𢶢法吧干涉美[16]戶𥆾認局戰呢羅𠬠局戰𢶢外侵、封建、𢶢吏主義殖民㵋𦓡美壓達在沔南越南。[17][18][19]遶觀點越南民主共和、越南民主共和羅政體合法唯一𧵑越南、吧領導𠄩沔抗戰、𠓀欺共和沔南越南代面人民沔南宣佈領導抗戰、群𩈘陣民族解放沔南羅代面朱人民沔南進行戰爭解放沔南。[20].
  • 對唄多數𠊛越南、遶𠬠數學者、𡢐2000𢆥戰鬥𢶢各力量外侵、𠊛美單簡羅事現面㵋一𧵑外邦𨕭坦渃越南。戶䀡局戰𢶢美羅階段㵋一𧵑局鬥爭長期爭獨立自𡳳世紀19、[21][22][23]仍𠊛呢㐌合𢧚飭孟朱風潮民族猛烈由胡志明領導。[24]. 風潮由黨勞動越南、唄威信𥪝人民達得自役㐌組織𩈘陣越盟爭獨立朱坦渃吧堅持戰鬥𢶢殖民法、吧組織由黨呢成立羅𩈘陣民族解放沔南𠫾先鋒、㐌達得事擁護𢌌待𧵑人民。[25][26][27][28][29]𥪝欺𪦆、越南共和時𣈜強附屬𠓨花旗吧空維持得𦢳𡀔獨立𧵑戶𥪝昆眜𠊛民(一羅𡢐欺總統吳廷琰被殺害𥪝務倒政得朱羅由美秩絏)– 一羅欺多數領導𧵑戶羅仍𠊛𥪝政府陳仲金、形成𠁑制度保護𧵑發蜇、咍㐌曾爫役朱國家越南、𠬠政體被𠊛共産䀡羅𢬣𡗂𧵑法。[30] 前身𧵑軍力越南共和軍隊國家越南拱得成立豫𨕭𠬠協約𡨌國家越南唄法、𡢐𪦆得越南共和組織吏遶儌美。外仍𠊛𣎏感情唄各邊參戰、大多數仍𠊛民沔南群吏空關心衛各系思想政治、戶只㦖得安穩底爫𫗒。[31]遶觀點𧵑𡗉史家、局戰呢、由𪦆、忙性民族慄高:[32][22][33][25] 願望獨立吧統一𧵑坦渃、事擁護𧵑多數人民㐌𧿨成要素決定𠢞仍𠊛共産勝利𠹲空沛羅侞𠓨系思想咍優勢軍事。
  • 𨕭局面國際低羅局 "戰爭燶" 𥪝𢚸戰爭冷當演𠚢決烈𣅶𪦆𨕭世界。[34]哿聯搊吧中國𠶢𣎏仍冲突漊色唄膮吻共援助朱越南民主共和𢶢吏美、條戶拱爫唄塊阿拉吧𡗉風潮𦑃左於洲非吧美Latinh恪。欺𪦆𠀧瀾㳥革命當發展、吧主義共産𣎏事吸引𡗉坭𨕭世界。派各渃社會主義由各黨共産領導當𡘯孟、吧聯搊唄面積22,4兆km² 羅𠬠強國形卯𡗉民族𨕭世界𠫾遶、𢶢吏主義帝國資本(殖民吧殖民㵋、...)、主義資本、咍制度得䀡羅封建。

局戰爭呢得𡗉𠊛分斷遶各格恪膮:𠊛美[35][36][37][38] 常觀念"戰爭越南"得併自欺欺戶直接參戰𨕭部𦤾欺政權越南共和投降(自1965𡗉源朱羅1964[36]𦤾1975)。𣎏𡗉源[39][40][41][42]恪吏䁛局戰扒頭自1960𦤾1975、併自欺越南民主共和扒頭公開擁護鬥爭武裝在沔南。仍觀點終[43][44] 吧正統現𠉞𧵑政府越南[43]吻䁛戰爭越南得併自1954或1955𦤾1975、爲遶戶源㭲𧵑戰爭扒源自各計劃干涉𧵑花旗𠓨越南、本扒頭演𠚢𣦍自𢆥1954。

演變遶時間

事分斷如𡢐榾只底便參照朱各演變正𨕭戰場。𥪝報誌吧各演壇衛戰爭越南群慄𡗉格分斷恪膮隨遶重點分析。

仍遺産𧵑戰爭東洋𠞺次一

政策𢶢共𧵑美

排枝節:説domino

遶政府美、𢖖戰爭世界次𠄩、𠬠𩈘美擁護概念民族自決、𩈘恪渃呢拱𣎏關係質製唄各同盟洲歐𧵑𠵴、仍渃㐌𣎏仍宣佈帝國對唄各屬地𫇰𧵑戶。戰爭冷只爫複雜添位置𧵑美、役美擁護過程非殖民化得賠吏凭媒關心𧵑戶對唄事欄𢌌𧵑主義共産吧仍貪望戰略𧵑聯搊在洲歐。𠬠數同盟NATO肯定哴屬地供給朱戶飭命經濟吧軍事𦓡𡀮空𣎏伮時聯盟方西𠱊散吔。𧵆如畢哿各同盟洲歐𧵑美調信哴屬地𠱊供給事結合𡨌原料吧市場得保衛對唄行貨成品𧵑戶、自𪦆𠱊堅結各屬地唄洲歐。[45]

自𢆥1943、漥生散㐌𣎏𠬠數行動於東南亞𥆂𢶢吏軍日棟於低。胡志明認𧡊花旗當㦖棟𦠘𡀔𡘯欣於區域太平洋、翁㐌爫畢哿底貼立媒關係唄花旗通過役解救各非攻及難𥪝戰爭唄日本、供給各信息情報朱花旗、宣傳𢶢日。𢷮吏、機關情報花旗OSS(U.S Office of Strategic Services)𠢞拖醫濟、供給武器、方便聯絡、顧問吧訓練軍隊規模𡮈朱越盟。[46]

𣈜28𣎃2𢆥1946、主席胡志明㐌寄書朱總統美Harry Truman叫噲美干涉緊急底擁護𪤍獨立嫩𥘷𧵑越南[47]、仍空得回答爲美䀡胡志明羅 "𢬣𡗂𧵑國際共産" 𢧚彿盧利叫噲互助𪤍獨立𧵑越南。[48] 𡳳𣎃9𢆥1946、美𪮊畢哿各人員情報在越南衛渃、枕𠞹聯係唄政府胡志明。[49] 綴事件Domino得美假定在洲亞 欣姅、𣦍自𢆥1949、𢖖欺內戰中國結束、接𪦆羅戰爭朝鮮𤑫弩、傾向親聯搊在𡗉渃阿拉、介政客美感𧡊𢗼怍衛瀾㳥擁護主義共産在各渃世界次𠀧。美勤𣎏關係同盟唄法底設立事斤凭唄飭孟𧵑搊曰於洲歐𢖖戰爭世界次𠄩。政府美迻𠚢説domino、遶𪦆美朱哴𡀮𠬠國家𠫾遶主義共産、各國家親方西鄰近𠱊 "被砥𡃏"。自立論𪦆、美扒頭援助朱法𥪝局戰𢶢吏越盟(只渃越南民主共和)、𠬠組織/政權戶朱羅𣎏聯係唄聯搊吧中國。雖然𠓀𢆥1950、越南民主共和空得聯搊吧中國公認[50]吧拱空認得事互助芾自𠄩渃呢。

事競爭戰爭冷唄聯搊羅媒關心𡘯一衛政策對外𧵑美𥪝仍𢆥1940吧1950、政府Truman吧Eisenhower𣈜強𧿨𢧚𢗼𪿒哴欺各強國洲歐被𠅍各屬地𧵑戶、各黨共産得聯搊擁護𠱊爭得權力𥪝仍國家㵋。條呢𣎏體爫台𢷮杆斤權力國際遶嚮𣎏利朱聯搊吧類𠬃權追及𠓨源力經濟自同盟𧵑美。各事件如局鬥爭爭獨立𧵑南洋(1945-1950)、局戰爭𧵑越南𢶢法(1945-1954)、吧主義社會民族公開𧵑埃及(1952)吧伊㘓(1951)㐌遣花旗𠰷啷哴各渃㵋爭獨立𠱊擁護聯搊、𣦍哿欺政府㵋空直接聯係唄聯搊。由丕、花旗㐌使用各繪救助、互助技術吧對欺羅哿干涉軍事直接底互助各力量𢶢共親方西在各國家㵋獨立於世界次𠀧[51]

撝對內、在頭十年1950、各勢力𢶢共極端𪫶權、McCarthy 吧Hoover寔現各戰役𢶢共𪞍遶唯、分别對處、沙汰、起訴吧扒㨔𡗉𠊛被䀡羅黨員共産或擁護主義共産[52][53][54]。𠬠部分𥪝數仍難人被𠅍役、被扒㨔或被調查果實𣎏關係𥪝現在或𥪝過去唄黨共産花旗。仍大部分群吏𣎏慄𠃣可能𢲧危害朱茹渃吧事聯關𧵑戶唄𠊛共産羅慄𢠩日[55]。政府美遣工眾𢣂哴仍𠊛共産羅媒砥𡃏對唄安寧國家。[56]

美干預𠓨戰爭東洋

𣛠𩙻C-119𧵑美當且領袖法在陣奠邊府𢆥1954。 遶材料樓𠄼角、政府美"擁護願望獨立民族在東南亞"𥪝𪦆𣎏越南、仍唄條件領導𧵑仍茹渃㵋空擁護主義共産、戶特别擁護役成立各"茹渃非共産"穩定𥪝區域接夾中國。遶説Domino、美互助各同盟在東南亞底𢶢吏各風潮𦓡戶朱羅"力量共産㦖統治洲亞𤲂招牌民族。"[57]美促逐法讓部主義民族在越南、仍𩈘恪戶空體割援助朱法爲𠱊𠅍𠫾同盟𠓀仍媒𢗼𡘯欣在洲歐。縿吏、政策𧵑美𪞍2𩈘空相釋:𠬠𩈘互助𠊛法戰勝𥪝局戰𢶢越盟 - 卒一羅𤲂事指導𧵑美、𩈘恪美預見𢖖欺戰勝、𠊛法𠱊 - 𠬠革高哿 - 𪮊塊東洋。[58]

Félix Green、目標𧵑美空沛只𣎏越南吧東洋、𦓡羅全部塳東南亞、爲低羅 "𠬠𥪝仍區域蔞𢀭𣎏一世界、㐌𫘑𠚢朱計芾勝陣於東洋。𪦆羅理由解釋爲牢美𣈜強關心𦤾問題越南。。。對唄美𪦆羅𠬠區域沛𪫶𥙩凭不奇價芾"[59]。𠬠數𠊛恪朱哴目標基本吧髏𨱽𧵑美羅㦖保衛事存在𧵑各政府親美在東南亞、空只𥆂爫"前臀𢶢主義共産"、𦓡過𪦆群維持影響髏𨱽𧵑"權力資本"美𨖲市場塳東南亞[60][61] ("䀡添主義殖民㵋")。

本身𠊛法拱顧𪟙𣍊飭底志𠃣拱𣎏𠬠"𨇒脱名譽"。𢖖失敗𧵑戰略"打𪬭勝𪬭".、底減𣼪壓力政治-軍事、法潭販唄保大吧仍政治家越南遶主義民族[62]𣎏立場𢶢政府抗戰越南民主共和底成立國家越南聯協法。細𡳳戰爭、軍隊國家越南㐌發展𨖲細230.000軍、佔60%力量聯協法於東洋、[63] 得達𤲂權指揮𧵑相阮文馨[64] 軍隊呢𠱊𧿨成檂榾𧵑軍力越南共和𢖖呢。[65]

𠊛法𤍊𠚢𠃣𣎏熱情𢭲政府𡤔呢群𠊛美製𠴕giễu法羅「殖民絕望」。答吏、𪰂法認定羅美過𤷙𠽔、吧𠬠𠊛法㐌吶𣦎羅「仍𠊛美𢛨𢥈𡀯𠊛恪、𤷙𠽔無方救𢵻、信想哴欺君隊法揬𨆢、每𠊛𠱊𧡊𡋂獨立𧵑𠊛越出現。」𤑟𠒥低羅𠬠句吶製𠴕giễu仍伮吏正確爲仍𠊛美可𤷙𠽔吧幼稚欺𣱆𡤔𦤾越南。[66]

𢆥1953、每𣎃、美援助朱法20.000進武器吧軍柔每𣎃、𢖖𪦆美同意曾𨖲100.000 進/𣎃、𢷮吏政府美要求法沛𣎏結果具體。[67] 欺戰爭枕𠞹𠓨𢆥1954、美㐌呂78%戰費朱法、[68]甚至非工美拱參加戰鬥拱法𥪝陣奠邊府。時間呢於畢哿各級部𥪝軍隊遠征法調𣎏顧問美。𠊛美𣎏體𦤾不據兜檢查情形空勤事執順𧵑總指揮法。役美直接參戰在戰爭東洋只群羅問題時間1-2𢆥。甚至欺奠邊府危急、美㐌併細傳用呠原子底救危朱法。[69]

雖然公式 "援助美、遠征法、軍本處" 吻空究挽得失敗。𢖖欺失敗在奠邊府㐌𠅍𪳨意志接俗戰鬥在東洋。[70]

越南被𢺺割

䀡添:𢺺割越南協定捈尔撝, 1954

協定捈尔撝規定各邊參加戰爭東洋沛凝𪧻、解夾武器。遶事寅插𧵑各強國、越南𢺺𠚢成𠄩區域褶結暫時朱𠄩邊對敵。沔北𪺓朱各力量𧵑軍隊人民越南、沔南𪺓朱畢哿各力量屬聯協法。緯線17(𠉞𠫾戈省廣治)得䀡羅𩳊界、吧𠬠區非軍事暫時得立獨遶𠄩坡滝𤅶海屬省廣治。軍隊𠄩邊沛𪮊衛區域得規定𥪝𠺯300𣈜。𥪝時間轉接𪦆、𠊛民𠄩沔得權攄撰坭生𤯩羅區域𦓡𨉟㦖吧𠱊得互助𥪝役遺轉。

宣佈𡳳共𧵑會議𫂮𤑟:情狀𢺺割呢只羅暫時朱𦤾欺局總選舉自由統一越南𠱊得組織𠓨𣎃7/1956、𤲂事檢刷𧵑班監殺吧檢刷國際㐌内𥪝協定庭指戰事。同時宣佈𡳳共𧵑會議捈尔撝拱公認主權、統一、全院領土𧵑越南高棉、吧𫂮認本宣佈𧵑政府法衛役産床𪮊軍隊法塊領土各渃呢遶要求吧綏順唄政權所在。宣佈呢群呐哴各政權在𠄩區域軍事在越南空得呂𫌵對唄仍𠊛㐌曾共作唄𪰂邊箕拱家庭戶[71]。本宣佈空𣎏𡦂記𧵑不據派段芾參譽會議[72] 雖然吻得各渃甘結執順正式。[73]

𠓀欺協約捈尔撝得寄結6巡、法㐌寄𫁅唄國家越南協約Matignon(1954)𠓨𣈜4/6/1954𡨌首相Joseph Laniel吧首相阮福寶祿公認國家越南完全獨立。政府呢𠱊空群被𢬥𢷏𤳸仍協約由法寄結。仍拱𣎏仍立論朱哴國家越南吻被𢬥𢷏𤳸協定捈尔撝、𤳸爲政府呢只础有𠬠𠄽屬併𧵑𠬠主權𪞅𨇜、吧特别羅伮附屬𠓨法衛國防。[74] 同時、𥪝時間𢖖𪦆、意識得政府胡志明㐌認得事擁護𢌌待𧵑群眾、𪰂法拱𣎏仍𨀈𠫾𥆂達關係外交唄越南民主共和。[75]

派段國家越南(參加談盼)㐌自嚉記吧空公認協定捈尔撝、同時𠚢宣佈協定捈尔撝諸 "仍條款𢲧危害𥘀𪿗朱將來政治𧵑國家越南" 吧 "空尊重願望漊賖𧵑民越"、𤳸部司令法㐌 "讓朱越盟仍塳𦓡軍隊國家群㨂軍吧爵𠅍𧵑越南權組織防首" 吧 "自印定𣈜組織選舉𦓡空𣎏事綏順唄派段國家越南"[76]。宣佈拱朱别國家越南𠱊 "自𪺓朱𨉟權完全自由行動底保衛權𪬮靈𧵑民族越南𥪝工局寔現統一、獨立、吧自由朱處楚"。[77] 派段花旗拱自嚉寄協定吧宣佈空被𢬥𢷏𠓨仍規定𧘇、仍呐添渃呢 "𠱊䁛每事再演𧵑各行動爆力爲犯協定羅條當𢥈𪿒吧羅媒砥𡃏嚴重對唄和平吧安寧國際"。𥪝宣佈𧵑𨉟、對唄問題總選舉統一越南、政府美𪲍𤑟觀點 "接俗顧亙達得事統一通過仍局選舉自由得監察𤳸聯協國底保擔眾演𠚢公平"。[78]

結果協定:軍隊人民越南、力量㐌掙勝利𢖖局戰、褶結衛沔北。力量國家越南共唄軍隊法褶結衛沔南。遶統計𧵑委班國際監察庭戰𣎏892.876民常遺居自沔北𠓨沔南越南[79]、𥪝欺140.000𠊛恪自沔南褶結𠚢北。軍隊法夤𥳄𪮊塊沔南吧掉權力朱政權國家越南。

政權國家越南(前身𧵑越南共和)自嚉協商總選舉自由唄理由𦓡首相吳廷琰迻𠚢羅 "儀疑衛役𣎏體擔保仍條件𧵑局保舉自由於沔北"。[80] 欺𧿨成總統越南共和、吳廷琰群𠚢𡗉宣佈攻擊政府越南民主共和。[81]

邊梗𪦆、仍源信恪膮只𠚢朱總統美Eisenhower𧡊曠80%民數越南𠱊保朱胡志明𠊝爲保朱保大𡀮局總選舉得施行[82]。家史學Mortimer T. Cohen朱哴:實心吳廷琰空㦖總選舉、爲别哴𨉟𠱊𪿐。空埃𣎏體勝舉𠓀胡志明、爲翁羅𠬠George Washington𧵑越南[83]。局總選舉自由朱役統一越南㐌空包𣇞得組織。花旗後楯朱吳廷琰成立𠬠政體𫁅别於𪰂南爲線17吧空寔現選舉統一越南[84]越南民主共和䁛低羅行動破壞協定捈尔撝[85][86]。𣈜18𣎃6𢆥1954、欣4.000𠊛化表情𢶢法 - 美。𣈜1𣎃8𢆥1954、委班聯越柴棍 - 𢄂𡘯通報朱别政權吳廷琰𪧻𠓨段5.000𠊛表情於柴棍 - 𢄂𡘯及旗越南民主共和吧旗法歡迎協定捈尔撝吧隊法施行協定。 [87]

如丕、𥌀𡗅過程參加𧵑各邊參戰、戰爭越南羅𨀈接𦇒底解決仍目標𦓡哿𠄩邊𣗓爫得𥪝戰爭東洋越南民主共和𩈘陣民族解放沔南越南㦖掙獨立、統一朱越南。目標𧵑越南共和 - 遶宣佈𠓀𪦆𧵑首相國家越南吳廷琰 - 羅 "統一坦渃𥪝自由𠹲空沛𥪝駑泪";𣱆自嘬潭判或總選舉唄越南民主共和[81]。群花旗時㦖接俗試行正册𢶢共東南亞、不計事失敗𧵑渃法。

𡗉茹史學䁛2局戰實質只羅1吧噲𪦆羅 "局戰𨑮𠦳𣈜"、階段和平1955-1959實質只羅拯持暫時。遶Daniel Ellsberg、𣦍自頭伮㐌羅𠬠局戰𧵑美:班頭羅吧美、𢖖𪦆美𪫶完全。𥪝哿𠄩場合、伮羅𠬠局鬥爭𧵑𠊛越南 - 𠶢空沛羅畢哿𠊛越 - 仍拱𨇜底維持局戰鬥𢶢吏武器、顧問朱細君遠征𧵑美[88]。遶Alfred McCoy、𥆾吏仍正册𧵑美𢖖欺協定捈尔撝得寄結、仍材料五角臺㐌結論哴 "南越南𡗅基本羅𠬠𤎜造𧵑花旗" :"空𣎏美互助時艷候如質振空體鞏顧權力於沔南 越𥪝時期1955-1956。空𣎏美𠴓𡃏干涉、南越南空體自嚉甚至哿役討論衛局總選舉𢆥1956遶協定捈尔撝𦓡空備力量武装𧵑越盟勒覩。空𣎏援助美𥪝仍𠄼接遶時制度艷吧𪤍獨立𧵑南越南候如拱空體芾存在得。"[89] 尙議士(𢖖羅總統美)John F. Kennedy時宣佈: "伮(越南共和)羅𡥵𤯿𧵑眾些。眾些空體自𠬃奴"[90]

階段1954-1959

越南共和自嚉總選舉統一越南

美空公認結果協定捈尔撝、雖然美吻宣佈 "擁護𪤍和平在越南由協定捈尔撝忙吏吧束待事統一𠄩沔南北越南憑各局保舉自由𠁑事監察𧵑聯協國[91]

美䁛沔南越南羅地搬關重𥪝戰略𢶢主義共産在東南亞𢧚扒頭各活動干涉在越南。棟20𣈜𡢐欺協定捈尔撝𡗅東洋得記結、都督Sabin𦤾河內、合唄派段軍事美在低。𢆥1955、派段軍事呢𧵑美由Edward Lansdale指揮、𠊛𧵑CIA吧㐌爫顧問朱在越南自1953、㐌寔現各活動宣傳心理戰底叫噲民眾沔北遺居𠓨南[92] 𠢞訓練士官𠊛越吧各力量武裝𧵑國家越南在各根據軍事美於太平洋;𡏦𥩯各基楚下層服務軍事在菲律賓;秘密迻𠬠量𡘯武器吧切備軍事𠓨越南;𠢞拖發展各計劃 "平定越盟吧各塳𢶢對"[93] 𥪝2𢆥1955-1956、美㐌𠬃𠚢414兆都羅𠢞裝被朱各力量常直軍隊越南共和、𪞍170.000軍吧力量警察75.000軍、佔80%銀冊軍事𧵑制度吳廷琰。數援助呢𠢞越南共和覩飭維持部𣛠行政吧軍隊欺空群援助𧵑法。軍隊越南共和夤𠊝勢戰 術吧武器𧵑法憑𧵑美。

政府越南共和接俗政策𧵑國家越南羅自嚉協商總選舉唄理由𦓡吳廷琰發表羅 "儀疑衛役𣎏體保擔仍條件𧵑局保舉自由於沔北"[81]。理由呢將自如𥪝局保舉國會越南課I𢆥1946、欺𠬠數黨派對立唄越盟空𠚢應舉吧朱哴政權𥪝𢬣𢧚越盟㦖哀中拱得[94] 𣎏材料朱哴蘿臕空秘密、爲色令51朱𪫚仍舉池空别𡦂得侞𠊛曰護[95][96]。遶史家陳仲金(同時羅舊首相帝國越南得日本保護)時𣎏坭𠊛民被強迫保朱越盟。[97] 仍遶報代段結(機關中央𧵑𩈘陣祖國越南)時𡗉知識、代表𣎏威信𧵑各佳級、層立、尊教、民族㐌準舉在國會課I、𣱆候歇𣗓沛羅黨員共産。[94] 𣎏𦤾43%代表準舉空參加黨派芾[98]、𥪝𪦆𣎏吳子夏、𠬠人士公教吧羅主𧵑各廠印𡘯。[94]

同時唄役自嚉選舉、制度越南共和𠚢飭弓顧權力、彈壓哭劣仍𠊛𠊛抗戰𫇰(越盟)、黨員黨勞動越南、仍𠊛空𠺥離開主義共産吧規復。吳廷琰曉𤑟仍戰士越盟羅對手𡘯一砥𡃏權力𧵑翁些。遶利勸𧵑Edward Lansdale、政府吳廷琰空噲𣱆羅越盟姅𦓡噲羅越共[99]𥆂徹底標滅影響𧵑越盟𥪝人民、吳廷琰群𠚢令𡏽破各像台抗戰吧山平義張𧵑仍劣士越盟𥪝戰爭東洋、𠬠行爲觸犯嚴重俗儷祠供𧵑𠊛越[100]。越南共和拱迻𠚢𠬠拉各政策 "作共滅共"、班行道律10-59公開行決仍𠊛共産憑𣛠𡃍。[101]

遶宣佈𡳳共𧵑協定捈尔撝時總選舉於𠄩沔得預惆𠓨𣎃7𢆥1956仍總統吳廷琰博𠬃每局討論初起、行動呢遣吳廷琰𠳝𩈘於方西。 遶認𥌀𧵑西方時吳廷琰羅計頑顧吧滈渴權力磚製、仍遶Duncanson時每役群複雜欣。遶Ducanson、沔北𣎏民數東欣沔南2兆𠊛(併哿𧵆1兆𠊛沔北遺据𠓨南)。欣𡛤、𠓨時點1955 – 1956、𠓀事混亂𢲧𠚢𤳸事爭掙𧵑各教派吧由活動秘密𧵑 "越盟" 在沔南、局改革𤲌𡐙在沔北越南造𠚢保空氣𢫮𣦎引𦤾局浽𠰺𧵑農民在各塳憐近、仍情形演𠚢於哿𠄩沔遣委會國際撿刷庭戰東洋空𣎏希望擔保𠬠局保舉自由𥪝𪦆舉池𣎏體𠬃漂遶意㦖𦓡空𢜝被呂讐政治。[102] 遶Mark Woodruff、仍觀察員𧵑各渃印度、巴蘭吧加拿大屬委會國際撿刷庭戰同意唄觀點𧵑國家越南哴沔北空覩條件組織保舉公平、同時朱哴哿2沔調空施行嚴整綏順凝戰。[103] 雖然、𣡚唄各認定𨕭、Clark Clifford㐌引各報告𧵑委會國際撿刷庭戰朱別𥪝階段1954-1956、𣱆只認得19單僥奈𡗅役呂讐政治𨕭-全領土沔北越南[104]

𢆥1956、Allen Dulles遞程𨕭總統美Eisenhower報告預斷𡀮保舉演𠚢時曠80%民數越南𠱊保朱胡志明、吧"勝利𧵑胡志明𠱊如渃朝揚空體趕浽"。吳廷琰只𣎏𠬠𡓃脱羅宣佈空施行協定捈尔撝。得美勸激、吳廷琰堅決自嚉選舉。美㦖𣎏𠬠政府𢶢共存在於沔南越南、不計政府𪦆𣎏尊重𪤍民主咍空[105]

𥪝欺𪦆越南民主共和吻準備朱總選舉吧顧亙遶𨆷各解法和平。[106] 在會議吝次𠔭搬執行中央黨課II、𣎃8𢆥1955、本報告𧵑長征㐌提出:"𡢐總選舉渃越南𠱊𣎏𠬠國會終朱全國、包𪞍代表各黨派、各階級、空分别民族、趨向政治吧尊教。國會𧘇𠱊通過憲法終𧵑全國吧保𠚢政府聯合𧵑全民、𠺥責任𠓀國會。。。軍隊沔南咍軍隊沔北調沛羅部分𧵑軍隊國防統一𧵑渃越南、達𤲂權指揮最高𧵑政府中央。。。政府中央吧機關政權𧵑每沔𠱊擔保施行仍權自由民主𢌌待(自由言論、自由報志、自由𠫾吏、自由會合、自由組織、自由信仰、v.v.);寔現男女平等、民族平等、擔保秩自𧵑社會、安全𧵑國家吧生命材産𧵑人民;寔現𠊛𦓿𣎏𪽞𠬠格𣎏曾𨀈、𣎏分别吧照顧仍特點𧵑曾沔。。。渃越南𡢐欺總選舉𡤓統一𨀈頭或統一𠬠分、𣗓完全統一。沔北𠱊𡨹原制度民主𡤓(𣳔內容民主𡤓𦓡形式時衛𠬠𩈘芾𪦆群壓用主義民主𫇰)。群於沔南時空仍形式𦓡內容𧵑制度政治𥪝時期頭群𡗉併質民主𫇰;成分民主𡤓𠱊發展夤寅"[107]

越南民主共和宣佈同意組織總選舉遶塘𡓃𩈘陣祖國越南(聯盟政治活動𨕭哿𠄩沔)符合唄環境𧵑每沔。河內尋劍互助國際、叫噲各同主席會議捈尔撝、噎𠲤法衛責任對唄役統一𠄩沔越南通過總選舉自由遶棟精神𧵑本宣佈𡳳拱在會議捈尔撝。政權越南民主共和肯定"國會由全民自北至南保𠚢標表朱意志統一鐵𥒥𧵑全民"、宣佈𢶢選舉𫁅於沔南𦓡戶䀡羅非法[108][109]。𣈜20𣎃7𢆥1955、派段越南民主共和𠓨柴棍底談盼、暫流在客僝Majestic仍被會同人民革命擁護政權吳廷琰組織表情𢶢對與𣾶;客僝被包圍吧放火遣委會國際檢刷庭戰東洋沛乾涉底派段脱𠚢吧𩙻𧿨衛安全。[110]宣佈𧵑越南民主共和羅同意組織。

衛𩈘外交、雖越南民主共和𣋝𦃾叫噲寔現選舉仍長征欺搶莫斯科合大會黨共産聯搊𢆥1956㐌呐唄Vasilii Kuznetzov、次長外交聯搊哴沔北空𣎏覩條件底組織保舉統一。役運動各成分國際只羅方式宣傳、拱羅格解釋唄群眾𥪝渃衛役外交㐌失敗[111]。各強國㐌空擁護利叫噲組織選舉𧵑越南民主共和𦓡㦖現狀𢺺割越南得𡨹元。𠓨𣎃1𢆥1957、欺聯搊提議聯協國承認沔北吧沔南越南如2國家𫁅别、胡志明㐌空同意[112]。𣎃5𢆥1956、𠬠家外交匈牙利𠸜József Száll㐌呐𡀯唄𠬠助理次長𧵑部外交中國、哴遶意見​​𧵑政府中國時"各議決𧵑協定捈尔撝、息羅、役組織保舉自由吧統一越南、空體得寔現𥪝時間呢。。。唄情狀現𠉞在沔南越南勤𠬠時間𨱽底達得仍目標呢由𪦆實無理𡀮仍渃曾參加會議捈尔撝如聯搊或中國隊肇集𠬠會議國際衛解法㐌得通過𢆥1954"。呐格恪、仍強國𧵑塊社會主義㐌空供給朱越南民主共和事互助國際𦓡𣱆叫噲。[113]

𥪝欺進程要求吧自嚉潭判吻接演、越南民主共和群顧再立關係商賣𡨌2沔、[114]底𠢞"人民𠄩漨掉𢷮經濟、文化吧社會、𥆂造順利朱役詼復局生平常𧵑𠊛民。"會議班執行中央吝次𠔭(課II)預見:"㦖統一渃家憑方法和平、勤沛進行統一曾𨀈;自𡓇暫時𢺺爫𠄩沔進𦤾𡓇統一𣗓完全、自𡓇統一𣗓完全𠱊進𦤾𡓇統一完全。"仍拱如問題保舉、越南共和甚志群自嚉哿役討論、吧總統吳廷琰㐌公開宣佈"北進"自𠄽𢆥𠓀𪦆。[115]

衛軍事、沔南越南自𡢐欺寄結協定捈尔撝、存在𠀧力量軍事主要羅:平川、各教派(高臺和好)、各黨派國家(大越國民黨越南國民黨);越南共和吧仍成員得䀡羅越盟群吏於沔南越南。

𥆾終、𥪝階段1955-1959、軍隊越南共和𡨹優勢𨕭戰場沔南。𡗉局冲突武裝𡨌軍隊越南共和唄平川、𠬠部分親法𥪝各教派高臺和好得事𠢞拖𧵑𠊛共産、力量軍事𧵑各黨派國家。。。演𠚢決烈、唄結果羅各力量呢失敗吧沛解體或加入𠓨軍隊越南共和。群吏𠄩力量對立膮咳咭羅:越南共和吧力量各舊成員越盟群於吏沔南。遶約併𧵑法𥪝𢆥1954、越盟檢刷欣60-90%𧵑農村沔南越南外各區域𧵑各教派[112]

𥪝階段呢、力量得䀡羅越盟群於吏沔南遶約併𧵑美、吻群100.000[79] 𠊛𨆢𠓨秘密唄主張發動人民鬥爭政治𠾕寔現總選舉、𢶢吏各章程社會𧵑政權吳廷琰如 "改革填地", "改進農村" 吧保衛幹部共産、仍𣱆吻産床再活動武装𡀮情勢要求唄數武器得村酉自𠓀。情形政治𧿨𢧚丑𠫾爲堂𡓃勁𪣠𧵑越南共和拱如事不合作𧵑越盟、本空公認併合法𧵑制度越南共和。自𡳳𢆥1955、㐌出現仍務暗殺官職越南共和唄𠸜噲 "滅𪨠惡温吧𪨠由探指點"。仍活動武装𧵑越盟𣈜強加曾𡗅規模、欄𢌌泣沔南。𦤾𡳳𢆥1959情形沔南實事不穩、越盟於沔南㐌發動戰爭偷擊泣坭唄規模中隊或大隊仍𥙩番號𦤾級小團。[116]

𣎃9𢆥1960、𡢐欺鬥爭政治和平底統一坦渃遶精神𧵑本宣佈𡳳共在會議捈尔撝空𣎏結果、政府越南民主共和正式擁護各活動鬥爭武裝吧政治𧵑力量越盟沔南。[117]𦤾時點呢、事扛躺𧵑力量越盟於沔南㐌𨕭𦤾𣞪𦓡越南民主共和沛擁護鬥爭武裝於𪰂南爲線17。會議中央黨勞動吝次15(𣎃1-1959)決定:"沛過𡥵塘鬥爭革命憑暴力、𦓡具體羅豫𠓨力量政治𧵑群眾羅主要、結合唄力量武裝底打覩軛統治殖民儌𡤓𧵑美吧集團軍事𢬣𡗂𧵑美。"[118]

如丕𢆥1960𧿨成𠬠𢆥𣎏變動𡘯、𫘑𠚢𠬠階段𡤓𧵑戰爭越南。各努力潭判政治𥆂統一越南㐌空𣎏結果、自𠉞鬥爭武裝𠱊羅方向主要。

沔北

䀡添:改革𪽞坦在沔北越南塘長山、吧保舉國會越南1960

底發展吧改造𪤍經濟國民遶主義社會吧準備朱局戰預見𣎏體插仕𠚢、[119]在沔北、黨勞動越南再組織吏社會(包𪞍哿力量武裝)遶無形社會主義如於各渃聯搊中國、𠃣𡗉結合唄各原則𧵑𠬠社會時戰。

衛農業、𣦍自𢆥1953、黨勞動組織各戰役改革𪽞坦底寔現目標"𠊛𦓿𣎏𪽞"、仍犯沛𠬠數𡗂𪾭嚴重。[120]𥪝3.563社屬22省吧仍塳外城於沔北㐌寔現改革𪽞坦、各隊改革𪽞坦㐌只𠚢47.890地主、占1,87% 總數護吧2,25%總數人口於農村。𥪝數地主𪦆、𣎏6.220護羅強號奸惡、占13%總數護地主。議決𧵑會議中央黨勞動越南吝次14衛總結改革𪽞坦㐌𪲍𤑟:"仍𠸜地主𣎏𡗉罪惡唄農民吧羅反動頭𩠩共𠬠數組織𧵑眾㐌被群眾訴告吧被懲治遶法律"。數地主被宣案子形𥪝章程改革𪽞坦空得統計政殼吧𢲧爭𠳚。各家研究方西迻𠚢各數料慄恪膮吧空統一、遶Gareth Porter:自800𦤾2.500𠊛被子形;[121]遶Edwin E. Moise(𡢐𠬠工局研究漊𢌌欣):𠓨曠5.000;遶教師史學James P. Harrison:𠓨曠1.500𠊛被子形共唄1.500被𪬌𡨹。[122] 由進行𪬽𪬎、𡗉地主被結案冤𡗂、𢧚自𢆥1956、各戰役𢯢𡗂得進行、各地主被結案冤得呂自由、鳴冤、呂吏名譽吧得造條件生𤯩[123]。過改革𪽞坦於沔北、𨕭810.000 hecta𪽞坦𧵑帝國吧地主、𪽞坦尊教、𪽞坦工吧姅工姅四㐌被辟收、徵收、徵𧷸底𢺺朱2.220.000護農民勞動吧民𠨪於農村、包𪞍𨕭9.000.000人口。如丕羅72,8%數護於農村沔北㐌得𢺺𪽞坦。併𦤾𣎃4𢆥1953、數𪽞坦直接辟收𧵑地主𢺺朱農民憑67、67%總數𪽞坦𦓡地主占右𢆥1945。[124]

𢆥1958、主席胡志明公佈:"時期恢復經濟㐌結束吧𫘑頭時期發展經濟𠬠格𣎏計劃"。𣎃11/1958、黨勞動決定提𠚢計劃發展經濟、文化𥪝3𢆥1958-1960吧進行改造社會主義(包𪞍合作化農業吧改造資本資營)[125][126]、計劃發展吧改造經濟、發展文化𧵑政府越南民主共和得國會通過𣈜14𣎃12𢆥1958[127]。𦤾𡳳𢆥1960、於沔北𣎏84,8%數護農民㐌加入合作社、占76%總面辟耕作、520 合作社魚業占77,2%總數護打𩵜、𣎏269合作社藝𫜈占85%總數護爫𫜈。於城市、100%數基所工業資本私營屬面改造㐌得組織城廁業公私合營、廁業合作、1.553營仁城𠊛勞動。𣎏90%總數署手工𥪝面改造㐌參加各合作社手工業、𥪝𪦆欣70.000署手公轉創産出農業。𥪝嶺域商業、60%總數𠊛奔半𡮈、爫役務、經營梗𫗒㕵屬面改造㐌參加合作社、組𧷸半、爫代理朱商業國營吧𨕭10.000𠊛㐌轉創産出。[128]

衛文化、仍𡗂𪾭𧵑改革𪽞坦㐌𢲧作動𦤾𠬠數界文藝士。遶大綱歷史越南黎戊罕主編、𥪝背景方西當進行𢲧𦆹亂於系統社會主義、自頭𢆥1955力量情報渃外㐌擊動𠬠部分文藝士𣎏政見對立造𢧚風潮人文-佳品。班頭、風潮人文-佳品只批判仍𡗂𪾭、仍衛𡢐寅府認事領導𧵑黨𥪝嶺域文化文藝、府認權領導唯一𧵑黨勞動越南衛政治吧家渃甚志擊動叫噲人民𨑜堂表情。𡳳𢆥1956、𡢐各變動𨕭世界、政權決定枕𠞹風潮人文-佳品。[129]

衛社會、政策衛經濟遣無形社會𫇰台𢷮:階級地主候如被岔𠬃、階級私産時得迻𠓨各基所公私合營、得茹渃𧷸吏材産底𧿨衛爫勞動。[130]國會、機關公權最高𧵑𠊛民、𡢐局保舉𢆥1946時細𢆥1960𡤓選舉課II。[131] 由空合常川、𦠘𡀔𧵑國會被限製吧空實施𠫅𨇜責任立法𦓡常只通過色令吧道律𦓡政府迻𠚢、各問題突出㐌𣎏班常務國會特權擔任。[131] 𥪝時期呢、社會沔北完全被支配𤳸事條譴𧵑政權、[132]權民事被收陿、各權自由政治自由言論出版報志被限製最多[131][133]、權爫役、居寓、𠫾吏、交帖、𡠣𠳨調沛𣎏事朱𪫚𧵑茹渃。𠁀𤯩社會豫𨕭原則紀律和高度唄事領導全面𧵑黨勞動越南。社會𪬭𢶢準備朱局生軍事和高度"全民-全面"遶方斟"每𠊛民調羅𠬠戰士、每廊坫羅𠬠炮台"。𫃰吏、哿社會沔北活動爲𠬠目標終:爫後勤朱戰場於沔南。[133]

役現代和軍隊得進行仍踸吧空同步、𡗉師團步兵得成立添仍吻忙併步兵單純、火力項𥘀少吧執𦀪。軍隊𣗓𣎏各軍兵種技術高如空軍、𠚢多、海軍熷鐵夾。。。群當𥪝過程𠸗開;方賤運載、通信聯絡群要劍。原因羅由𪤍工業𧵑越南民主共和𣗓𡘯孟、同時豫𡗉源援助自聯搊中國𣎏分限製𥪝階段呢。𠓨𡳳𢆥1959、沔北㐌秘密朱進行探𢲛、發展線塘接運戰略:塘長山–群得噲羅塘𤷱胡志明。低𠱊羅𠬠線運轉戰略擔保茹求戰爭𠱊得𫘑𢌌在沔南𡢐呢。默𠶢𠓨𣅶𪦆、線塘呢吻只羅各𡓃𤷱𥪝棱朱鉸鏈吧各算幹部𠓨南[134]

國會越南民主共和𥪝議決𣈜20-9-1955宣佈:豫𨕭本岡領𧵑𩈘陣祖國越南、政府㐌畫𤑟塘𡓃大團結全民底共膮鬥爭寔現統一渃茹𨕭基所獨立吧民主憑方法和平。局總選舉自由底統一渃茹𠱊進行𥪝全國遶原則普通、平等、直接吧秘密。目的𧵑局總選舉自由呢羅保𠬠國會統一底舉𠬠政府聯合唯一朱全渃越南。役成立政府聯合𠱊增強團結𡨌各黨派、各層立、各民族、各沔𨕭全𡎝越南。。。國會渃越南民主共和叫噲同炮沔南咳團結鬥爭質䊼吧𢌌待𥪝𩈘陣祖國𥆂𡨹廛權利行𣈜𧵑𨉟吧爭和平、統一朱祖國。國會渃越南民主共和叫噲全體人民越南自北至南唉團結質䊼𥪝𩈘陣祖國越南、行𢲨鬥爭寔現岡領𧵑𩈘陣、𥆂拱顧和平、寔現統一、由𪦆𦓡完成獨立吧民主𥪝哿渃。[135]

沔南

䀡添:律10-59政策作共吧滅共

副總統花旗Lyndon B. Johnson、總統越南共和吳廷琰吧大使花旗在柴棍Nolting 於沔南、侞仍努力政治𧵑本身共唄事擁護𧵑花旗吳廷琰 – 得補任爫首相吧𧿨成總統𡢐𠬠局徵求意民被訴告羅間吝𣈜23𣎃10𢆥1955 – 㐌𪬭𢶢隱定情形政治、社會。政府花旗㐌援助𡘯朱越南共和寔現仍章程改革吧發展社會𨕭𡗉嶺域如岔𪾤𡨸、再定居、改革填地、發展農村、𡏦𥩯基所下層、發展工業、改革行政、𡏦𥩯系統律法。。。越南共和㐌達得𠬠數成果關重:經濟復回吧發展、系統依濟吧教育各級得𡏦𥩯、文化發展、𠁀𤯩民眾得改善[136]。𥪝戰役改革填地、吳廷琰𠬉用各辦法𦓡翁𥋳羅𪠱奪如風潮改革𪽞坦在沔北越南、翁指示朱各官職地方呂錢𧷸數坦𣾼過界限𠹲空辟收。[137]𡢐𪦆政府𠱊𢺺𡮈數坦𣾼界限呢底半朱各農民𣗓𣎏𪽞、吧𣱆得爲𠬠款錢空沛呂𥚄𥪝期限6𢆥底𧷸。

雖丕、塘𡓃改革填地𦓡吳廷琰提𠚢㐌被農民沔南反對與隊。𥪝欺越盟㐌減税、岔𧴱吧辟收𪽞坦𧵑地主𢺺朱農民𧹅、時吳廷琰㐌迻階級地主𧿨吏。𦤾𡳳時吳廷琰、2%代填主所有45%總數𪽞𥪝欺73%小農只𪫶𡨹15%[138]、曠𠬠姅數𠊛𦓿空𣎏𪽞[139]。限𣞪坦得規定慄𡘯(100 hecta)、𢧚險𣎏地主芾沛呂吏坦、數坦收得拱主要羅𢺺朱𠊛公教遺居𠓨自沔北。坦𧵑各教處公教時群得吳廷琰天味、朱免税吧限𣞪。農民沛呂吏坦朱地主耒沛呂錢税坦吧沛納税坦朱軍隊。契約規定𣞪𥗹最多羅25%仍𥪝實際時𣞪納𥗹普遍羅40%華利。[140]條呢造𠚢𠬠群引與於農村、軍隊𧵑吳廷琰被𠻵𪴾羅"殘忍頡如𪨠法"。結果羅在農村、75% 𠊛民擁護軍解放、20%中立𥪝欺只𣎏5%擁護制度吳廷琰。[141]

美朱哴協定捈尔撝、1954羅𠬠災火對唄世界自由爲伮忙吏朱共和人民中華吧越南民主共和根據底開錯在東南亞。美㦖𪭳振條呢憑格寄結協約SEATO𣈜8/9/1954吧懞㦖變沔南越南成𠬠炮台𢶢共。底爫得條呢美勤事擁護𧵑國家越南。[142]計劃𧵑美羅援助朱政府吳廷琰底𠢞沔南越南完全獨立唄法(𪦆羅格唯一底𨆢𢫃仍𠊛民族主義來賖越盟吧擁護國家越南);美拱束𢱜吳廷琰成立𠬠政權團結黨派代面朱仍趨嚮政治正在越南、穩定沔南越南、保𠚢國會、譔討憲法耒𡢐𪦆廢詘國長保大𠬠格合法;𡳳共由吳廷琰羅𠬠𠊛國家空𣎏聯係咦𥪝過去唄越盟吧法由𪦆沔南越南𠱊𧿨𢧚𢶢共孟瑪。𡳳共、公式呢𠾕𠳨𠬠事合作自哿法吧美底互助吳廷琰[143]。雖然、法空𣎏善感唄吳廷琰、外長法Faure朱哴琰"空指空𣎏可能𦓡群被心神。。。法空體執認耒芻唄翁些"[144]、欣姅法當被𢺺𢹿政治內部吧趿𧁷巾在安支𠶋𢧚慄免強𥪝役𠢞拖國家越南[145] 由𪦆美㐌進行計劃𠬠𨉟𦓡空𣎏法助𠢞。

打價衛制度越南共和、教師美Noam Chomsky㐌呐哴:"政府南越南㐌𧿨成坭癮納𧵑仍𠊛越南曾𠫾遶法𥪝局戰鬥𢶢吏𪤍獨立𧵑坦渃𣱆。政府南越南空𣎏基所城池𥪝人民。伮𠫾遶向剥𢯰民眾農村吧層立𠁑於城市、𨕭實際伮羅事接俗制度屬地𧵑法"[146]。𣦍哿樓𠄼角拱認察:"空𣎏美𠢞拖時琰候如 質振空體拱顧權力於沔南越南𥪝時期1955-1956。。。南越南衛本質羅𠬠𤎜造𧵑花旗"[147]

政府吳廷琰𪬭𢶢清淥步𣛠擒權、迻仍𠊛忠誠唄翁𠓨各位置關重。茹渃越南共和、𣅶𪦆忙表現𧵑形式集權、政治𧵑國家附屬慄𡗉𠓨各特併個人𧵑吳廷琰吧家庭翁。軍隊越南共和得急速装備吧訓練唄事𠢞拖𧵑各顧問花旗。軍力越南共和、𠓨時點𪦆察衛装備得䀡羅等頭區域東南亞、𣾼𫁜欣軍隊人民越南 - 當羅對手漸藏於沔北。

條7憲法越南共和1956規定"仍行爲𣎏目的普遍或寔現𠬠格直接咍間接主義共産𤲂每形太調𣡚唄各原則𪟕𥪝憲法"。越南共和"叫噲"仍𠊛共産當活動秘密離開組織、𠚢"合作"唄制度𡤓同時強𢹥仍𠊛被扒自𠬃主義共産。[148] 𠶢丕系統組織秘密𧵑越明吻接俗存在吧反抗憑格宣傳𢶢政府、組織仍局表情政治𢲧飭𢹥𨕭政府越南共和。 𣛠𠛤𤲂時吳廷琰。現𣛠當得徵排在寶藏TP. 芹苴、越南 政府越南共和進行各戰役作共、滅共、連家防衛、屯民立挹戰略。。。𠬠格決烈[149]空併𦤾各特點心理吧權利𧵑民眾拱如環境歷史越南。仍辦法勁𠡧一得壓用、爲諭𣈜16-8-1954、軍越南共和㐌弩銃鎮壓團表情於市社坵䲲、𪧻𣩂8 𠊛吧162𠊛被傷。[150] 𥪝時間自1955𦤾1960、遶數料𧵑越南共和𣎏48.250𠊛被綜監、[79]遶𠬠源恪𣎏曠24.000𠊛被傷、80.000被行決咍被暗殺、275.000𠊛被擒囚、審問或唄查進或空、吧曠500.000被迻𠫾各賽集中。[151]條呢㐌爫變樣無形社會、蚩減念信𧵑民眾𠓨政府吳廷琰吧𢱜仍𠊛抗戰(越盟)𠓨棱立戰區。

衛𩈘尊教、政權𧵑總統吳廷琰得力量公教擁護孟於城市(家庭吳廷琰拱調羅𠊛公教)吧被指滴天味公教𨕭方面法理吧精神拱如𥪝各嶺域行正、社會吧經濟。[152]總統吳廷琰𥋳仍𠊛公教羅成分當信𢭄𡗅𩈘政治、空𣎏關係或𠺥影響𧵑仍𠊛共産。默𠶢丕、分𡘯𠊛越於沔南吻𡨹傳統遶道佛吧三教同源。牟楯爲尊教𡢐呢拱𧿨成𠬠𥪝仍動力𡸈發局島政𧵑軍力越南共和𢶢吏總統吳廷琰𠓨𣎃11𢆥1963

黨勞動越南認定制度吳廷琰"豫𠓨公安吧軍隊、豫𠓨地主吧私産賣本、豫𠓨公教吧民遺居底弓顧權統治𧵑琰"[153]。軍隊越南共和外兵領義務遶令總動員群𣎏𠬠力量士觀專業、兵領情願爫檂榾。𥪝數領情願、軍隊越南共和注重拮噎仍士觀賞直卒業場武備國家沱辣𪫶𡨹仍職務𣏿椊底指揮領軍役、候歇數呢調出身自層立中流、得出外遊學、釋𨇒𤯩方西。外𠚢、𥪝各單位自級中團𧿨𨖲調𣎏組織宣蔚。𣎏材料朱哴組織呢𥆂開柝徹底數軍人遶各尊教、利用𢚸崇道𧵑𣱆底宣傳、𡏦𥩯數呢𧿨成仍力量榾桿𢶢共産。𠬠原因恪底越南共和收吸得青年加入軍隊群羅侞𠓨仍款援助𧵑美。政各款援助呢㐌保擔朱軍人𥪝軍隊越南共和𣎏𠬠𠁀𤯩物質將對隱定、外𠚢遣𣱆信想爲𣎏得渃美超強互助。仍𩈘𣡚𧵑政策呢羅:欺美減援助、欺各風潮鬥爭反戰浽𨖲、分𡘯兵士𠅍𢚸信𠓨制度越南共和。[154]

仍𠊛共産於沔南

階段 1954 - 1956

遶協定捈尔撝、力量軍事𧵑每邊參加局戰東洋(1945-1955)𠱊𪮊塊領土𧵑𪰂邊箕。力量軍隊人民於沔南沛遺轉𡗅𪰂北爲線17。仍遶約併𧵑美、吻群100.000[79]幹部、黨員各梗吻得佈置於吏。[155]同時𠬠數幹部、戰士力量武裝𪠗演經驗得撰𡂎爫任務保衛領導黨、深入𠓨組織軍事吧民事𧵑對方或𪫶力量武裝教派底預防朱役沛戰鬥武裝𧿨吏。[155]越盟拱村丑𠬠數武器吧彈藥卒底使用欺勤。[156]邊竟𪦆中央黨㐌舉𡗉幹部𣎏經驗、諳曉戰場𡗅沔南領導風潮或活動𥪝行五對方。[157]

𥪝階段呢、越盟主張用𡗉形式宣傳𢶢政權吳廷琰吧利用各組織合法(會同鄕、工團、萬稼。。。)集合群眾鬥爭政治隊總選舉統一坦渃、保衛成果革命、保衛幹部 - 黨員。活動武裝被限製𢧚時期呢𣗓𣎏仍冲突軍事𡘯吧公開𡨌𠄩邊。各務暴力指界限於𣞪組織各務暗殺𤲂𠸜噲"滅惡除間"、互助各教派𢶢政權吳廷琰或成立各大隊𤲂名義教派[158]、或𤲂形式各組織群眾(民更、𢶢𪠱。。。)底鬥爭政治。

政權吳廷琰對副唄仍局鬥爭政治憑格寔現戰役"作共、滅共"𥆂類𠬃仍幹部越盟活動秘密。自𣎃5-1955𦤾𣎃5-1956、吳廷琰發動"戰役作共"階段1𨕭規模全沔南;𣎃6-1955、𫘑戰役瑞玉侯乾撅仍區曾羅根據抗戰𢶢法𧵑越盟。越盟答呂憑仍局表情隊且幹部𧵑𣱆或組織各局"滅惡除間" - 消滅人員吧共作員𧵑政權吳廷琰得噲羅"𪨠惡温吧𪨠由探指點"。[159]

階段 1956 - 1959

𣎃6/1956、部政治黨勞動越南合吧𠚢議決"衛情形、任務吧工作沔南"肯定"任務革命𧵑些於沔南羅反帝吧反封建"吧"形式鬥爭𧵑些𥪝全國現𠉞羅鬥爭政治、空沛羅鬥爭武裝。呐如勢空𣎏義羅毳對空用武裝自衛𥪝仍環境一定或空盡用仍力量武裝𧵑各教派𢶢琰"同時"勤弓顧力量武裝吧半武裝現𣎏吧𡏦𥩯各根據爫𡓇豫。同時𡏦𥩯基所群眾凭孟爫條件根本底維持吧發展力量武裝。組織自衛𥪝群眾𥆂保衛各局鬥爭𧵑群眾吧解脱幹部欺勤設"。[160]

𣎃8/1956、秘書處委南部黎筍譔"提剛革命沔南"仍𦤾會議TW 15𢆥1959𡤓得通過。提剛錯定𤑟:"任務𧵑革命沔南羅直接打覩政權獨栽、發𧋍吳廷琰、𢬣𡗂𧵑美、解放人民沔南塊軛帝國、封建、切立於沔南𠬠政權聯協𣎏併質民族、民主底共唄沔北寔現𠬠渃越南和平、統一、獨立吧民主人民。"[161]

𣎃12/1956、處委南部𫘑會議於高棉(Campuchia)研究議決部政治吧 "提剛革命沔南"。會議𠚢決定"𡥵塘進𨖲𧵑革命沔南羅沛用暴力、總綺義掙政權。。。現𠉞、𥪝證墨芾𪦆沛𣎏力量武装互助朱鬥爭政治吧進細𡢐呢用伮打覩美琰。。。勤剔極𡏦𥩯力量武装宣傳、立隊武装秘密、爭手運動改造力量教派被美琰打𪯗𨅸𠓨行五人民、利用名義教派離開底滅惡瘟。"[162]

底寔現塘𡓃𦓡部政治吧處委南部㐌錯定、力量共産全沔南𢱜孟各活動宣傳、組織表情、𢶢改革填地、暗殺吧鬥爭武装(於𣞪度𡮈[163])𢶢政權越南共和。組織各局表情𢶢役施行義務軍事朱政權越南共和、組織農民𢶢地主收錢税坦;暗殺、消滅力量保安、指點、"𢬣𡗂惡瘟"、各隊別擊;組織人民𪩼屯、𪩼郡鬁;消滅各區營填、區蹰密。。。[164][165]

據如丕、事對頭𡨌𠄩邊𣈜強孟、活動暴力𣈜強加增、政治沔南 - 特别於農村 - 𣈜強不穩。底對副唄事加增活動𧵑仍𠊛共産、政權越南共和𢱜孟活動𢶢共。仍辦法乾撅𧵑越南共和收得結果遣仍𠊛共産被𧵳害𥘀。[155]

𠓀情形𪦆、𡳳𢆥1958、處委南部指導朱各聯省委空得活動武裝、朱分𡘯幹部黨員暫凝活動或𢷮地搬活動底𡨹吲力量、𠬠部分𠚢活動合法樓𨱽。力量武裝吻得維持仍空群活動𦓡𪮊𠓨根據銅塔或邊界高棉生𤯩。仍𠊛𢷮地盤活動被扒欣分姅、𠬠數恪𠅍精神、𠬃工作、𢥈爫𫗒。數群活動𡗉𠊛被𠅍精神、減聯係唄群眾、減活動宣傳。𥆾終𦤾𡳳𢆥1958、𡢐2𢆥寔現主張用鬥爭政治、用暴力、總𡸈義掙政權、力量共産沔南𧵳害𥘀、風潮鬥爭𧵑𣱆在沔南𠫾𨑜。[166]

𣈜6/5/1959、國會越南共和通過律數91忙𠸜律10-59規定役組織各座案軍事特别唄理由 "察處各罪惡戰爭𢶢吏越南共和"。遶律10-59、被乾𣎏體得迻躺𠚢𥌀處𦓡空勤𫘑局調查、案伐只𣎏𠄩𣞪:子形或囚𧁷𡗂、𥌀處𢫃𨱽3𣈜羅最多、空𣎏恩舍或抗案;用俱子形𣎏哿𣛠𠛤。𡢐欺律呢得班行、政權越南共和𢱜孟椎撅、𫐴𡃓、恐佈、𢧚力量共産被𧵳害𥘀𪿗。[167]

𣈜13/1/1959、班執行中央黨勞動越南合會議吝次15𠚢議決15"𡗅增強團結、堅決鬥爭𡨹凭和平、寔現統一渃茹"正式發動鬥爭武裝搛鬥爭政治。議決15殼定"爲制度沔南羅𠬠制度殖民吧姅封建極期反動吧殘爆、爲政權沔南羅政權帝國吧封建獨栽、孝戰、朱𢧚外𡥵塘革命、人民沔南空𣎏𡥵塘芾恪底自解放塊鋥𨁯奴例。。。遶情形具體吧要求現𠉞𧵑革命時𡥵塘𪦆羅𥙩飭孟𧵑群眾、豫𠓨力量政治𧵑群眾羅主要、結合唄力量武裝底打覩權統治𧵑帝國吧封建、𥩯𨖲政權革命𧵑人民。𪦆羅目標奮鬥𧵑人民沔南現𠉞。"[168]

𣎃2/1959、𡢐欺認得通報內容基本議決15、處委南部指導各省增強活動武装互助群眾浽𠰺掙政權於農村。[155]𨕭全沔南、力量共産沔南寔現𠬠數局進攻武装規模中隊或大隊(得翻號成小團)𠓨各單位力量軍事𧵑越南共和。

𥆾終𥪝𢆥1959、力量共産沔南吻顧𠡚再活動武裝𠶢當趿𡗉𧁷巾。行逐單位武裝頭先於沔南𧵑𠊛共産𥪝仍𢆥1956-1959𣎏軍數失常、 坭芾拱𣎏現象 "淘銃𨖲" 耒吏沛拮丑銃。空沛𣅶𧘇𠊛共産少力量咍部隊地方­空𣎏可能戰鬥、或𢥈哴各師­團主力𧵑敵𠱊消滅各單位武裝𡮈𡮣𧵑𣱆、𦓡問題羅沛除主­張𧵑級𨕭。[169]邊竟𪦆、風潮鬥爭政治吧系統組織黨寅復回、 𡗉基所群眾得𡏦𥩯。[155]雖然𦤾𣅶呢、仍𠊛共産沔南㐌慄嗤要搊唄𢆥1955𢧚慄勤事互助𡘯自沔北。[170] 各團幹部自沔北(𥪝𪦆𣎏𡗉幹部𠊛沔南曾集結𠚢北𢆥1955)扒頭得舉𠓨底支援、增強朱沔南。

階段 1960–1965

階段1960–1965羅階段越南民主共和公開後楯仍𠊛共産沔南吧扒頭𨑻軍浸入沔南。[171] 仍𠊛共産沔南成立𩈘陣民族解放沔南越南軍解放沔南。𥪝欺𪦆、花旗𠢞越南共和進行戰略戰爭特别。雖然、軍解放吻勝勢𨕭戰場、打仍戰役𡘯殺各都市。總統吳廷琰空檢刷浽恐慌政治吧被會同軍人革命島政。越南共和𡢐𪦆接俗恐慌朱𦤾欺阮文紹爫總統。

背景沔北

十年1960羅時期𫉅𡀔𧵑塊社會主義吧㐌出現𪴉𠓔𢺺𢹿𡨌𠄩強國行頭𥪝塊羅聯搊吧中國𡗅各問題思想、塘𡓃革命[172]。一羅自欺聯搊𪮊歇各顧問塊中國𡢐𢆥1960。

聯搊東歐形式經濟集中吧計劃和當發揮各𩈘辟極𧵑伮。聯搊集中每源力、不執後果𡢐呢、顧達朱憑得仍指標經濟、政治得朱羅優勢𧵑系統社會主義底爭嘟唄花旗𦠘𡀔領導世界。役放成功衛星人造頭先𧵑類𠊛(Sputnik 1)吧迻𠊛頭先𠓨宇宙(Yuri Gagarin)羅表象𧵑𠬠超強當勝勢。聯搊吧花旗𠄩計𫌵私想-産床對㩡膮於每問題國際。吧越南羅𠬠𥪝仍坭𦓡𠄩邊㦖體現條𪦆。

聯搊雖㐌𣎏武器原子自𢆥1949[173] 仍優勢軍事𧵑花旗吻壓島。由𪦆聯搊吻𠲖𪿒事過兢躺唄花旗吧支援助朱沔北於𣞪𨇜底𡏦𥩯𠬠"主義社會"朱𦤾時點呢。

𥪝十年1960觀點𧵑聯搊衛戰爭越南㐌𣎏𡗉𠊝𢷮。自觀點共終𤯩和平𧵑Nikita Khrushchev𥪝政治國際、義羅𪰂聯搊㦖𣎏事終𤯩𡨌𠄩茹渃越南吧統一通過徵求民意唄事𠢞拖軍事限製𦤾擁護鬥爭武装爫革命憑暴力𧵑Leonid Brezhnev唄援助軍事𡚢𡘯朱沔北越南。欺Khrushchev被下陛、Leonid Brezhnev𨖲𠊝、班頭政策𧵑聯搊吻𡨹元仍𦤾頭𢆥1965、賓手相聯搊、Kosygin、探北京、河內、平壤(㗂朝鮮:평양)𥆂𠄩目的寒𠴍關係搊–中吧𪭳振活動軍事𧵑美於越南。

𥪝傳探河內、插從Kosygin𣎏各專員𠸜焒。吧𣈜10𣎃2𢆥1965、聯搊吧越南民主共和寄協約互助經濟吧軍事越 - 搊。自低事𠢞拖軍事𧵑聯搊朱沔北𣈜強增吧㨂𦠘𡀔關重𥪝戰爭越南。

𦤾時點呢格接近𧵑𣱆㐌恪:援助朱沔北越南𡗉欣[174]。低拱羅時期軍隊人民越南得現代和孟𠸍、装備吏唄武器𡤓計哿各武器項曩、各兵種技術𠚢𠁀底答應戰爭現代:空軍、𠚢多、𠸜焒房空。。。軍隊人民越南連接進行各局集陣𡘯唄賈定打軍覩部堂空吧𢶢車熷美。

十年呢當𣎏爭𠳚𥪝批社會主義𡨌仍𠊛屬 "批𥌀吏"(Nikita Sergeyevich Khrushchyov吧聯搊)吧仍𠊛自認羅 "Marxist-Leninist真正"(毛澤東吧中國)吧各辦法革命於世界次𠀧憑和平咍憑暴力革命、噲羅中-搊𢺺𢹿[175][176][177]

中國、𣅶𪦆當競爭𦠘𡀔領導批社會主義唄聯搊[177]、拱空㦖𦠘𡀔𧵑𨉟劍欣對手共斯將。𣱆援助朱越南民主共和、𥪝階段呢、群𡗉欣聯搊。𣱆勸激越南民主共和戰鬥解放沔南𦓡空怍軍隊美參戰。

務夏1962、中國𠳚朱渃越南民主共和銃彈𨇜底装備朱200小團。中國同意𠳚情願軍𠓨北越南𡀮軍美𣾼過緯線17。併自1956𦤾1963、中國㐌轉朱沔北數量武器治價曠320兆人民幣[174]。𣎃12-1964、部長國防中國探河內吧寄協約友誼合作軍事越-中

𡗅𪰂𨉟、越南民主共和主張𡨹關係卒唄哿中國吝聯搊底爭手強𡗉援助武器強卒。雖然越南民主共和空執認每事乾涉𠓨塘𡓃戰略𧵑𣱆。[178]翁劉段兄、顧問外交越南民主共和、朱哴爲哿𠄩邊聯搊吧中國𢶢𠑬𢧚空邊芾𣎏體𢹥越南民主共和遶塘𡓃𧵑𣱆爲爫如丕𠱊造基會朱對方。𨕭實際、越南民主共和自條譴局戰、自決定塘𡓃𧵑𨉟、欺芾打、欺芾潭判。[179]越南民主共和認武器由各同盟援助、仍𠱊自戰鬥憑塘𡓃吧人力𧵑坦渃𨉟。

戰場沔南

青年生員柴棍表情𢶢政權越南共和。 自𢆥1960、唄主張"解放沔南、統一坦渃、迻哿渃𠫾𨖲主義社會"𧵑政府越南民主共和、[180]軍解放於戰場沔南發動連接各突進攻規模結合鬥爭政治唄鬥爭武裝𦓡高朝羅風潮同𡸈。風潮呢𢲧朱政府越南共和時總統吳廷琰龍縱𥪝役立吏秩自、引𦤾𠬠分擋計𧵑農村沔南㐌成塳由𩈘陣解放檢刷(𡳳𢆥1960)。細𡳳𢆥1960、軍解放沔南㐌檢刷600/1298社於南部、904/3829村於垌平𫑊𣷷中部吧320/5721村於西原。𥪝2.627社全沔南、軍解放㐌立政權自管於1.383社。[181]

仁㐌勝利、𣈜20𣎃12𢆥1960仍𠊛共産吧各趨嚮政治恪在沔南成立𩈘陣民族解放沔南越南𪞍𡗉大面各成分尊教、層立社會、民族恪膮由仍𠊛共産領導。軍解放沔南拱得成立𣦍𡢐𪦆、𣈜15𣎃2𢆥1961、遶議決𧵑部政治黨勞動越南吧軍委中央軍隊人民越南。[182]

𨅸𠓀情形𨕭、將Maxwell D. Taylor得派創越南底互助急朱越南共和。計劃Staley-Taylor(咍戰爭特别)唄役使用主要軍力越南共和㐌得裝備憑武器最新由美宮級吧寔現各計劃軍事由顧問美劃定。茹渃花旗拱曾添源援助經濟朱政府吳廷琰𥆂曾軍數吧標用朱各支費軍事。唄可能機動高、軍力越南共和㐌掙得仍勝利一定。同時、政府越南共和失質政策挹戰略𥆂格離軍解放唄民眾。

花旗決心空𠬃局在南越南。𢆥1964、美扒頭轉向事注意自沔南嚮𠚢沔北吧宣佈𠱊空執認役增轉軍吧武器自沔北𠓨南。[183]花旗曾強乾涉𠓨戰爭越南吧𣎃2𢆥1965、空軍美𨋌擊沔北。底對副唄事加增戰爭𧵑𩈘陣解放沔南、花旗𠢞越南共和進行戰爭特别吧曾強援助經濟拱如軍事。

鐵甲車M-113𧵑軍力越南共和𨕭戰場 衛𪰂𩈘陣民族解放、力量軍解放沔南𥪝時點呢空群𨇜孟底答應情形由戰爭𫘑𢌌衛規模吧數量。爲丕、軍隊人民越南於沔北㐌行軍𠓨南遶塘𤷱長山底曾強朱軍解放。施喻𣱆㐌成立中團22𪞍分𡘯 各戰士集結𠚢北、迻𡗉幹部吧領集結悋領𡤓𠓨沔南。雖然、𥪝時期1960-1965各單位自沔北𠓨主要𨅸蹎𠺯外在線塘長山、西原底𡏦𥩯各根據軍事復務戰事𡢐呢。

𡢐𧵆𠄩𢆥對副唄戰爭特别、軍解放沔南㐌拙結經驗對副唄戰術直升運吧鐵車運𧵑軍隊越南共和。條呢㐌造𠚢勝利朱𣱆𥪝陣挹北(𣈜2𣎃1𢆥1963在省前江)。外𠚢仍𠊛共産拱接俗打破機构行政𧵑越南共和。併𦤾𢆥1963力量猷擊㐌暗殺6.700𠊛吧寔現18.200務扒㭲。[184]軍隊越南共和𧿨𢧚要替𢷏沛𨙝𡗅世首𧵆各城舖𡘯。𥪝各𢆥19631964軍解放沔南勝勢進攻𨕭全戰場吧𦤾𣎃12𢆥1964𣱆進行戰役平吔在省巴地爫𧵳害各戰團鐵甲機動吧各單位預備戰略𧵑軍隊越南共和。[185]慄𡗉戰勝在各地盤恪:巴嘉、安老、武蘇。。。

恐慌政治在沔南

𣈜8𣎃5𢆥1963仕𠚢事件佛誕爫振動𨕭全世界、拱如㐌造𠚢風潮反對 "事期示尊教" 𧵑政府總統吳廷琰。局恐慌呢㐌爫政府吳廷琰𠅍𣍊威信𥪝吧外渃。政府吳廷琰㐌𣎏仍顧𠡚扠妙事不滿、解決仍願望𧵑佛教仍吻空體隱定浽情形𠓀決心鬥爭高度𧵑各領導佛教。佛教空係信想𠓨善志𧵑政權。每行動𧵑政權調被領導佛教䀡羅𠬠陰謀𢶢吏尊教𧵑𣱆。正爲勢𠄩邊空尋得㗂呐終底解決局恐慌。

𣈜1𣎃11𢆥1963、軍力越南共和、𤲂事指揮𧵑相楊文明㐌島政慄覩、𤄌𣩂𠄩偀㛪翁吳廷琰、吳廷瑈吧處𪧻翁吳廷瑾。遶𡗉材料吧拉排 "湖𠸗𡤓解密:CIA吧家𣱆吳" 登𨕭報安寧世界、由張雄略譯詞材料 "CIA and the House of Ngo" 𧵑Thomas L. Ahern Jr、𠬠舊褶員CIA曾𡗉𠄼活動在戰場沔南越南、時花旗㐌𨅸𡢐[186][187][188][189]、乾涉𡢐後場[190]𠓨局島政呢吧噲條呢羅役 "𠊝馭𡨌𣳔"[191]

遶Thomas Ahern Jr.、扒頭自𣎃10𢆥1960 CIA扒頭認𧡊𪴉𠓔浽亂𢶢吳廷琰於柴棍𣈜強增、CIA集合通信衛成分不滿𥪝軍隊同時固𠡚開柝相陳文明吧各源恪𥆂尋劍成分參加島政。人員CIA Miller得令𧵑湛CIA𠬉乾預 "顧問" 朱批島政𦓡指役𣼽𥛭遶𠼲演變耒報告衛湛。[192]

裴艷(𡢐𢆥1963羅大使越南共和在花旗)㐌曰𥪝回寄𧵑𨉟哴:相黎文金㐌要求互助𥆂寔現條𦓡政府花旗拱㦖爫唄政權𧵑吳廷琰(即詰𠬃政權𧵑吳廷琰)。[193]琰㐌連落唄哿大使吧各家報套信𧵑花旗於沔南越南、如David Halberstam(New York Times)、Neil Sheehan(United Press International)吧Malcolm Browne(Associated Press)。[194]Lucien Conein特務𧵑CIA㐌𧿨成頭媒連落𡨌大使館花旗唄各相領島政、由陳文敦𨅸頭。[195]𣈜3𣎃10𢆥1963、Conein趿相明羅𠊛呐朱翁別意定島政吧要求𠊛美互助𡀮伮成功。[196]𥪝柉材料越南:局戰10.000𣈜𧵑導演Michael Maclear、各相領𧵑吳廷琰朱別𣱆𠱊進行島政𡀮政府美擁護、人員CIA Lucien Conein計吏哴欺得通報衛意定島政翁些呐: "怜𦓡倅認羅勢呢:倅沛朱相明別哴政府花旗𠱊空趕𧿨局島政𧵑𣱆、吧倅㐌傳達條呢。"[197]𡢐𪦆Conein秘密趿相陳文敦底呐唄翁呢哴花旗反對不據行動暗殺芾。[198]相敦呂𠳒"得耒、𡀮偀空釋條𪦆眾些𠱊空呐衛伮姅。"[198]

確吳廷琰𡢐欺被軍島政下殺 Henry Cabot Lodge, Jr.大使花旗在越南共和𡢐欺別衛陰謀島政得𨕭計劃𤳄各相領士觀𧵑軍力越南共和、由相楊文明擒頭㐌報告朱總統美吀意見。編本局合𣈜29/10/1963𡨌總統美吧各顧問朱𧡊總統美𡢐欺合唄15顧問外交高級吧專家安寧國家空迻𠚢得意見統一衛問題呢𦓡底朱大使美Henry Cabot Lodge, Jr.隨機應變[199][200]。𡢐𪦆、Lucien Conein、𠬠特務CIA、㐌供給40.000 USD朱𡖡士觀越南共和底進行局島政唄𠳒許𠻷哴軍隊花旗𠱊空保衛總統吳廷琰[201]

𣈜2𣎃11𢆥1963、總統吳廷琰投降力量島政吧被𣱆𤄌𣩂。[202]欺別總統吳廷琰㐌被島政吧𤄌𣩂、總統美Kennedy被𤶜𤷮吧優私倘𢞂。[197]𣦍𡢐𪦆政權越南共和來𠓨恐慌領導沉重唄14局島政連接𥪝𠬠𢆥𥙪、吧指穩定吏欺委班領導國家、𨅸頭𤳄𠄩相阮文紹阮高祺、𨕭執政(𣎃6𢆥1965)。𣎃6𢆥1965、𠓀各失敗連接𨕭戰場吧情形政治𦆹亂𧵑越南共和、政府花旗決定毀𠬃計劃Staley-Taylor吧迻軍隊花旗創直接參戰底𡨹沔南塊來𠓨𢬣力量𩈘陣民族解放沔南。[203]

𥪝階段恐慌𪦆、𡗉領導越南共和吻呐哴𣱆𣎏貪望北進底統一越南[204]。𢆥1963、總統吳廷琰㐌𠚢怜朱府特委公民務準備計劃北進、消滅茹渃越南民主共和、統一越南。[205]𣈜14𣎃7𢆥1964、𠊛𨅸頭政府羅相阮慶公開宣佈産床北進。𠄩𣈜𡢐、相阮高祺拱肯定空力越南共和㐌産床[206]。仍計劃呢㐌被Washington自嚉擁護𢧚伮空包𣇞𧿨成事實、𠬠分𤳄花旗𢥈𪿒𠱊𨆢𢫃中國𠓨𠺯戰、𠛌𣰏朱𠬠局戰爭規模𨕭全洲亞。[207]

階段 1965-1968

排枝節:戰爭跼步

𠬠單位軍解放沔南活動𥪝區域垌塌𨑮、1966 低羅階段惡劣一𧵑戰爭越南、得噲唄丐𠸜戰爭跼步。𣦍𠸜噲 "戰爭跼部" 㐌朱𧡊併複雜慄易𤑫弩𧵑情形𦓡總統Lyndon B. Johnson沛解決。𠬠𩈘軍隊花旗沛干涉武裝𥆂撅沚力量軍解放;𩈘恪、𣱆沛礆製戰爭𥪝犯圍越南、空底伮欄𠚢外𠺯檢刷、用𠝻𦤾塊社會主義底𣎏體引𦤾𠬠局戰爭如戰爭朝鮮。政府花旗㐌成功𥪝役碱製、仍𣱆㐌空成功𥪝目標平定力量軍解放。各同盟𡘯𧵑越南民主共和羅聯搊、中國拱決心援助𠢞渃呢戰鬥𢶢花旗。𣱆𧡊低羅機會慄卒底爫花旗蹉𤀛在越南底各強國呢𫏖𨖲吧爭執嵬爲領導世界。

越南共和歡迎役軍隊花旗覩步𠓨沔南越南爲條呢㐌分芾𢱜𨆢軍解放吧𫘑𠚢𠬠希望戰勝。仍同時、自𪦆政府越南共和㫻沛參考意見𧵑花旗𠓀欺𠚢決定。Craig A. Lockard認𥌀哴"𥪝事輕常𧵑仍𠊛美𦓡𣱆復務、越南共和只羅工具寔現役批準、𡀮空沛羅常備類𠚢塊事指導𧵑美"。越南共和險欺迻𠚢政策𡘯、𣱆甚至群空得參考意見衛決定𧵑美𢆥1965迻𠬠力量𡘯軍𠓨參戰𨕭步。[208]

遶觀點𧵑政府美、越南共和被越南民主共和進攻軍事羅𣡚唄協定捈尔撝。由𪦆、理由政府美迻𠚢朱役軍隊𧵑𣱆參戰在沔南越南羅底保衛越南共和遶仍條款𧵑協約SEATO𦓡美㐌寄唄越南共和。總統美𣎏權迻軍助𠢞越南共和遶規定𧵑憲法美吧遶協約SEATO㐌得上院美執順。欣姅國會美㐌班行議決𣈜10/8/1964朱𪫚軍隊美得活動在越南吧擁護仍行動𧵑總統美對唄越南。政爲勢總統美𣎏權條軍𦤾越南𦓡空勤宣佈戰爭𧵑國會美。[209](𡢐呢、底𠬉役總統美濫用迻軍𠚢渃外遶意本身、律呢得𪮈吏吧役迻軍一切沛得國會美通過)

𥪝計劃行動對唄越南曰𠓨𣈜24𣎃5𢆥1965、助理部長國防美John McNaughton㐌𨖲名冊仍目標𧵑美𥪝局戰:[210]

  • 70% - 底𠬉𠬠事失敗當醜唬𧵑美(對唄威信𧵑眾些羅計保衛)
  • 20% - 底保衛沔南越南(吧漨怜近)塊𢬣中國。
  • 10% - 底朱𠊛民南越南𣎏局生卒𢢲欣。
  • 拱羅底 - 脱塊局恐慌(對唄政權美)𦓡空𣎏𤵖𥆃空體執認得由仍方式㐌使用。
  • 空沛底 - '𠢞𠬠𠊛伴'、默𠶢𠱊慄𧁷巾底於吏𡀮被𢷏沛來𠫾.。

事𨇉徜戰爭𧵑花旗

𠬠領美𨕭直升 政爲仍際二政治如丕𢧚事乾涉軍事𧵑花旗㐌演𠚢遶格𨇉徜寅。頭先𣱆朱哴空勤參戰吻𣎏體解決戰爭𡀮𪭳振得源接際𧵑沔北。花旗𠚢飭𢹥𡀮沔北空枕𠞹接際朱軍解放沔南時𠱊沛對𩈘唄役被𢷁呠。政府越南民主共和不執飭𢹥𧵑花旗吧接俗接際𠓨沔南。事件泳北部𠓨𣎃8𢆥1964引細役國會花旗㐌委任朱政府花旗進行每活動戰爭𡀮𧡊勤設𦓡空勤𣎏事批準𧵑國會。𣦍𡢐𪦆、花旗扒頭各局𢷁呠沔北。底維持役𢷁呠、花旗沛迻𣛠𩙻吧領空軍𠓨各𡑝𩙻在沔南、立各根據在𪦆。條呢引𦤾役軍解放進攻各𡑝𩙻。

底保衛各根據𥪝𡑝𩙻、花旗勤𠳚添氺軍陸戰。𡢐𪦆吏出現問題沛房首自車吧、𡳳共、羅沛尋-滅對方漊𥪝各根據𧵑𣱆。勢羅軍美㐌寅夤直接打𠊝朱軍隊越南共和、吧軍隊呢寅夤只群羅力量次要、主要底𡨹安寧在各漨𣱆撿刷。

沔北吧戰爭空軍

𪨞𣛠𩙻F105𧵑空軍美當縈怍北越南1966 扒頭自𣎃8𢆥1964沔北㐌沛對副唄戰爭𨕭空慄惡劣𧵑空軍吧海軍花旗。頭先羅戰役鎇𥏋串(Pierce Arrow)𣈜5𣎃8𢆥1964、行動呂𪳌事件泳北部[211]由𣛠𩙻𧵑海軍美寔現、打破各根據海軍𧵑越南民主共和於瀝場清化), 𡓁𤈜𡉕荄)。

在𡓁𤈜、步隊高射防空㐌主動打𠓀欺𣛠𩙻美縈擊。𠄩𣛠𩙻美類A-4 Skyhawk被𪧻來。飛公美Everett Alvarez𧿆𠶢𨑜𤅶㐌被民𦄴扒𤯩、𧿨成𠊛囚兵美頭先𥪝戰爭越南。[212]接𦤾羅戰役𩆷𡃚頭𢆥1965打破各省自清化𧿨𠓨、𡢐𪦆戰爭空軍瀾𢌌𠚢全沔北越南。底提防各反應𧵑國際、空軍美只除吏內城𠄩城舖河內海防。戰爭空軍𪾮𠓨系統塘舍交通吧各目標工業、軍事。甚至各湛變勢電𡮈、各梗塘鐵輔拱被打。被打破𥘀一羅在區域𠄩省河靜廣平、羅𨁨𠸣接際𠓨南、吧在區域永靈滝𤅶海-坭民眾沛𤯩𥪝地道

政府越南民主共和綏順唄中國迻𠬠部分軍隊中國𠓨沔北越南棟於𠬠數位置關重如省廣寧太原吧獨塘國路1、仍空得𣾼過𪰂南河內。𡢐𪦆𠬠數量當計人員軍事中國得𠳚𨖅沔北、扒頭自𣎃6𢆥1965。總數軍中國㐌𣎏𩈘在沔北自𣎃6-1965𦤾𣎃3-1973羅𧵆320.000𠊛。在時點冬一𣎏曠130.000𠊛、包𪞍各單位𠸜焒坦對空、炮防空、各單位工兵爫塘、𣺺𪦓、吧運載。[213]力量呢空得𪫚參戰𦓡只底𠢞越南𪮈𡪇梂、塘被呠美破。翁劉團兄、顧問外交越南民主共和、解釋軍中國𨖅越南由𢥈𪿒役美𣎏體迻軍𠚢沔北越南。翁Barry Zorthian、發言員使館美在柴棍、朱別美空𫘑𢌌戰爭𠚢沔北越南爲𢜝中國𠱊參戰。[179]"事實關係越南-中國"時肯定目標𧵑中國"浸險"欣:𪦆羅造㗂卒"援助越南"、集合力量於洲亞、洲非、洲美latinh、𢱜孟戰役𢶢聯搊;拱羅底𢲧𧁷巾朱役運轉行援助塊XHCN過境中國𥆂限製可能打𡘯𧵑人民越南、過𪦆遣越南𢷏沛例屬𠓨中國。中國外𩈘㦖𠢞越南修𪮈𧵳害由空軍美、仍𢆥1968𣱆吏勸激美曾強𢷁呠沔北越南[214]

局生𧵑𠊛民沔北𣈜強𧁷巾吧𢫮𣦎、𣦍哿步隊拱被少𫗒。於城市、民眾散居𡗅農村底𠬉呠、茹要品朱市民得半遶制度尖漂慄嚴𪽨。農村咏䏾南青年。釹青年𣃣勞動産出𣃣得條動參加𠓨力量民軍自衛保衛秩自吧參加訓練軍事、𪧻𣛠𩙻。政府揮動行萬釹青年𠫾青年衝鋒𠓨線焒在各省被打破𥘀𪿗一如乂安河靜廣平、吧𠓨線塘長山、𨖅底爫任務後勤、爫塘吧擔保交通。姉例傷亡可𡘯爲呠彈吧病疾。

𡗅社會、政權地方固𠡚造條件朱青年立家庭𠓀欺入伍。茹渃尋每格𠹌高精神𧵑民眾朱抗戰。畢哿每𠊛調參加各組織群眾𧵑黨勞動越南。各組織群眾𨕭𣎏𦠘𡀔一定𥪝役𡨹凭精神吧念信𥪝民眾吧施行各塘𡓃政策𧵑黨𥪝民。 人民沔北得普遍𠁀𤯩經濟在沔南慄乏兵[215]、人民沔南(一羅於漨農村)被困𧁷𤳸仍局𪧻破、乾撅、𪯝質獨化學破壞務忙吧政冊挹戰略-"實際羅賽集中"𧵑美魏。[216]

社會出現𡗉𥹀𦎛𡗅主義英雄革命。各源力得揮動最多吧𣎏效果底復務目標解放沔南。各家報法認𥌀:"每𡓃𤯩個人調變𠅍底共𡏦𥩯𠬠固𠡚集勢捽撝、條行𤳸𠬠部𣛠統一吧規矩"[217]呐終、精神𧵑𠊛民沔北慄高、𣱆吻𣎏體執認犧牲高欣姅底掙得勝利𡳳共。

力量防空𧵑軍隊人民越南空體𢵋爭唄空軍吧海軍花旗𢧚屯飭保衛各目標實關重如河內、海防、各城舖𡘯、各點交通關重吧各坭𣛠𩙻敵咍過吏𡗉。仍坭群吏得分朱各力量民軍自衛装備炮吧銃𣛠防空擔責。𦤾𢆥1965、力量防空在沔北𣎏𠬠數装備可現代由聯搊供給、𪞍𡗉中團炮防空各𣅵𢤫(𣎏類調譴憑radar)、系統𠚢多境界吧引塘朱空軍、系統𠸜焒防空吧空軍漸擊。各力量防空空軍𧵑軍隊人民越南㐌戰鬥可𤎜造、無效化得各優勢工藝𧵑對方、𢶢呂決烈吧𢲧𧵳害當計朱空軍吧海軍花旗。

各戰役尋-滅

𣦍𡢐欺軍隊花旗覩步𠓨沔南越南、情形戰事𠊝𢷮𣎏利朱𪰂美吧越南共和。軍解放沔南被𢱜𨙝𠓨勢防首、被空軍吧騎兵𩙻𧵑美椎尋𣋝𦃾。各單位𡘯沛來𠬃塳垌平𤯨𣦰底𨙝𡗅沔農村或𡶀棱。於垌平、𣱆只底吏各單位𡮈吧發動戰爭人民打猷擊。顧問Edward Lansdale題出意見、朱哴𡀮如𣎏體占得𢚸民沔南時猷擊𠱊空𣎏𡓇底遁、仍計劃㐌失敗吧引𦤾役用質獨𪤻柑吧政策尋-滅。[218] 農民被領美扒爲被情疑羅共産 𣎃11𢆥1965㐌仕𠚢𠬠陣打慄惡劣在塳從壠滝德浪河谷、𧵆邊界高棉屬省崑嵩。𠬠中團政規軍解放沔南吧𠬠侶團屬師團1騎兵𩙻𧵑美㐌攔軍打膮底此飭。實質低羅𠄩陣打連接、陣Xray陣Albany、演𠚢𥪝𦊚𣈜𣎀。𠄩邊調被傷亡𥘀、吧雖共宣佈勝利、調別得實力對方羅當𢢬。

𡢐陣呢、軍解放㐌尋𠚢格限製優勢軍事壓捯𧵑美。𪰂美𣎏火力極孟吧組織戰鬥還好。特别𣎏埯助空軍慄效果𦓡武器恐愜一𧵑𣱆羅𣛠𩙻B52呠napal吧直升武張、𢧚自𪦆軍解放沔南𠬃貪望打消滅各單位美級中團。𣱆𠬉打仍陣攔軍對頭直接𦓡只壓用戰術打集擊。軍𧵑𣱆輪禀殺仍算軍美仍空交戰、只欺對方𥩯賽儗疑或𠸗𢠇時𣱆集擊或復擊、打衝𪬭𢶢𢴐戰場𠓀欺炮兵吧𣛠𩙻敵趿搭呂。𠬠欺衝風時輪壓殺打𧵆、用𡓃近戰"𪫶失𠦻敵𦓡打"底空朱對方使用炮兵吧空軍。𠶢慄現代仍軍隊美空𪡵戰鬥𥪝地形棱𡶀𪡵屬𧵑對方、坭𦓡武器𧵑𣱆空發揮𣍊作用。軍美"尋-滅" 仍拯𧡊敵兜雖不據𣅶芾𣱆拱𣎏體被進攻。

力量猷擊軍解放拱𫘑𢌌𣅵進攻、空仍唄目標軍事𦓡群進攻𠓨機構組織行政地方𧵑越南共和凭役説服、𠴓𡃏、堆欺羅暗殺仍指點員轉嚨扒猷擊。主張呢外號果徹下源人事調行政權地方𦓡群作動𦤾心理大眾於沔南。[219] 外𠚢𣱆群使用力量別動活動在各城舖𡘯轉𢷁榴彈𠓨軍美在坭公共、暗殺各政治加浽㗂𢶢共𧵑越南共和吧打呠各基所行政、客棧、會場、𡑝運動。。。𥆂𢲧傷亡各士關、官職美吧越南共和底造㗂𪟸[179]。底𢶢吏、政府越南共和迻𠓨活動戰役鳳凰𥆂破壞組織吧猷擊地方𧵑軍解放。戰役呢達高點𡢐局總攻擊節戊申𢆥1968欺𡗉組幹部𩈘陣解放㐌路面吧被指點。[220]

𥪝𠄩𢆥19661967戰事𡨌𠄩邊演𠚢主要在沔東南部、坭𣎏各根據吧𧁷藏𡘯𧵑軍解放。部指揮戰場𧵑美㐌縱𠚢𠀧戰役𡘯底打𠓨各根據呢、𪦆羅各戰役:

  1. 戰役Cedar Falls – 打𠓨區三角鐵古芝、坭𣎏系統地道𦓡軍解放用爫搬踏浸入柴棍;
  2. 戰役Attleboro – 打𠓨戰區楊明州
  3. 戰役Junction City – 打𠓨戰區C坭達部指揮𧵑軍解放沔南。

特別羅戰役Junction City、欺美揮動細45.000軍吧行𤾓直升唄意定包圍底滅袞機構領導戰爭𧵑𩈘陣解放沔南、破毀區根據頭惱𧵑中央局沔南吧𩈘陣民族解放。各局進攻雖㐌揮動慄𡘯各力量𧵑美仍空𨑻吏結果:各機構領導、𧁷藏、根據𧵑軍解放吻安全、軍美被進攻聯俗、𥪝世陣對方㐌排産、𥪝地搬𪡵屬𧵑對方吧沛𠬃𢷣各局行軍。

過3𢆥戰鬥直接唄軍美、雖吻𨅸凭𨕭戰場、仍傷亡𧵑軍解放拱增𨖲、𡀮局面呢接俗𢫃𨱽時空體掙得戰勝決定。底𣒱轉情勢造突破朱局戰爭、部政治黨勞動越南在河內決定𫘑局總進攻吧浽𧿆節戊申𢆥1968

鬥爭外交吧接觸秘密

𣈜28𣎃1𢆥1967、部長部外交越南阮維貞宣佈立場吧條件朱役對話越-美羅[221]

㦖呐𡀯時𠓀𣍊沛枕𠞹空條件役𢷁呠吧每行動戰爭恪𢶢渃越南民主共和。只𡢐欺美枕𠞹空條件役𢷁呠吧每行動戰爭恪𢶢渃越南民主共和時越南民主共和吧美𡤓𣎏體呐𡀯得

𣈜8/2/1967總統美Johnson𠳚書朱主席胡志明𧵑越南民主共和𥪝𪦆𣎏𫂮:

We have tried over the past several years, in a variety of ways and through a number of channels, to convey to you and your colleagues our desire to achieve a peaceful settlement. For whatever reasons, these efforts have not achieved any results...[222]

大意羅𠊛美𡗉吝轉𦤾政府胡志明懞㦖和平凭仍涇恪膮仍空達結果芾吧提議枕𠞹局衝突在越南底空接俗𢲧𠲢𧁷朱人民𠄩沔越南拱如人民美。總統美柑結𠱊凝𢷁呠沔北越南吧凝增添軍在沔南越南𣦍欺沔北枕𠞹迻軍吧行接援𠓨沔南。𠄩邊共碱製𨇉徜戰爭底對話𠼾方𠬠格嚴肅嚮𦤾和平。役接觸𣎏體演𠚢於𠖾疎基𠇕緬甸咍不據坭芾北越南㦖。

𣈜15/2/1967主席胡志明曰書呂𠳒總統Johnson訴告美㐌侵略越南、爲犯仍柑結𧵑代面美在會議捈尔撝、犯𡗉罪惡戰爭在哿𠄩沔南北越南。𥪝書、主席胡志明肯定人民越南決心打勝美凭每價。𡀮美㦖直接對話唄越南民主共和時𠓀先沛凝𢷁呠無條件沔北越南。只𣎏體達得和平𡀮美枕𠞹仍活動軍事、𪮊軍美吧同盟塊沔南底𠊛越南自解決問題𧵑𨉟、同時公認𩈘陣民族解放沔南越南[222]

哿𠄩𪰂越南民主共和吧美空𣎏㗂呐終底減強度戰爭。𪰂美駮𠬃畢哿仍條件𦓡𪰂越南民主共和迻𠚢(美沛凝𢷁呠𪰂北爲線17)吧接俗𨇉徜戰爭、瘧吏𪰂越南民主共和拱駮𠬃每條件𧵑美羅枕𠞹迻軍𠓨沔南。沛𦤾欺局總進攻節戊申弩𠚢𠓨𢆥1968時美𡤓單方讓部吧執認仍條件越南民主共和迻𠚢。

事件節戊申

𠓨𣋑節戊申𢆥1968、軍解放縱𠚢陣總進攻吧浽𠰺泣沔南、打𠓨候𣍊各城舖、市社吧各根據軍事𧵑對方。低羅𠬠事件𢲧振動𨕭世界吧𣎏𠬠𦢳𡀔𨀈𣌴𥪝局戰爭呢。

𪫶得點要𧵑𪰂美羅輿論𧵑哿人民吧正界在美𣈜強𧿨𢧚少堅紉吧風潮反戰𣈜強𨖲孟[223]欺𦓡軍隊美參戰過𥹰在渃外𦓡空𣎏得𠬠進步𤑟𤍅可以朱𪫚𪮊軍衛渃、部政治黨勞動越南獲定𠬠戰役𥆂𢲧㗂𪟸𡘯("𠬠𫚱𡏽𡘯底縱𪯛𠚢各可能政治")– 黎筍[224]𥆂𢷏美𨑜徜戰爭𠫾𠓨談盼。

𥪝實際、𠓨𣎃1𢆥1968、情報𧵑軍力越南共和㐌收十得各材料呐衛局總進攻插細𧵑軍解放。雖丕、𣱆朱哴低只羅材料由對方縱𠚢底爫疑兵吧空當信忌。William Westmoreland、總指揮軍隊美在越南、認定軍隊人民越南𠱊進攻𠓨務刳唄各重點羅承天、廣治吧溪生[225]候𣍊𠊛美吧同盟越南共和𧵑𣱆完全不疑吧被動𠓀局進攻呢。

𨤔失神𧵑總統美Lyndon B. Johnson吧部長國防Robert McNamara。影𨄴𣈜7-2-1968 局進攻㐌同拉弩𠚢𠓨𣎀30節戊申、即𣈜30𣎃1𢆥1968、𨕭泣各都市沔南。底擴大㗂𪟸𦤾𣞪最多、各領導軍解放㐌攄撰方案冒險一羅打躺𠓨後方𧵑對方。𣦍𣎀頭先、力量別動柴棍㐌𥆂𠓨各目標𧁷信一𥪝城舖[226]:座大使館美、營總統、台發聲、部總參謀、𡑝𩙻新山一。。。𡢐𪦆軍接應審腠𠓨城舖接管各目標吧參加戰鬥。局進攻㐌造不疑𡘯吧爫撙失當計朱軍隊美吧越南共和、[226]拱如𢲧振動譽論世界。

雖然、邊境仍成功、軍解放拱默沛仍𡗂𪾭𥪝計劃作戰。𥪝役立計劃朱局總進攻、𣱆㐌𣎏仍打價空中唄實際情形吧維意志。計劃𨕭豫𨕭認定𥰊𡗅可能𧵑對方吧打價過高可能𧵑𣱆、𢧚軍解放㐌沛𠺥傷亡𡘯。𠬠𥪝各目標羅遣𠊛民沔南同拉浽𠰺擁護軍解放㐌空仕𠚢[179] 。𥪝役立計劃進攻戊申1968、各級指揮戰鬥𧵑軍解放沔南㐌空滴迫兜羅目標政治實質𧵑局進攻吧兜羅目標得普遍𢌌待𥪝軍底古武器勢戰鬥。[226] 目標實質羅打𡘯𢲧㗂𪟸向細譽論吧政界美底𢷏對方𨑜紳、談盼。群目標得普遍宣傳𥪝幹部兵士底𠹌高士氣羅陣𡳳共 "打𢴑點" 對方。各幹部戰場欺立計劃作戰拱信想𠓨決心打𢴑點𧵑級𨕭𢧚𣱆立計劃吧進行打遶儌陣打𡳳共、爫朱役作戰𧿨𢧚被動對副。條𡗂𪾭姅朱軍解放羅𣱆㐌空冷活𠊝𢷮隨遶情形。[226][227]欺𧡊𣗓達得目標𥪝突進攻頭先𣱆㐌發動接突2𠓨𣎃5、突3𠓨𣎃8欺𦓡計劃㐌敗露吧對方㐌提防吧準備扽打、爫朱𧵳害𧵑𣱆強𡘯。

𡢐總進攻戊申、軍解放被打弼塊各都市[223]:各單位軍事𠺥傷亡𡘯、𡗉力量政治𦣰塳於都市被纀露吧被徹破、傷亡高欣𪳨仍𢆥𠓀。甚志㐌𣎏意見𥪝界領導軍解放羅朱解散各單位舉師團、𢮿𧿨衛𡓃打級中團𧿨𨑜。𣱆𠬉交戰𡘯在沔南吧𪮊𨙝衛各戰區在塳農村、沔𡶀或𠫾癮搙在邊箕邊界高棉、沛細𢆥1970力量𧵑𣱆𡤓回復吏得。情勢戰場安靜欣𠢞軍力越南共和𣎏時間補充吏仍𧵳害𡘯𥪝𢆥1968、同時進行各戰役平定農村、特別羅戰役鳳凰𥆂徹破風潮政治𧵑𩈘陣民族解放沔南於農村吧城市。𪦆羅基所底界軍事美吧越南共和朱哴局總進攻吧浽𠰺節戊申㐌失敗。

氺軍陸戰美𪮊𧼋塊溪生、影𨄴𣈜1/7/1968在𡑝𩙻斜杆。 𩈘恪、軍解放拱𣎏理由底朱哴戊申1968羅𠬠勝利戰略𥪝戰爭𧵑𣱆[223]、𤳸𣱆㐌"打敗意志侵略𧵑美"[228]、𫐴𢷏美沛𨑜徜吧扒頭𪮊塊越南。力量軍解放蚩要時𠱊回復吏、群美𠬠欺㐌𠚢𠫾時𧁷𦓡𧿨吏得。

事件節戊申空只遣朱各邊參戰𧵳害𥘀𦓡群𢲧傷亡慄𡗉民常。各力量參戰調𣎏仍行動殘暴𣾼過準墨戰爭通常𪾮𠓨對方或仍𠊛民無罪被䀡羅擁護對方如各務慘殺美來Saigon Execution慘殺化節戊申

局總進攻㐌爫譽論美𧡊哴役迻軍參戰唄努力高㐌爫𢫮𣦎𥪝社會美、經濟減率、𢲧𡗉係累瘦朱社會。。。𦓡吻空𢴑點得軍對方、戰爭𢫃𨱽空別𦤾包𣇞𡤓結束。[223]條呢迻𦤾結論羅美空體勝得𥪝局戰呢。各政治家𥪝國會美𢲧飭𢹥𨖲政府𠾕䀡𥌀吏柑結戰爭、𠾕毀𠬃威權朱政府進行戰爭空勤批準、束𢹥解決戰爭憑商量。[229]

規模𧵑局進攻爫譽論花旗𠅍堅𠴍吧事信想唄界軍事、𣱆𠾕枕𢴑戰爭吧𪮊軍衛渃。[229]𠬠𩈘𣱆少念𠒷𠓨效果𧵑軍隊、𩈘恪、各行動爆烈𠅍人併得程照𨕭TV打𠓨良心公眾。𣱆𠾕𠳨沛枕𢴑戰爭𣦍立即。𣱆𥋳戰爭羅𣵲少。

𣦍各家領導政府花旗拱𢺺𢹿𥪝觀點𠱊爫咦接遶。[229]各顧問行頭𧵑總統吧𣦍總統Johnson退至𠫾𦤾結論空體增軍添姅遶要求𧵑界軍事𦓡沛𨑜徜、談盼。Johnson格織部長國防McNamara吧相Westmoreland、總指揮軍美在越南、本身翁拱宣佈𠱊空𠚢爭舉任奇接遶。

結果𣈜31𣎃3𢆥1968、吝頭先計自頭局戰、政府花旗𢷏沛𨑜徜戰爭。總統Lyndon B. Johnson宣佈枕𢴑𢷁呠沔北越南、産床談盼底枕𢴑戰爭、空增添軍遶要求𧵑部指揮戰場、吧自嚉爭舉任期細。新總統Richard M. Nixon、勝舉為許枕𢴑戰爭、宣佈𠱊寅𪮊軍衛渃吧譚盼唄軍解放。戰略戰爭跼步得期望𠱊𨑻吏戰勝朱美𣇞被類𠬃。問題𧵑美𣊾𣇞空群羅戰勝局戰姅𦓡羅𪮊𠚢如勢芇。

畢哿仍條𨕭造基所朱軍解放𧡊哴𣱆㐌達得目標提𠚢𧵑局總進攻戊申1968朱𠶢沛犧牲𡗉力量。失敗𡗅戰術㐌得補搭凭勝利關重欣於𣅵戰略、𤳸伮作動全面𦤾情形軍事、政治、心理社會、戰略戰爭𧵑哿渃美。

事𪮊軍美衛渃羅空體島虐吧如丕拱𣎏義戰略戰爭跼步唄各局行軍尋-滅𥋳如破産。戰略𡤓𧵑政府美底代替戰略𡳰-越南化戰爭羅空體𠬉塊。戰爭越南𠫾𠓨階段𡤓𦓡政權吧軍隊越南共和沛自𨉟戰鬥𦓡空群𠔦遠征美直接參戰共(𠶢吻得美空急埯助火力吧顧問軍事)。衛𩈘戰略𥹰𨱽、低羅不利𡘯爲軍隊越南共和、𠶢装備現代吻空體𨎆𤯭𡗅質量𨎆唄軍遠征美。

階段 1969-1972

邊界越南–高棉1970 車熷美進𠓨市鎮Snoul、邊界越南-高棉𢆥1970 低羅階段"𡢐戊申"咍階段"越南化戰爭"、階段花旗𪮊𥳄塊戰場越南隨遶可能自𨉟擔認局戰𧵑軍隊越南共和仍吻接俗𢱜孟援助軍事朱越南共和底𣱆𢶢吏力量共産。底同盟𧵑𣱆𨅸凭、花旗𠢞越南共和𡏦𥩯軍隊遶形拇𧵑軍力花旗、唄各類武器戰爭最新𦓡花旗底吏吧唄基所後勤戰爭𦓡軍隊花旗㐌使用。花旗𠱊埯助衛空力最多朱軍隊越南共和𥪝各交爭唄軍解放。

務夏𢆥1969、在群島訶威、總統美𡤓得舉Richard M. Nixon及總統阮文紹底搬衛役𪮊軍美塊越南。𠊛美㦖噲進程𪦆羅"飛美化戰爭" 仍𪰂越南共和反對爲噲如丕拯恪咦承認哴低羅局戰𧵑𠊛美。𡳳共𠄩邊同意噲役𪮊軍美塊越南羅越南化戰爭。副總統越南共和、相阮高祺、承認𣎏仍單位軍隊越南共和戰鬥空卒爲𠓀箕𣱆依吏𠓨軍美過𥹰仍𡀮底朱𣱆自力、𣱆𠱊沛戰鬥爲事存亡𧵑𣱆。[179]

情形沔南相對安浪𥪝各𢆥1969–1971。軍解放滴極預抒糧食、彈藥在各根據於老、高棉吧各漨棱𡶀𦓡軍力越南共和𣗓唄細得。軍解放使用漨邊界老吧高棉、得䀡羅漨中立、爫盤㧺進攻𠓨力量美-越南共和𡢐𪦆𪮊𨆢𧿨吏邊箕邊界𢧚總統美Nixon𠚢令𫘑戰役高棉底枕𢴑情狀𪦆。[179]

戰役高棉

排枝節:戰役高棉

𠬠事件關重㐌仕𠚢𥪝時期呢吧𣎏後果𡚢𡘯朱東洋𡢐呢羅役花旗擁護Lon Nol、首相政府高棉、兆國會𠬃漂廢詘皇身駑鱸沓蚩訶耨塊位置國長吧掉權力緊急朱Lon Nol𠓨𣎃3𢆥1970、𡢐𪦆發動戰爭𢶢共在高棉遶要求𧵑Lon Nol[230]

優勢暫時𨕭戰場𡢐戊申㐌引花旗𦤾行動𨇉紳呢、爫朱高棉來𠓨𠬠時期摧斃𥪝歷史。欺軍解放𠅍坦、𨙝𡗅各根據邊箕邊界高棉、花旗㦖徹下仍根據𧵑對方在低。𠓀低軍解放只㨂𨕭坦高棉於𠬠數塳察邊界唄越南、𣱆固𠡚𨆢𢫃、朝𢚸政權蚩訶耨吧自碱製底空𠅍𢚸主家。政權蚩訶耨綏順唄中國越南民主共和朱𪫚事現面𧵑各根據越南於察邊界高棉-越南、同時朱𪫚援助𧵑中國朱越南通過各港高棉。𢷮吏高棉得填補憑格中國𧷸𥺊𧵑高棉唄價高。𠉞唄演變政治如𨕭、越南民主共和㐌𢮿𠚢𨖲㗂擁護蚩訶耨吧風潮Khmer𧺃𢶢吏Lon Nol。

𣎃4𢆥1970、曠40.000𠔦越南共和吧31.000𠔦美進攻𠓨根據中央局沔南在邊界高棉夾西寧、雖然半領導中央局沔南吧分𡘯力量軍解放㐌移轉漊𠓨領土高棉。花旗宣佈局進攻呢消滅曠2.000軍解放、仍𣱆㐌空消滅得中央跼沔南。由被風潮生員反戰美表情反對𢧚總統Nixon沛𠚢令朱軍美𪮊𡗅。[179]𣈜30𣎃6𢆥1970、政府美沛𠚢怜𪮊軍美衛。軍政府Lon Nol吧軍屯駐𧵑越南共和空體當頭唄軍解放。各師團5、7、9𧵑軍解放𠢞Khmer𧺃打𨆢軍政府Lon Nol、掙檢刷各省東吧東北高棉底𫘑𢌌根據𫃸通唄老。越南民主共和拱供給武器、軍装軍用𠢞Khmer𧺃𡏦𥩯𡗉單位軍事𡤓。漨領土由軍解放沔南越南吧Khmer𧺃檢刷在高棉𧿨成後據𢌌𡘯朱局戰𧵑軍解放在沔南越南。軍解放收𧷸糧食、食品、茹要品、𧆄綿𨕭坦高棉装備朱軍隊𧵑𨉟𠬠格效果𦓡𠓀𪦆源呢沛徐𠓨支援𧵑沔北格賖行𠦳𣘃數。地盤由𣱆檢刷𧿨成行廊、後據、點出發底𧿨衛戰鬥於南部(B2)計自頭𢆥1971。

越南化戰爭

排枝節:越南化戰爭

進程越南化戰爭班頭㐌演𠚢相對順利。軍力越南共和𡢐戊申得装備現代㐌𤏣𠚢自信欣吧㐌𪫶勢主動𨕭分𡘯戰場沔南自𢆥1969𦤾盡𡳳𢆥1971。仍條𪦆𣗓呐𨖲條咦𡘯爲軍解放𥪝時期呢𣗓回復𡢐戊申吧空主張打𡘯。拱𣎏體𣱆限製活動底束𢱜役𪮊軍𧵑美。

事安靜𨕭戰場造條件順利朱役𪮊軍美𦓡空𢲧𠚢𠬠事醜𠫾沉重芾。爭手時間安靜、越南共和覩公式進行平定農村。𪮊經驗自𢆥1968、領導美吧越南共和㐌曉𤑟𣅵關重𧵑役𢶢吏機構鬥爭政治𧵑軍解放於塳農村。𠬠章程𡘯再設農村得施行唄援助經濟𡘯𧵑花旗。遶宣佈𧵑美、𥪝時期呢、指𫁅𢆥1969、壙6.000𠊛㐌𣩂𤳸活動𧵑力量猷擊吧爫被傷15.000𠊛。𥪝數仍𠊛𧵳命𣎏90官職社吧社長、240官職挹吧挹長、229𠊛散居吧4.350常民。[231]唄理由 "保衛民常𢶢吏仍活動𠴓𡃏吧恐佈𧵑共産"、戰役鳳凰唄事𠢞拖𧵑CIA、㐌得展開𥆂捉𣑶各基所秘密𦣰塳𧵑𩈘陣民族解放沔南越南。[231] 併細𢆥1972、花旗宣佈㐌"類補"81.740𠊛擁護軍解放、𥪝𪦆26.000細41.000㐌被𤄌。[232][233]

各努力𧵑鳳凰主要演𠚢憑各辦法恐佈、暗殺、取消。各算人員鳳凰襖黰得CIA訓練吧得沛𨑜各坫挹、𣱆於共𥪝民𦖑𪱮收十情報、扒各分子儀疑羅共産或親共産、查考底𢴒𠚢組織、𡀮空開錯得吧吻疑羅共産時取消。仍𠊛共産或親共産𡀮空便扒時暗殺。數𠊛被取消𨖲𦤾行𠦳𠊛。𥪝𥐉限、各辦法呢㐌𣎏效果卒𡗅安寧、情形農村𧿨𢧚安全欣𤑟𤍅朱𪰂政權越南共和。雖然𡗅𨱽限、仍務處沮、暗殺民常吏遣政權越南共和強被𠊛民賖𪡎、遣章程平定寅夤被振吏。

邊境鬥爭武装、𠊛共産群發展風潮政治底𢶢吏戰略越南化戰爭𧵑對方。𠊛共産認識哴"和平羅問題𤯩群、羅願望拖設一𧵑每層𤖹人民自城市𦤾農村"𢧚䀡"和平羅𠬠口號進攻革命、堅聯唄仍目標基本𠓀眜𧵑革命沔南。。。堅聯唄口號獨立民族、𢶾𪖫𡮸𠓨計讐政羅帝國美吧𤿤屢𢬣𡗂"。外𠚢"和平群堅聯唄口號𠾕自由、民主𥆂𢶢吏每政策獨裁發𧋍、𢷏魏權沛保擔各權自由、民主朱人民。。。和平、獨立、民主群堅聯唄口號和合民族。。。集合各力量民族、民主吧和平𥆂𫘑𢌌欣姅𩈘陣𧵑些、分化各勢力反動、孤立𦏓𢬣𡗂𠺿顧一、孝戰一、代表權力朱佳級封建、私産賣版、官僚、軍閥。。。黨些𪲍高𦰟旗究渃、𦰟旗和合民族羅底孤立美吧𢬣𡗂、團結全民𢌌待一、打𨆷𦏓𪠱渃、懲治𦏓半渃、𥆂完成革命民族民主人民於沔南、迻哿渃進𨖲主義社會。和合民族羅𠬠政策𡘯體現立場佳級中旦𧵑黨些。"。[234] 底寔現條呢𣱆主張"沛及時集合各批𡖡散成和平、獨立、民主、和合民族、形成力量次𠀧底分化欣姅各勢力反動、孤立吧𢶾𪖫𡮸𠓨紹共各分子親美孝戰一。"[235]

𥪝時期呢、援助𧵑花旗𢬗𤁓𢧚𠁀𤯩𧵑民眾𥪝各城舖𡘯𧿨𢧚卒欣吧伮爫朱民農村覩衛城舖底劍𤯩易欣。雖然、援助𢬗𤁓遣情狀貪冗𥪝政權吧軍隊𨖲高。𥪝軍隊慄普遍儌"領磨":開控軍數單位底士觀嶺分糧𠐸𠚢仍實際空𣎏軍戰鬥。仍條呢𢲧影響𡘯𦤾飭戰鬥𧵑軍力越南共和。總統阮文紹被𡗉𠊛指摘爲空體檢刷浽情狀貪冗吧濫權經濟[179]

𠬠問題𡘯姅𧵑越南化戰爭羅欺軍力越南共和一一遶各標準美時𣱆拱悁儌打膮損錢如軍美、吧飭戰鬥𧵑軍隊附屬𡘯𠓨援助𧵑美[236]。援助𦓡減時影響𤑟𤍅𦤾飭戰鬥𧵑軍隊、條呢合分解釋在牢軍隊呢𫐿𢶢𨄴覩𥪝𢆥𡳳共𧵑局戰。

戰役藍山719

排枝節:戰役藍山719

𡢐欺軍隊美吧越南共和失敗𥪝役打破根據𧵑軍解放在邊界越南-高棉、接際自沔北㐌𦇒通自老𦤾東北高棉吧覩𠓨各區根據西寧。由𪦆、𡀮空消滅得頭腦軍解放㐌於漊𥪝內地高棉時沛尋格割接際自老。𣎃2𢆥1971、21.000軍屬軍力越南共和、𠁑事埯助憑空軍𧵑花旗、進行戰役藍山719:打自根據溪生廣治割昂𨖅下老𥆂破毀系統𧁷藏𧵑軍隊人民越南[179]。局行軍呢𣦍自頭㐌芒併漂流、鋪張政治吧𡳳共㐌失敗爲仍理由𡢐:

版圖計劃藍山719

  • 局行軍空保擔併不疑。軍隊人民越南㐌預斷吧準備扽打自𠓀。
  • 各根據𧵑軍隊人民越南羅仍坭𣱆㐌𥹰𢆥通屬地盤吧𣎏佈防慄技輛。𣦍軍隊花旗唄飭孟總力、𢷁呠打破哭烈𢖀𡗉𢆥吻空體爫咦浽。𥪝時期尋-滅、各戰役Attleboro吧Junction City調㐌失敗由迻軍蹉𠓨勢陣㐌𫕾産。欣姅漨下老羅坭集中慄𡗉兵力現代𧵑軍隊人民越南、群孟欣慄𡗉各區根據恪𦓡軍越南共和𣗓𣎏覩飭孟、經驗吧本領底當頭。
  • 欺劃定計劃𠊛些注意𡗉𦤾契竟鋪張飭孟𧵑軍越南共和打得𠓨"坦咱共産"𠹲意義軍事時𠃣。("指榾牢𦤾得Sê Pôn耒𡗅"–總統阮文紹。)正爲底鋪張𢧚欺﨤𧁷巾慄𡘯吻空枕𠞹戰役𦓡固𠡚荐縟因𦤾Sê Pôn、耒沛顧飭𫘑塘𧖱唄𧵳害𡘯𡤓𡗅脱𠶢只羅𠄽逐km格邊界。
  • 事配合𧵑軍美吧軍越南共和空卒。空軍美只𢷁呠B-52扽塘遶要求、群任務配合火力戰術朱部兵作戰時寔現空效果。
  • 力量𣛠𩙻直升𧵑美被𢯰𠓨區域𪠗特武器防空㐌徐産𧵑塘𤷱胡志明𢧚被𧵳害過𥘀、空體完成任務埯助朱部兵。

結果局行軍被𧵳害𥘀𪿗、欣姅各力量被消滅羅各單位預備戰略卒一𧵑越南共和。局行軍群失敗於𡊲雖𣎏破得𠬠數𧁷藏後勤仍衛基本㐌空爫害咦得朱系統接際𧵑越南民主共和朱軍解放沔南。相童士元、司令兵團長山、認定軍力越南共和㐌打𠓨點孟一𧵑軍隊人民越南在沔南[179]。遶相Alexander Haig、領導會同安寧國家花旗、𪦆羅𠬠慘火由打價𡗂𪾭對方。𠓨時點𪦆過程越南化戰爭當演𠚢順利𢧚𠊛美𢹥軍力越南共和沛𠚢陣底割𠞹塘𤷱胡志明𦓡少事埯助空軍𧵑花旗。𠊛美"㐌𢷁軍力越南共和𨑜渃㳥吧𣱆㐌𣩂沈於𪦆"。當𥛭沛克復𡗂𪾭時𠊛美接俗𪮊軍由飭𢹥政治𦓡總統Nixon𠹾鄧過𡘯。[179]

𡢐各局行軍不成𧵑軍力越南共和打𠓨高棉吧下老、𦤾頭𢆥1972、軍解放㐌回復𡢐戊申吧吏縱𠚢𠬠突總進攻𡘯姅。

戰役務夏1972

𣎃3𢆥1972軍解放㐌縱𠚢𠬠局總進攻吧浽𠰺戰略務春𢆥1972。低羅杶打底結合唄努力外交、𥆂爫退至花旗、𢷏𣱆𪮊𪳨𠚢塊局戰。雖哴𠸜吧計劃如丕仍𪮊經驗自𢆥1968、軍猷擊吧幹部𦣰漨𠱊空"浽𠰺"在漨敵後𦓡只㨂𦠘𡀔指塘吧載彈、𣱆𠱊只𠚢𩈘在仍坭主力軍解放㐌檢刷凭𢟘。條𪦆朱𧡊各努力平定𧵑花旗吧越南共和𥪝時間1969-1971㐌𣎏仍效果一定。 疏途陣進攻𧵑軍隊人民越南 低羅局進攻戰略𪞍各戰役進攻規模𡘯、協同兵種、進攻漊𠓨系統防禦𧵑越南共和𨕭𠀧嚮戰略關重:治天北西原沔東南部。𥪝𢖀過程演𠚢局戰爭、𣗓包𣇞軍解放吏發動𠬠局進攻㮧𣿌𠁑事互助𧵑各力量得装備卒𦤾如丕、局進攻呢孟欣不據仍咦𦓡越南共和𣎏體集中吏得𠓨務春𢆥1972。[237]

局進攻𢆥1972𧵑越南民主共和㐌空認得事擁護自2同盟主卒羅中國吧聯搊由2國家只懞㦖結束𪬭1綏約和平唄花旗吧越南共和在巴𠶋。[237]聯搊㐌割減援助、群中國時甚至群𢲧飭𢹥𨖲越南民主共和底𢷏𣱆凝戰鬥。雖勢各領導越南民主共和吻決心𡸈動𠬠戰役規模𥆂打敗徹底越南化戰爭、掙利勢𨕭搬談盼於巴𠶋。

𥪝2𣎃頭、軍解放連接濁從哿3綫防禦、消滅或爫散吔𡗉生力對方、𢲧經鍔朱哿花旗悋越南共和。花旗沛𠍭𪮊條動力量空軍吧海軍細支援底𪭳㐌進𧵑軍解放、同時援助緊急𡗉武器朱越南共和底補充朱𧵳害𠓀𪦆。

北西原、𡢐各勝利班頭𧵑軍解放在陣鍀蘇-新景、戰事𫑋𢶢𪪅妙𧿨吏𡢐欺隊軍呢被振吏𥪝陣崑嵩

在東南部、於省平隆𡢐欺勝利在陣祿寧、軍解放進攻遶塘13底打占市社安祿𥪝陣安祿、用車熷吧炮兵進攻嶼磊。軍力越南共和決心固守市社吧迻軍𨖲應究。空軍美用B-52打破惡列各區域集結𧵑軍解放吧𢲧𧵳害𡘯。戰陣仕𠚢慄嶼磊在市社、傷亡𧵑𠄩邊吧𧵑民眾慄高。𡳳共、軍解放空體𥙩浽市社沛𪮊𠫾吧𡢐3𣎃戰事𠫾𠓨穩定。吝頭先在漨東南部、車熷T-54PT-76𧵑軍解放㐌出現、朱𧡊系統接際𧵑軍解放㐌完整爲㐌𣎏體迻得車熷𠓨𦤾盡戰場𪰂南。

戰場政𧵑𢆥1972羅在省廣治。在低𣎏集團防禦𠫅特𧵑軍力越南共和、坭線頭夾唄沔北。局進攻𧵑軍解放在廣治㐌成功𡚢𡘯、40.000軍越南共和防禦在低㐌慌亂吧𪯗𥒮、甚至中團56𧵑師團3㐌投降𦓡空戰鬥。只𡢐𠬠𣎃吧過2突進攻、軍解放㐌占全部省廣治、威協省承天吧城舖

𦤾𣅶𪦆、役𡨹凭漨占得吧再占漨㐌𠅍在廣治㐌成問題政治體現意志吧本領𧵑哿𠄩邊吧羅勢孟底談盼在會議巴𠶋。花旗底𤏣𤑟意志𧵑𨉟憑格自𣈜16𣎃4𢆥1972𢷁呠𧿨吏沔北唄強度慄惡列:用𣛠𩙻B-52𪯝慘呠𨑜海防、𨑻海軍且氺雷風鎖各海港在沔北越南。

在戰場廣治、軍力越南共和𨑻𣍊軍預備𠚢決再占市社廣治唄事互助最多憑𣛠𩙻B-52𧵑花旗。軍解放決心𡨹凭區域城古廣治𧵑市社。戰事極奇惡列、傷亡𠄩邊慄𡘯底爭執𠬠畝坦慄𡮈空民㐌被殘破完全。𡢐𧵆3𣎃打膮決裂、軍解放空𡨹浽吧軍力越南共和占得城古吧市社廣治。仍、𠶢𣎏互助𧵑空軍美、越南共和空體再占市社東河吧各漨㐌𠅍恪。

𡢐戰役、軍解放𪫶𡨹添10%領土沔南、𣎏添各搬㧺軍事、吧市社關重祿寧㐌𧿨成首都𡤓𧵑政府革命臨時共和沔南越南。𦤾𡳳𢆥1972、戰場𠫾𦤾平穩爲𠄩邊㐌傑飭空體發展戰事得姅。

默𠶢戰役空𨑻𦤾利勢𤑟𤍅衛軍事仍㐌爫社會花旗過疲痗。輿論美吧世界促𢹥政權沛達得𠬠𪤍和平憑商量遶中柑結解決戰爭𥪝任期總統𧵑𣱆。𦤾𡳳𢆥1972、花旗吧越南民主共和㐌達得綏協基本仍意政𧵑協定巴𠶋、吧頭𢆥1973、花旗𪮊𪳨軍遠征塊局戰、只底吏顧問軍事。

𣃣打𣃣談

役談盼𡨌花旗吧北越南羅役沛仕𠚢欺拯埃𠞹點得埃憑軍事。𡢐戊申、各邊㐌𡎥𠓨商量朱將來戰爭越南。役商量㐌演𠚢慄複雜爲、𠬠𩈘、各邊𣗓實事𧡊勤讓步吧𩈘恪、聯搊吧中國㦖乾涉𠓨談盼–特别羅中國。渃呢空㦖越南民主共和自談盼𦓡㦖通過中國種如協定捈尔撝𢆥1955。仍越南民主共和鐻捽𠶢被壓力𤳸𠄩同盟。

會談得撰在巴𠶋𢫃𨱽自𣎃5𢆥1968𦤾𣎃1𢆥1973。班頭只𣎏越南民主共和花旗;𡢐𫘑𢌌𠚢成會議𦊚邊、添越南共和政府革命臨時共和沔南越南。衛𩈘公開𣎏4邊參加談盼、仍實質只𣎏2邊越南民主共和花旗進行談盼秘密唄膮底解決各不同𡨌𠄩邊。[179]

欺𠬠邊當勝勢𨕭戰場時談盼常閉則吧條𪦆中唄會議巴𠶋𢖀時期自𢆥1968𦤾𢆥1972。各邊用會議如演壇鬥爭政治。𥪝𢖀過程會議各局合正式只芒併訴告膮、爭論𠄧條𦓡空體解決得耒結束𦓡空𠫾𠓨實質。只𣎏各局接觸秘密𧵑顧問特别黎德壽𧵑越南民主共和吧進士Henry Kissinger、顧問𧵑總統花旗、羅𠫾𠓨討論實質仍空𠫾得𦤾綏協。

目的𧵑越南民主共和欺參加談盼羅𢷏美𪮊軍衛渃吧𢷏政府越南共和𠶢由不奇埃領導拱沛解散爲越南民主共和朱哴政府越南共和空㦖獨立吧和平𦓡只㦖𪫶權爲利益𧵑𣱆。𪰂美朱哴𪰂越南民主共和爫𠚢𨤔㦖成立政權聯協仍實際拯恪芾𢹥美沛爫每格遣領導越南共和辭職耒底朱仍𠊛呢談盼唄𠊛共産吧結果羅𠬠聯盟𦓡𠊛共産𪫶全權。[179]

𦤾𡨌𢆥1972、欺戰役阮惠㐌結束吧花旗㐌過疲痗𤳸戰爭𢫃𨱽吧實事㦖𠫾𦤾結束、[238]時談盼𡤓𠫾𠓨實質綏協。

  • 立場班頭𧵑花旗:軍隊花旗𪮊塊越南沛同時唄役𪮊軍隊人民越南塊沔南越南。政府阮文紹𣎏權存在𥪝解法和平。
  • 立場班頭𧵑越南民主共和:軍隊花旗沛𪮊塊越南、軍隊人民越南𣎏權於吏戰場沔南。政府阮文紹空得存在𥪝解法和平。

黎德壽吧Henry Kissinger𡢐欺記悉協定巴𠶋1973;𠊛𨅸𡨌羅書記劉文利 𥪝𪦆、問題規製𧵑軍隊人民越南羅點牟盾政𡨌各邊。𡳳𢆥1972政府花旗、𠁑壓力輿論、㐌𫉼痗爲戰爭、㐌綏協𡗅問題基本呢。政府越南民主共和𡗅𪰂𨉟拱綏協𡗅規製𧵑政權𧵑總統阮文紹。𠄩邊𠫾𦤾綏協終:軍美吧各同盟渃外𪮊塊越南枕𠞹每乾涉軍事𠓨問題越南;軍隊人民越南得於吏戰場南越南;吧政權阮文紹得𪫚存在如𠬠政府𣎏聯關𦤾解法和平。

𡢐欺文件協定㐌得記𢴑、Henry Kissinger𠫾柴棍底第程朱總統阮文紹文本㐌達得。𪰂越南共和反對預討呢吧宣佈𠱊空寄結協定如預討。𪰂美𨅸𡗅𪰂越南共和吧宣佈𣗓體寄得協定、𠾕𠊝𢷮吏內容政聯關𦤾問題滑㰁:規製軍隊人民越南。𪰂越南民主共和北𠬃𪮈𢷮𧵑花旗。花旗𠴓𡃏𠱊𢷁呠吏沔北越南𡀮越南民主共和自嚉寄遶方案花旗提議。

戰役Linebacker II

𠬠𤗖𠳗𣛠𩙻B-52被𪧻來在湖有捷、河內、𥪝戰役Linebacker II 同時唄役𢷁呠沔北越南、總統美Nixon探聯搊吧中國。哿聯搊吧中國調𢥈𢜝美聯盟唄邊呢或邊箕爲勢𣱆㦖解決𠞹點問題越南。越南民主共和指摘役聯搊吧中國﨤總統美[179]

𣎃12𢆥1972、花旗𢲫戰役Linebacker II朱𣛠𩙻B52𢷁呠𪯝𫌄河內、海防吧各目標恪於沔北越南𥪝12𣈜(18𣎃12𦤾30𣎃12)。空屈復得河內、力量空軍被𧵳害𥘀𪿗吧一羅被譽論國際吧𥪝渃反對孟𠸍、政府花旗𢷏沛枕𠞹𢷁呠𢮿吏談盼吧同意寄結協定巴𠶋遶方案㐌寄𢴑、𠶢𣎏𠬠𠄧𪮈𢷮𡮈𣎏併技術。政府越南共和空贊成協定仍爲壓力𡀮空執認時花旗𠱊單方記唄河內吧割𠞹援助朱越南共和𢧚茹渃呢沛執認記[179]

𥪝戰役呢、花旗𨑻力量空軍戰略唄Boeing B-52 Stratofortress𣛠𩙻B-52𢷁呠𪯝𫌄𨑜河內海防太原𥪝12𣈜𣎀。𡗅理由軍事、政治時局𢷁呠呢空勤設吧𣎏害爲欺𪦆花旗㐌決心𪮊塊戰爭。花旗別慄𤑟哴只憑𠬠局𢷁呠𠶢惡列𦤾兜花旗空體芾扒越南民主共和讓步𠬠問題榾㰁𦓡爲伮𣱆㐌戰鬥𧵆20𢆥。伮只爫譽論美吧世界不平唄政府花旗。低只羅格底體現責任、義務對唄同盟(空只對唄越南共和𦓡群哿各同盟恪姅)。欺預討協定㐌得記𢴑唄越南民主共和、政府越南共和㐌反對劇列吧空執認、花旗決定用𨀈呢底證訴𣱆㐌固𠡚𦤾𣞪𡳳共朱權利𧵑同盟耒。 𣛠𩙻B-52當𢷁呠𪯝𫌄𥪝𠬠務空擊

目標𦓡花旗噠𠚢𥪝戰役Linebacker II羅維持努力最多底破毀畢哿各組合目標政於區域河內吧海防、𥪝𪦆破毀𦤾𣞪最多仍目標軍事撰𡂎在塳鄰近𧵑河內/海防。Linebacker II拱類𠬃各慄𡗉各限製𥪝各戰役𠓀𪦆於北越南、外除固𠡚底"減少危險朱民常細𣞪𣎏體朱𪫚𦓡空影響效果"吧"𠬉各區𪬌𡨹囚兵、病院吧區域尊教"。[239]

花旗㐌用𠬠辦法慄極端、殘爆𦓡各準墨戰爭通常空朱𪫚:用𣛠𩙻B52𪯝𫌄呠毀滅𠓨𠬠拉各區域民居𧵑各城舖𡘯底打𠓨意志𧵑民眾吧㐌𢲧𠚢傷亡𡘯朱民居。[240]𣱆㐌用𣛠𩙻B-52進行𢷁呠𪯝𫌄𠓨各目標如𡑝𩙻甲、福安、和洛、系統塘鐵、家𧁷、家𣛠電太原、嶄中轉塘鐵北江、𧁷腔油在河內。。。於河內、在舖欽天呠𣦰𫌄㐌破𠙅哿𧿆舖吧殺害𡗉民常。在病院白梅、𡗉座家關重㐌被破毀、共唄各病人博士醫佐邊𥪝。戰役呢㐌破壞𥘀𪿗𡗉基礎物質、經濟、交通、工業吧軍事𧵑越南民主共和仍㐌空爫𠊝𢷮得立場𧵑河內。

𡗅𩈘軍事、花旗㐌打價濕力量防空𧵑對方。空力花旗過信想𠓨各辦法技術𢲧遶電子底𠣶眜𠚢多吧𥏋焒防空𧵑對方。底答吏、各力量𥏋焒防空𧵑軍隊人民越南㐌解決問題憑仍辦法戰術創造吧合理、𣱆㐌𪧻各𣛠𩙻B-52遶各戰術𡤓吧㐌成功𣾼賖𣞪𪱯𫁧、行逐隻B-52㐌被𪧻下。拱𥪝戰役呢、吝頭炮台𩙻B-52被下𤳸𠬠𣛠𩙻殲擊、由范遵條譴。冊報越南噲戰役呢羅"奠邊府𨕭空"、如𠬠格𪲍弼勝利𧵑力量防空越南民主共和𥪝戰役。

𠁑壓力𧵑輿論世界吧𥪝渃、失敗𥪝役𢷏河內讓步、總統Nixon𠚢令枕𠞹𢷁呠𠓨𣈜30𣎃12𢆥1972吧會談吏底寄結協定。協定巴𠶋𣎏方案𡳳共衛基本空恪𠇍𨎆唄方案㐌得寄𢴑。戰役Linebacker II羅戰役軍事𡳳共𧵑軍隊花旗在越南。

協定巴𠶋

排枝節:協定巴𠶋1973

𪰂花旗寄結協定巴𠶋 協定巴𠶋得寄結𠓨𣈜27𣎃1𢆥1973在巴𠶋、得𥋳羅𠬠勝利關重𧵑越南民主共和。𣈜29𣎃3𢆥1973軍人美𡳳共來越南、枕𠞹每事乾涉軍事𧵑花旗對唄問題越南。自𠉞只群軍隊越南共和單獨𢶢吏軍解放當𣈜強孟。

協定巴𠶋羅協定枕𠞹戰爭、立吏和平於越南由4邊參戰:花旗、越南共和、越南民主共和吧政府革命臨時共和沔南越南寄結在巴𠶋𣈜27𣎃1𢆥1973。遶各內容政如𡢐:

  • 各軍隊渃外沛𪮊塊越南。軍隊人民越南、軍力越南共和、軍解放沔南㨂原在𡊲吧凝𪧻在𡊲。
  • 沔南越南𣎏𠄩政權、𠄩軍隊、𠄩塳檢刷。各邊造條件朱民眾生𤯩𠫾吏自由𡨌𠄩塳。
  • 成立會同國家化解吧化合民族𪞍𠀧成分昂膮、寔現化解吧化合民族、保擔自由民主、組織選舉成立政府化合民族𧵑沔南越南吧進細統一𠄩沔。
  • 外𠚢群𡗉各條款恪如立委班檢刷吧監察吧沛團軍事聯合𦊚邊、條款花旗㨂合財政再設𡢐戰爭、條款花旗𢷣𪦓㐌封鎖各海港北越南、條款掉呂囚兵。。。

𩈘恪、協定巴𠶋羅協定得越南民主共和吧花旗譔討底擔保朱役花旗𠚢塊戰爭。對唄花旗、低羅格𣱆𠚢塊局戰疲痗呢𠬠格正當。對唄越南民主共和吧𩈘陣民族解放時協定呢羅𨀈次一𥪝𠄩𨀈底𠫾𦤾勝利𡳳共。對唄越南共和時協定呢羅𠬠烖殃𡘯對唄政體𧵑𣱆吧噠事存在𧵑越南共和𠓀𠬠危險𥪝𠬠將來𧵆。

底鎮安越南共和、總統Nixon㐌許𫁅唄總統阮文紹羅𥪝場合軍解放發動戰爭消滅越南共和、花旗𠱊反應𠬠格適合底保擔安寧朱越南共和。𠳒許呢𡗅𡢐空𣎏價値實踐爲𡢐𪦆國會花旗㐌𠚢議決空朱𪫚迻力量武装𧿨吏東洋𦓡空得𪫚𧵑國會吧規定困苦援助朱越南共和。唄各壓噠如丕時𠶢空𣎏事件Watergate、𠶢總統Nixon𣎏在位時拱空體𡨹𠳒許𠬠格右號得。對唄𠊛美、𣱆實事㦖棟吏局戰、𠅳伮𠫾吧𫘑𨖅𠬠装史𡤓。

花旗𪮊軍遶協定巴𠶋。 源:冊"政府越南1945 – 1998 NXB政治國家、𣎃7𢆥1999 正爲丕𥪝協定𣎏仍條款𣎏𡲈羅讓步𧵑越南民主共和仍拯𣎏埃𣎏體檢證吧強製得;爲諭條款規定軍解放得權𠊝装備武器遶原則𠬠-𢷮-𠬠。數軍解放𨕭戰場𣅶𪦆、數軍𧵑𣱆𨕭塘𤷱胡志明、數武器𣱆芒𠓨吧芒𠚢羅仍嶼料空體檢證得。群武器美𠓨越南過各港吧求航空時易𢬥得管理。將自、條款𡗅委班檢刷吧監察國際拱只羅形式爲權力𧵑委班呢空𣎏都底乾涉咦𠓨各進程事役。各條款𡗅規製政治如成立政府和合民族進細統一𣎏機製匙行仍空印定時間具體𢧚𧁷寔現。

呐終協定呢只得匙行卒於仍條款𪮊軍美(共各同盟恪)吧掉呂囚兵美𦓡推。花旗實事㦖𪮊吧越南民主共和産床造條件朱役𪦆。自𠉞只群軍隊越南共和單獨𢶢吏軍解放當𣈜強孟𨕭戰場沔南越南。

對唄問題化解化合民族、翁阮克螢、原成員團談盼協定巴𠶋、解釋"𣅶頭談盼巴𠶋、思想𧵑些羅掙勝利、𢷏美𪮊、立政府聯協吧𡢐𪦆政府𠱊團結全民。。。𣅶𪦆𣗓𣎏概念化合民族。𣅶頭𨉟併政府聯協仍𡢐事件戊申1968吧𡢐𪦆𢆥1972、些空𣎏仍勝利決定。。。𢆥1972些𡤓提𠚢塘𡓃尋格𢲫塘朱美𪮊。些𡤓迻𠚢口號羅"美𪮊、柴棍群、沔南𡨹原狀"。底連結各力量沔南時噠𠚢問題化合民族。問題𧘇得噠𠚢𥪝𣅶些併細方案𡨹原狀沔南。爲丕些迻𠓨預討協定吧搬技問題化合民族。𣅶頭些噲羅政府聯協吧成分。政府美空執認得爲政府𡤓𣎏義羅手標柴棍。些𡤓下𥰊𨑜羅"𠬠政權化合民族"、𧵆近唄立場𧵑美。美提出𠬠"body"-𠬠組織底總選舉。美用𡨸"body"時𨉟拱耀𣼪𠫾、 提出羅𥪝𣅶政權𠄩邊存在、寔現化合、化解民族底進細組織總選舉成立政權(迻添概念化解、爲羅𠄩計敵。)仍美空執認𡨸"政權"。𡨸"政權"𣎏咦𪦆芒意義手標柴棍。爲勝利𧵑𨉟𢆥1972拱𣎏𣞪度推、𣗓體𪡍𢖮美得、𢧚些𥙩要求美𪮊羅政。美認𪮊吧軍沔南於吏羅達要求高一耒、些𡤓執認成立𠬠會同國家化解、化和民族。協定𣎏條款成立𠬠會同國家化解化合民族底組織總選舉吧墩丢匙行協定。𣅶𪦆形成概念化解化合民族。。。𠶢立政府𠄩成分、𠀧成分咍𡨹原狀時拱吻沛𣎏化解、化合。空𣎏格芾恪。空𣎏邊芾勝邊芾。實際沔南𣎏𠀧力量、𠄩政權時沛解決唄膮如丕。𢘾仍冊略𣠳𠰉𧵑些、𦓡𥪝𪦆𣎏役暫閣問題岔柴棍、寔現𠬠形式化解、化合民族𦓡組織𧘇只羅會同推𠹲空沛政權、政府咦𢧚美執認。"[241]

𡢐欺軍隊花旗𪮊𣍊𠓨𡳳𣎃3𢆥1973、越南民主共和準備朱役打𠞹點政權越南共和、群越南共和固𠡚𡏦𧿨𢶢拖拯計咦𦤾協定。𦠘𡀔𧵑協定巴𠶋、𨕭實際、𦤾低羅㐌𣍊。

階段1973–1975

排枝節:戰役務春1975

低羅階段結束戰爭爲唄事𠚢𠫾𧵑軍遠征花旗共唄役花旗曾𨀈割減援助軍事朱越南共和[242]時結局朱戰爭越南㐌𤑟𤎔。花旗𣗓𪳨㐌𪮊塊局戰、𣱆吻接俗維持援助吧顧問軍事、仍役軍美直接參戰𠱊空群姅。雖然、援助朱越南共和𥪝材挎1974-1975𠶢得總統Nixon提出1璽都羅仍欺迻𠚢國會美𥌀悅、款援助呢被割減只群700兆。國會美群迻𠚢條件越南共和空得用櫃對價(數錢收得欺錢援助入港(CIP)得𢷮𠚢錢越南曾補朱75% 款銀策被少唿𠓀箕)支朱銀策國防。[242]

𡢐2𢆥軍美𪮊𣍊、軍解放進攻陣打𡳳共解決戰爭。越南共和空體自保衛、軍隊𧵑𣱆㐌𪬭𢶢被打敗吧㐌投降𠓨𣈜30𣎃4𢆥1975

協定巴𠶋空得施行

𣦍欺協定巴𠶋得寄結、總統阮文紹主張𣹗𣵵領土憑旗越南共和底殼認分坦吧分民。只𥪝𣎀27/01𤎜𣈜28/01/1973、軍隊柴棍㐌寔現 15局行軍自級小團𧿨𨖲吧19局行軍級小區吧支區。[243]𠓨7𣇞𤎜28/1/1973、中𣅶沛寔現凝𪧻、阮文紹𠚢令朱步兵吧車熷進攻𨷶越(省廣治)、沙黄吧𡗉坭於沔中、垌平滝九龍、分𡘯塳𧵑政府革命臨時共和沔南越南在低被吝占。吝得社芾、挹芾、越南共和調朱𦘧旗𨕭墻家民、𩈘前庭𢄂、館舍、𨕭哿買尊唄擊𡱩𡚢異常底“打鬥”塳“國家檢刷”[244]

𡗅𪰂美、雖𪮊𣍊軍遠征衛渃𣳔各顧問軍事𧵑𣱆吻現面於越南𠁑𤿭𦄾羅師團管理役務(Management Services Division)。各顧問呢接俗參加指揮吧條配各戰役軍事朱細欺戰爭結束[245] 。遶家史學Gabriel Kolko、隊伍顧問軍事美現面在沔南𨖲細23.000軍𠓨𢆥1974[246]

𥪝各𢆥自1973𦤾𣎃2𢆥1975羅時間𠄩𪰂對敵準備𠓨各陣打𡘯插細。𢆥呢只得1–2𣎃頭羅𣎏各幻想和平:軍士𠄩邊得𪫚接觸唄膮、仍𡢐𪦆羅時間𠄩邊連俗𨖲案膮破壞協定吧打𪡍占漨檢刷𧵑膮、𠶢於規模𡮈。軍隊越南共和空都飭底打𡘯吧軍解放拱空𣎏主張打𡘯𠓨𣅶𪦆。

時期呢𣎏𠬠事件不疑唄越南共和吧語昂朱越南民主共和羅役中國進攻占棟完全黃沙𠓨𣎃1𢆥1974。𠓨𢆥呢、軍力越南共和﨤𧁷巾𥪝役條軍預備、具體羅𪮊小團氺軍陸戰當棟於黄沙衛坦聯底𢶢吏力量𩈘陣民族解放沔南。花旗吧艦隊7𧵑𣱆拱空𠢞拖越南共和在黄沙欺得提議。越南民主共和空公開反抗吏各動太𧵑中國、仍政府革命臨時共和沔南越南㐌𠚢本宣佈反對行動呢𧵑𪰂中國𠓨𣈜20/1/1974。𡢐海戰黃沙1974、中國㐌𠊝勢越南共和檢刷群島呢;仍越南共和吧渃越南統一𡢐呢吻宣佈主權在低。事役拱爫𢫮𥊣添關係𡨌越南民主共和唄中國(本㐌醜𠫾𡢐𢆥1972)、吧𢲧媒宜疑𡨌越南共和唄花旗:伮朱𧡊花旗𠱊空群𨑻軍隊保衛𣱆如𠓀姅。

時期1974–1975𠓀陣奔磨Thuột𣎏𠄩陣打𡘯𣎏𦠘𡀔𠎬注意:陣尙德屬省廣南扒頭曠𣎃7𢆥1974吧陣福隆𣎃12𢆥1974。低羅𠄩陣𧵑階段呢𦓡軍解放發動唄𠬠目標唯一羅探𢲛力量對方。

𣎃7𢆥1974、軍隊人民越南迻𠬠師團𦤾打占支區軍事郡痢尙德屬省廣南。中遶併算𧵑軍解放、軍力越南共和連條師團𠶢總蹰被戰略𦤾再占。𠄩邊打膮惡列𥪝𠺯3𣎃;結果軍解放吻𡨹凭尙德吧軍力越南共和𠬃局。𡢐陣打、各家領導𧵑軍解放㐌結論羅飭戰鬥、一羅飭孟進攻𧵑軍力越南共和搊唄1972㐌蚩減𠫾𡗉欺空群𣎏埯助𧵑空軍美。軍力越南共和拱空都力量預備機動底戰鬥𥹰𨱽:𠬠郡痢關重於軍區1越南共和𦓡哿軍團吧軍區1空都力量機動𦤾解圍𦓡沛用𦤾師團𠶢羅力量孟一總預備戰略。條呢羅𠬠論據合𠓨計劃作戰朱戰役務春𢆥1975打𠞹點越南共和。

𡨌𣎃12𢆥1974、在𩈘陣沔東南部、軍解放發動戰役福隆進打吧𡢐3廵占完全省呢。雖𠅍𠬠省𣦍在垌平南部格柴棍只曠100 km仍越南共和空𣎏反應釋當芾底恢復吏。𣱆空群軍預備機動底反擊姅。吧關重一羅花旗只反應於𣞪空𣎏鬥號羅𠱊乾涉孟。戰役呢㐌拱顧信想𧵑越南民主共和羅花旗𠱊𠃣𣎏可能乾涉𧿨吏。

相關力量

𥪝階段1973–1975、事援助𧵑聯搊吧中國朱軍解放減𤑟𤍅、總數進武器吧設備軍事得援助減自壙171.166進/𢆥𥪝時期1969-72減𨑜群壙16.415進/𢆥𥪝時期1973-75[247]、仍幹斤力量吻寅𣎏利朱軍解放。𣱆得補充軍數𠫆𨇜、軍自沔北行軍𠓨南憑機界𨕭塘𤷱胡志明哿𣈜吝𣎀、畑坡創徵𦓡空𢜝被空力花旗縈怍。𥪝各𢆥呢、塘𤷱胡志明拱㐌得𢲫𢌌欣底擔保朱役供給規模𡘯朱戰場。各裝設備彈藥吧糧食拱㐌都數𥪝各𧁷、自𧁷𧵑單位戰鬥𦤾𧁷後據吧𧁷在後方沔北。腔油㐌得泵躺遶線塘𫊿供給自沔北𠓨盡蒲嘉乏在沔東南部吧慄𧵆𦤾各𧁷𨅸蹎戰鬥。

特别優勢關重一造𢧚壓倒對方羅精神戰鬥。𡢐15𢆥堅持戰鬥吧㐌𢷏計讐孟一羅軍遠征美沛來塊越南、兵士軍解放認識得機會掙戰勝完全㐌慄𧵆𢧚氣勢𨖲慄高吧産床衝陣。

軍隊越南共和時𣈜強﨤𧁷巾、雖方便戰爭吻群𡗉𥪝𧁷、仍𣱆被限製衛經費財政爲援助𧵑花旗㐌被割減自欣1璽USD𥪝仍𢆥𠓀𨑜只群700兆USD[242]、各源援助經濟(櫃對價)時被花旗禁使用𠓨目的軍事。條呢遣越南共和𧁷巾𥪝役呂糧兵領吧一羅𧁷巾𥪝役維持装備。雖欣𪳨對方衛空軍、仍軍種呢𠾕𠳨慄𡗉財政欺活動、爲少經費𢧚空軍只發揮嫩姅威力。各區預貯腔油𧵑越南共和輪羅坭被特工軍隊人民越南打破𢧚問題少紇燃料𣈜強𧿨𢧚咳咭。

仍條𧁷巾𡘯一朱軍隊越南共和羅精神戰鬥𧵑兵士𨑜𥰊。𡢐協定巴𠶋、各士官吧兵領㐌𧡊將來𢠩𣋻朱𣱆、心狀悲觀𢥇𢥪吧精神戰鬥沙淬嚴重引𦤾情狀淘伍、準領慄𡗉、補充空趿。𥪝軍隊普遍情狀"領磨":軍數、器材實際時被少紇仍𨕭紙詞時吻𣎏都。數錢正歷來𠓨繓士官指揮、𥪝欺指揮級高時吻打價過高飭孟實際𧵑各單位、引細各𡗂𪾭𥪝役指揮。

越南共和吻接俗𤯩𢘾援助美。𪤍工業沔南𡮈𡮣、農業被戰爭殘破、行兆𠊛移居𠓨城舖𠬉戰事。濫發非馬仕𠚢共唄躋貪冗、利用織權強爫朱𪤍經濟添摧躋。翁裴艷、大使越南共和在花旗、認定情形經濟吧軍事𧵑沔南越南慄醜遣𠊛民空諧𢚸唄政權阮文紹、錢糧軍人空都𤯩由𪦆情形政治拱醜遶。[179]

家史學Gabriel Kolko認定:"仍𠊛共産被𢫫𤥭𡗅數量吧装設備𨎆唄力量𧵑翁紹、本得認𣳔空應孔路各設備軍事自花旗。。。𠬠突武器、吧曠23.000顧問美吧渃外細𠰺朱軍力越南共和格使用吧維持仍武器𪦆㐌遣翁紹添自信、吧𣈜強自信欣𢘾柑結秘密𧵑Nixon哴空力美𣎏體𧿨吏參加局戰𡀮𪰂VNDCCH迻軍𧿨吏𠓨沔南。。。翁紹使用源空應𢬗𤁓𡗅武器𦓡美㐌𠳚朱翁、特别羅炮、吧𦤾𢆥1974、各局炮擊得接俗唄規模總力(仍空𣎏事參加𧵑力量美)、唄役軍力VNCH𪧻𠬠量彈𡘯欣𡗉𨎆唄𪰂仍𠊛共産。。。翁紹想哴式孟𣾼𫁜𡗅武器𠱊朱𪫚翁完全掙戰勝。翁㐌慄𡗂𪾭、吧結局羅沛𤯩流亡欺軍隊𧵑翁散吔𠓨務春𢆥1975"。[246]

遶各數料統計𡗅幹斤力量𨕭戰場(軍數、装備項𥘀)時相關力量迎衛越南共和。仍唄仍順利吧𧁷巾實質𧵑𠄩邊、優勢𨕭戰場㐌迎寅𨖅𪰂軍隊人民越南。役𣱆𪬭𢶢提抸軍隊越南共和𥪝戰役務春𢆥1975羅反映中幹斤力量𨕭戰場。

局進攻𡳳窮

局進攻𡳳窮𧵑軍解放沔南演𠚢𥪝55𣈜𣎀扒頭自𣈜5𣎃3朱𦤾𣈜30𣎃4𢆥1975欺總統楊文明𧵑越南共和投降無條件。伮群得噲羅局總進攻吧浽𠰺務春𢆥1975。機關貪謀𧵑越南民主共和立計劃進攻㐌分局進攻呢成各戰役𦇒接膮𣱆噲羅戰役西原戰役解放化-沱灢吧、𡳳窮、戰役胡志明

軍隊人民越南打占奔摩Thuột𣈜11.3.1975

  • 戰役西原:唄目標羅占西原𦓡陣𢲫投𣏿椊羅市社奔磨Thuột在南西原。在低𣎏後據𧵑師團23𧵑軍力越南共和軍隊人民越南㐌成功𥪝役爫朱對方信哴目標進攻𠱊於北西原於向市社崑嵩或市社Pleiku。𣈜10𣎃3軍解放進攻奔磨Thuột。𡢐欣𠬠𣈜進攻慄惡列、軍屯駐㐌抗拒慄決列仍唄優勢壓捯軍解放㐌打占得市社。連接𥪝各𣈜𡢐𪦆𣱆㐌主動進攻軍反擊、軍反擊𧵑南越南𣃣覩𨑜𣗓趿𨅸蹎拱㐌被打消滅。𠅍奔磨Thuột吧空𣎏都力量機動預備可以𣎏體反擊再占、吏共唄役各力量防首北西原拱當被威協𥘀𪿗、總統阮文紹㐌𠚢令𠬃西原𪮊各力量群吏衛顧首解垌平𫑊𣷷沔中。塘𪮊𨙝𠱊羅遶塘14自Pleiku𠫾𨑜𪰂南𡢐𪦆𠫾𠓨塘數7㐌被𠬃自𥹰空使用、目標羅脱𨑜市社綏和富安。低羅𠬠慘火𣩂𠊛朱軍力越南共和。局𪮊𨙝㐌空保全得數軍𦓡𣡚吏伮爫成瀾㳥慌亂瀾泣各塳吏群爫洮吔𣍊精神兵士𨕭全國。役𪮊𠬠數量軍𡘯如勢𥪝𠬠時間準備急gáp2–3𣈜㐌演𠚢𨕭段塘𨱽行𤾓km空𣎏計劃、𥪝欺精神兵士㐌𨑜慄𥰊吧、關重欣哿、兵士芒家庭吧𠊛𧼋難遶共。畢哿仍丐𪦆㐌變𣳔𠊛共𦀺𨍄孔露揾則成𠬠𣳔惱亂空體指揮吧戰鬥。被對方振在撩嘹-富本、團軍呢㐌被散作空群集合吏得姅。西原失手𠓨𢬣軍解放、欣12萬軍頓駐被散吔。標表如全部師團23𧵑軍力越南共和欣1萬軍衛𦤾綏和集合掂吏得群36𠊛。
  • 戰役化-沱灢:計自𡢐局𪮊𧼋塊西原信失敗㐌𩙻泣沔南、兵士𠅍𣍊精神、軍隊𧵆如空戰鬥𦓡𠬃𧼋。各家領導戰爭𧵑𩈘陣解放認定𠚢軍隊共和㐌空群戰鬥𣎏組織質䊼得姅;𣱆連進行方案時機縱𣦍軍團2(咍兵團香江得成立自各單位𧵑軍區治–天吧區5)𪬭𢶢進攻打占顧都吧城舖𡘯次𠄩𧵑越南共和、沱灢。軍隊越南共和𪬽𪬎𪮊𨆢塊廣治衛化吧𠓀飭𢹥𧵑對方決定𪮊𧼋𠬃化仍塘𡶀衛𪰂南㐌被對方割𠅍、𣱆只群𠬠𡥵塘𧼋𠚢𣷷底徐艚海軍𠓨究。拱種如局𪮊𧼋塊西原、局𪮊𧼋呢㐌𧿨成混亂吧𪠱剥。數芾得究𨖲艚海軍時欺𨖲𦤾坡拱空體集合吏成單位戰鬥得姅、數群吏𠬃武器自散𥒮。𣈜26𣎃3軍解放𠓨化。沱灢空𠬉得被占。欺軍團2𧵑軍解放進𦤾沱灢、景混亂當演𠚢、軍領越南共和當𪠱剥。軍領吧民固𠡚脱塊城舖憑艚海軍、各單位𠺯外空群精神戰鬥姅;君軍解放𠬃過𠺯外擉漊打占城舖𦓡空𣎏抗拒當計。在低10萬兵領吧士官㐌𠚢行(𣈜29𣎃3)。軍區1越南共和㐌被𪷮𠬃。
𥪝𠄩廵頭𣎃4各省城舖沔中吝𦃾來𠓨𢬣軍解放。𣱆自𪰂北𣹗𠓨(唄軍團2)吧自西原𣹗𨑜(唄軍團3–咍兵團西原–得成立自各單位𧵑𩈘陣西原)。𣊾𣇞時空群飭孟芾𣎏體𪭳浽事𨄴覩𧵑越南共和。
軍力越南共和屯𣍊各算軍群率吏𧵑軍團2𧵑𣱆轉創朱軍團3指揮底顧立𠬠防綫𪭳振在藩朗仍拱空振得軍解放𦓡司令戰場拱被扒。軍區1吧2𧵑越南共和㐌被𪷮𠬃。𣊾𣇞軍解放㐌進攻𨑜垌平東南部𧵑軍團吧軍區3越南共和、只群欣100 km羅𦤾柴棍。
努力𡳳窮𧵑越南共和羅𪱯𠓨線防首自賖𧵑師團18在市社春祿隆慶。軍團4(咍兵團九龍)𧵑軍隊人民越南得成立自各師團吧單位在沔東南部預定占春祿𥪝行進。仍師團18㐌𢶢拒𣎏組織、低羅努力戰鬥𣎏組織𨱽𣈜𡳳窮𧵑軍隊越南共和。軍團4𧵑軍解放空占得春祿𥪝行進扒𢷏沛𥩯吏組織吏陣地進攻。𩈘恪𣱆空底𠅍時𣇞唄春祿𦓡𠫾𠺯過𠺯𪩼進衛𪰂邊和。𡢐12𣈜擒拒、自9𣎃4𦤾21𣎃4、師團18𧵑軍力越南共和𠬃春祿𪮊𨆢𣎏組織衛邊箕滝同坭顧首。丕羅線防首自賖𡳳窮保衛柴棍空群。
  • 戰役胡志明:𡢐欺集合都力量𪞍15師團吧慄𡗉中團、旅團獨立恪底擔保壓倒𢟘勝、軍隊人民越南扒頭進攻柴棍底枕𠞹戰爭𥪝𠬠戰役得噲𠸜羅戰役胡志明、扒頭自𣈜26𣎃4。軍隊人民越南組織遶4軍團1、2、3、4吧團232相當軍團打5𪖫自5向𠓨柴棍。軍力越南共和吻群欣400.000軍吧㐌抗拒惡列𨕭𠬠數向、仍𡳝局空體抗拒𥹰𨱽得姅。
𣈜21/4/1975、總統阮文紹辭職、𡢐𪦆翁來越南唄資格羅特使𧵑越南共和𦤾臺北底諷釣蔣介石。𥪝演文辭職翁指摘渃美羅"𠬠同盟失許、少公平、少信義、無人道、準𠬉責任"。𥪝時點國會美當當䀡𥌀吏役援助軍事朱越南共和、翁辭職唄希望美增援助。副總統陳文香𨖲𠊝爫總統唄宣佈𠱊於吏越南戰鬥𢶢共産𦤾共。𥪝𣅶𪦆、士、兵領、官職、政治家越南共和共民眾爭膮移散𠚢渃外𥪝慌亂。美㐌𠢞移散曠𧵆130.000𠊛越𨖅美吧𠬠數渃恪[248]
軍解放打自𣈜26𦤾𡳳𣈜28𣎃4時𣱆𦤾得𨷶𡉦柴棍吧𣎏體𠫾𣦎𠓨城舖。底𠬉每𪮔𦇒唄花旗、軍隊人民越南𥩯吏邊外城舖1𣈜底𠊛美組織移散衝𣱆𡤓進𠓨。自𣈜28𣎃4、各寅攝𧵑各力量次𠀧㐌迻洋、楊文明𨖲爫總統。8𣇞𤎜30𣎃4、總統楊文明宣佈柴棍𠬃𫔦吧𠚢令朱軍隊單方凝戰徐對方𠓨搬交政權。部總貪謀𠚢𠇮令枕𠞹抗拒。軍隊人民越南進𪬭𠓨城舖吧只﨤仍抗拒𥛭𢟓、無組織。𦤾11𣇞30𤼵楊文明𨖲抬發聲讀宣佈投降無條件。戰爭越南枕𠞹。

戰爭結束

車熷𧵑軍解放𪺬覩𢩛營獨立𠓨30/4/1975。邊𣡚羅車熷數號390、邊沛羅車熷數號843 𣈜26/4/1975、總統陳文香掉權朱大相楊文明𨅸𠚢商説𨕭根本晚悔和平、𨕭精神協定巴𠶋底𠬉役柴棍𠱊被殘破。相楊文明任職總統唄宣佈空體𥙩恨讐答呂吏恨讐、翁主張化解唄對方、𪦆空仍羅𠾕𠳨𧵑人民、𦓡群羅條件設要底造機會𠬉得危機𨄴覩、寔現凝𪧻、𢲫吏談盼𥆂噠𦤾𠬠解法政治𥪝困苦協定巴𠶋。

役爫主柴棍結束戰爭𧵑𪰂越南民主共和吧共和沔南越南㐌演𠚢可温和、慄𠃣覩𧖱吧城舖元冷。畢然事投降𧵑越南共和羅結果𧵑飭孟軍事壓島𧵑軍隊人民越南、仍役結束戰爭溫和空覩𧖱民眾、𣎏㨂合𡗉𧵑力量次𠀧吧𦠘𡀔空𡮈𧵑楊文明吧各輔借。𥪝背景𪦆、唄格𥆾實濟吧空極端、翁楊文明得各力量政治次𠀧迻𨖲爫總統底擔保𠬠局轉交制度淹湛吧空覩𧖱、空呂讐。[249]翁㐌爫役呢憑格宣佈"塘𡓃、主張𧵑眾倅羅化解吧化合民族底救生命同胞。倅信想漊賖𠓨事化解𡨌𠊛越南底塊費犯昌𧖱𠊛越南。爲𥛭𪦆倅要求畢哿各偀㛪戰士越南共和咳平靜、凝弩銃吧於兜於𪦆。眾倅拱要求偀㛪戰士政府革命臨時共和沔南越南凝弩銃爲眾倅於低徐﨤政府革命臨時底共膮討論𡗅禮搬交政權𥪝𠺯秩自吧掙事覩𧖱無益𧵑同胞。"對唄環境戰事吧政治𣅶𪦆𣎏𥛭低羅𠬠解法中怛。共唄役𠚢命令單方凝戰、實際自𤎜𣌋30𣎃4、軍力越南共和㐌凝抗拒吧軍解放沔南𠓨柴棍𦓡空﨤抗拒𣎏組織。雖然、仍士官軍隊人民越南㐌空執認爫禮搬交𦓡𢷏總統楊文明宣佈投降空條件軍解放沔南越南吧解散完全政權柴棍自中央𦤾地方、掉權力吏朱政府革命臨時沔南越南[250][251]

𣦍𡢐欺軍隊人民越南占城舖吧爫主完全沔南、上相陳文茶、司令軍管柴棍、㐌呐唄總統越南共和楊文明"𡨌眾些空𣎏計輸𠊛勝、𦓡民族越南眾些勝帝國美"。[252]

Tom Polgar、人員高級座大使美於越南、𠬠𥪝仍𠊛美𡳳共移散、㐌𪟕吏認𥌀𧵑𨉟𣈜𣋚𧘇:

"𪦆羅𠬠局戰爭(戰爭越南)𥹰𨱽吧𧁷巾𦓡眾些㐌𪿐。失敗獨一𧵑歷史花旗質𠱊空報𠓀飭孟把主全求𧵑渃美㐌枕𢴑。仍。。。埃空學得咦於歷史、扒𢷏𠱊沛㕸吏𡗂𪾭𥪝歷史"[253][254]

援助渃外

戰爭越南羅𠬠𥪝仍局戰爭損劍一𥪝歷史人類。花旗㐌援助㮧𣿌朱越南共和拱如直接𨑻軍參戰、進行談盼(在巴𠶋、外𠺯談盼公開4邊主要芒併儀式、在各𠺯談盼秘密、只𣎏2團實事條譴局戰羅越南民主共和花旗談盼唄膮𡗅協定[179])、參加劃定吧條譴各戰略戰爭("計劃Staley-Taylor"、"戰爭跼步"、"越南化戰爭"、𢷁呠沔北。。。)、唄總戰費𨖲細欣950璽都羅(時價𢆥2011)。5渃同盟𧵑美拱𠳚軍細直接參戰在越南𪞍韓國新西蘭泰蘭菲律賓

雖空體𤯭𡗅數量唄美、𣳔越南民主共和拱認得事𠢞拖物質可𡘯(壙7璽都羅)自聯搊中國、吧塊各渃社會主義。仍恪唄越南共和、越南民主共和空執認朱渃外𨑻軍細參戰直接(𥆂𡨹凭併自決𧵑𨉟)。力量軍隊吧專家軍事塊社會主義指得𪫚㨂自清化𧿨𠚢吧指互助𥪝各活動間接如防空、𡏦𥩯、技術吧訓練、吧𠹾事調動𧵑越南民主共和欺勤。各塘𡓃領導吧役參戰指由越南民主共和自劃定吧進行、空𠹾條譴自邊外。實際𠶢哿聯搊吧中國𢲧飭𢹥拱空體爫越南民主共和𠊝𢷮各冊略𧵑𨉟。[255]

𣎏體呐援助渃外𣎏𦠘𡀔吧作動𡚢𡘯𦤾規模、強度吧形態戰爭越南。

種類 越南共和(數量群吏𠓨𢆥1975、空併數被破毀𠓀𪦆)[256]
花旗
越南民主共和(併總哿階段1960-1975)[257]
中國聯搊吧各渃社會主義
步兵 1.900.000 3.608.863
飛機 1.200 458(𢆥1975群壙150隻)
直昇 600 空𣎏數料、證𠄧𨔿
車熷-車鐵甲 2.074 2.210(𢆥1975群570隻)
𥏌焒SA-2 空𣎏裝備 23
銃檜 14.900 證𠄧𠦳
銃放榴𢶢步兵 47.000 空𣎏裝備
各類 1.532(指併𢤫105 mm𧿨𨖲) 8.438(壙1/4𢤫自105 mm𧿨𨖲、𢆥1975揮動1.076口各類)
車機械各類 56.000 16.116
𣛠通信 50.000(無綫)
70.000(有線)
空𣎏裝備
被放𧐒𪁄 空𣎏裝備 1.357

風潮反戰

䀡添:慘殺大學小邦KentNorman Morrison

𠊛反戰美斟貶"帝國美"吧"𡥵𦆹柴棍"。 局戰爭在越南㐌被反對自頭十年1960、仍空得注意吧沛朱𦤾欺1𠊛美羅Norman Morrison自燒𠓨𢆥1965時譽論世界𡤓別𦤾。[258]

風潮反戰𨀈𨖅𠬠𨀈𣌴𡤓欺局表情𧵑生員大學小邦Kent小邦Ohio)𣈜4-5-1970㐌被衛兵國家美彈壓爫4生員被𣩂吧9𠊛恪被傷。

爭斟貶軍隊美:"眾倅𨑻細民主" 㐌𣎏欣200組織𢶢戰爭於𨕭泣各邦 於美、16兆𥪝數27兆青年美𦤾歲軍役㐌𢶢令軍役、2兆𠊛美"𢲧𧵳害不合法"爲𢶢戰爭越南、75.000𠊛美𠬃𠚢渃外爲空𠹾入伍吧鬥爭𢶢戰爭越南、𥪝𪦆𣎏舊總統美Bill Clinton[258]

𥪝𢖀局戰、越南民主共和吧𩈘陣堅持爭手風潮和平於美。遶打價𧵑監督CIA - William Colby、時𣱆得譽論擁護孟𠸍由役介通信大眾 𧵑美易𢬥𠓨得沔南越南𥪝欺𡀮㦖𠓨沔北越南吏慄𧁷、吧由𪦆、信息𡗅仍欠缺𧵑軍隊美吧政府越南共和時公眾美得別𥪝欺世界拯別咦𡗅政權越南民主共和爲放員渃外空體接近。[259]

風潮呢㐌合分關重𠓨勝利𧵑越南民主共和吧𩈘陣𥪝局戰爭呢[260]。𪮊經驗自擺學呢、𥪝戰爭𣳔泳吧各局戰恪𡢐呢、政府吧軍隊美㐌噠𠚢仍規定界限𡗅作業吧迻信對唄各放員戰爭(空得迻仍信息咦、於兜、𣅶芾。。。)、一羅於仍塳當演𠚢交爭。

後果戰爭

䀡添:損失人命𥪝戰爭越南罪惡𧵑軍隊美吧同盟𥪝戰爭越南各務慘殺於越南、吧質獨坡坩

沔南越南、垌平滝九龍:𠬠直昇UH-1D𧵑大隊空軍336空力花旗𪯝屹毒坡柑𨖲𠬠𤀘棱梣。𣈜26/7/1969

戰爭越南羅局戰𢲧𡗉殘破一、𧵳害人命𡗉一𥪝歷史越南吧𢲧𢺺𢹿慄漊色𥪝𢚸民族越南過各勢系拱如𢲧造論、𢺺𢹿𡗅觀點政治吧經濟𥪝𢚸渃美吧𡗉國家恪𨕭世界。

隨遶源、數𠊛越南備𧵳命𥪝戰爭越南羅自3𦤾5兆、行兆𠊛恪殘疾吧被傷。仍𠊛𤯩率接俗沛對𩈘唄各問題嚴重𡗅經濟、社會、媒場、飭劸吧心理𦓡局戰㐌𢲧𠚢、𥪝𪦆𣎏璽儷異樣禀生高一世界。[261]行萬難人質獨化學在越南現𠉞("䀡質獨坡坩")。𠬠姅面迹棱𩅹𧵑越南被破毀。[262]美㐌𪯝於沔南越南45.260進(壙75兆列)質獨化學[263][264]事殘破媒場由美𢲧𠚢𡘯𦤾𣞪㐌爫發生𠬠自㗂英𡤓、"ecocide"。越南㐌𧿨成坦渃被𢷁𡗉呠一𥪝歷史世界。數呠𢷁𨑜越南羅7、85 兆進[265]、及𧵆3吝總數呠使用𥪝世戰次𠄩(遶源恪羅𨕭15兆進[266])、𥪝丐噲羅"政策lunarization"(𩈘𦝄化)。基礎下層於哿𠄩沔越南被破毀𥘀𪿗。併平軍每𠊛民越南沛𠹾鄧𨕭𤲂250kg呠彈美。[267] 𡢐戰爭、越南羅𠬠𥪝仍渃𣎏情狀汚染呠、𪦓𥘀𪿗一𨕭世界。行兆進呠𪦓𣗓發弩群率吏𥪝𢚸坦爫欣42.000𠊛𣩂、62.000𠊛被傷自1975𦤾𠉞、𢲧汚染6、6兆訶坦(占20%面辟越南)、譴政府越南沛支每𢆥曠100兆USD底剋服後果呠𪦓。[266][268]

總共𥪝20𢆥、花旗㐌揮動𠓨局戰爭呢6、6兆𦃾軍人美(占15%男青年全渃美)–𠓨時點高一𢆥1968–1969𣎏細628.000軍美見面𨕭戰場–憑總數陸軍𧵑哿5渃西班牙加拿大吧占70%總數力量陸軍美𣅶碑𣇞、唄仍師團擅戰一如騎兵𩙻、𣈢𤎒熱帶、英哿𧺃、水軍陸戰。。。拱唄陸軍、美揮動60%空軍戰略、戰術唄2.300𣛠𩙻、𥪝𪦆𣎏46%炮台𩙻B-52唄欣200隻、42%力量海軍唄行𤾓艚戰𥪝𪦆𣎏15/18行空拇艦、旬洋艦、3.000車熷鐵甲;2.000口炮項𥘀自120𦤾175mm。外𠚢、美㐌覩前𧵑𡏦𥩯軍力越南共和唄裝備1.800𣛠𩙻、2.000車熷–鐵甲、1.500口炮、2兆口銃各類、50.000車機械軍事、行𤾓艚、船戰鬥。[269]曠11.000𣛠𩙻各類𧵑美㐌被𪧻來或破毀在越南、877 𣛠𩙻恪被軍隊人民越南收𡨹。[270]

對唄花旗、戰爭越南㐌成𠬠章𢞂𥪝歷史𧵑𣱆。5𠁀總統美唄4戰略戰爭在越南吝𦃾破産。軍隊美減𪳨活動在渃外𥪝𢖀15𢆥、朱細欺戰爭𣳔泳弩𠚢。58.220𠔦美㐌𣩂吧305.000傷疾(153.303被殘廢𥘀、𥪝𪦆23.114被殘廢完全)。外數傷辟𡗅體殼、曠700.000𠔦美𥪝數2、7兆𠔦曾參戰在越南被𫄓各證𦆹亂心神、通常得噲羅 "會證越南"、添𠓨𪦆羅曠10%數𠔦美欺𧿨衛渃㐌𫄓𢞆麻醉𥪝仍𣈜於越南。[271]曠70.000細300.000舊兵美㐌自殺𡢐欺𧿨衛自越南。[272]事𫐝蹬𧵑各舊兵歲青年呢合分造𢧚Hippie、𠬠潮流𠫆浽亂、府認社會工業方西、𢮿𧿨衛唄天然、𢶢戰爭、鼓舞自由情慾吧仍價値如平等、和平吧情𢞅。。。𥪝青年美𥪝𢖀20𢆥。𡗉𢆥𡢐戰爭、行逐萬軍人吧顧問美㐌被癰疽或生𡥵被異疾由㐌接促唄質獨坡坩

越南吧花旗𡢐局戰

越南

䀡添:戰役反攻邊界西-南越南戰爭邊界越-中、1979質獨坡坩學習改造船人越南經濟越南、1976-1986、吧主義理歷於越南

𨀈𠚢𡢐戰爭、共唄念自豪㐌戰勝"超強數𠬠"世界、越南㐌𣎏得統一吧獨立 - 目標𦓡爲伮𡗉世系𠊛越㐌鬥爭𢖀自時法屬。戰勝𧵑𣱆拱合分迻𦤾戰勝𧵑仍𠊛共産於老吧高棉、成立共和民主人民老高棉民主、𫘑𢌌批社會主義由各黨共産領導。

𣦍𡢐欺戰爭結束、越南㐌沛𠹾媒𠴓𡃏𡤓自軍Khmer𧺃在高棉。爭執吧衝突邊界仕𠚢連俗𥪝各𢆥19771978、仍局衝突實𠚢㐌扒頭𣦍𡢐欺柴棍失手。𣈜4𣎃5𢆥1975、𠬠算軍Khmer𧺃突擊島富國、𦒹𣈜𡢐軍Khmer𧺃打占吧行決欣500民常於島土硃[273]。邊竟𡗉局突擊𡮈、Khmer𧺃進行𠄩局進攻規無𡘯𠓨越南𥪝階段1975-1978。𦤾𢆥1978、𡢐欺Khmer𧺃揮動力量𡘯進攻𠓨西南部、越南決定反攻憑𠬠戰役𡘯、進攻哿𠓨高棉底處理𠞹點媒危自Khmer𧺃。𣦍立即、中國(同盟𧵑Khmer𧺃)揮動行逐萬軍進攻𠓨沔北越南、𢲧𠚢戰爭邊界越-中、1979。𠄩局戰呢𢫃𨱽細𢆥1989𡤓枕𠞹。

外𠚢、各材料𧵑美得節露朱咍、𠓀𢆥1975、 𣱆㐌互助風潮離開𧵑各民族少數在西原成立5賽訓練、招募3.000青年𠊛民族組織成𩈘陣FULRO唄目標𠾕獨立朱塳呢。𢆥1965、局浽𠰺𧵑FULRO失敗吧被軍隊越南共和彈壓、4領導被座案處罪𣩂吧被行形公開、15𠊛恪被案囚、仍風潮吻𣗓被徹下𪳨。𣎃4/1975、𠬠𡖡擁護FULRO調停吧綏順唄各官職美𠱊接俗戰鬥𢶢吏政府越南。計自𪦆、𡢐𢆥1975、仍成員FULRO𧼋遁𨖅高棉㐌連結唄Khmer𧺃底進行戰爭遊擊𢶢政府越南。[274]𠄩局戰爭連接吧各務突擊𧵑FULRO㐌𦄾越南沛接俗維持𠬠隊軍常直東島底對副唄仍媒危險吻接俗現有、共唄𪦆羅𠬠量𡘯銀冊沛𪺓朱國防台爲頭私朱經濟、譴𪤍經濟越南𠹾𪡱損𥘀𪿗。

𡗅經濟、𡢐戰爭、越南﨤沛𡗉𧁷巾。事拉困勁噎無形經濟-政治聯搊吧中國踸𠊝𢷮;天災、令噤運𧵑美;吧事殘破𧵑戰爭;2局戰爭邊界弩𠚢;畢哿調合分𠓨各問題時後戰𧵑坦渃。[275]仍點要𡗅經濟、社會由拉困遶無形社會主義𧵑聯搊㐌𪬭𢶢發作沈重(仍點𦓡𥪝時戰民眾群暫執認)。

𣈜04/9/1975、政府革命臨時共和沔南越南進行戰役改造四私産沔南吝I。𣈜15/7/1976、部政治黨勞動越南𠚢議決254/NQ/TW𡗅仍工作𠓀眜於沔南、完成役𪷮𠬃階級私産賣本、進行改造工商業私本私營。𣎃12𢆥1976、政府共和社會主義越南進行戰役改造私産吝II。接遶、會議部政治黨共産越南𣎃3𢆥1977決定完成衛基本任務改造社會主義對唄工商業私本私營沔南𥪝2𢆥1977-1978。家渃㐌國有化吧轉成企業國營對唄各企業工管吧企業"私産賣本"、私産𠬃𧼋𠚢渃外。[276]𣎏1.354基礎唄130.000工人得國有化、憑34%數基礎吧55%數工人。成立企業合作社、加工、噠航:1.600基礎唄𨕭70.000工人、占45%數基礎吧曠30%數工人𨕭全沔南。數基礎工業私本私營群吏占曠6%𡗅基礎吧5%衛工人、𥪝總數企業工業私營。𥪝𢆥1976、"私産賣本"吧私産𡘯𥪝工業沔南被𪷮𠬃。𢆥1978、家渃完成根本改造私産工業類𣃣吧𡮈於沔南、𪷮𠬃役𠊛華檢刷𡗉梗工業。𦤾𣎃5𢆥1979、畢哿各企業工管𣅶頭於沔南調㐌得轉成企業國營。𥪝仍𢆥1977-1978、役改造各梗藝小手工業沔南得實現。[276]小手工業得組織吏吧迻𠓨合作社。細𡳳𢆥1985、數基礎小手工業沔南㐌𣎏2.937合作社專業、10.124組産出專業、3.162合作社農業-小手工業、529合作社吧920護私人個體。[276]

𡢐欺統一、政權越南曾𣎏仍突清淥、銷毀各冊報得插類"文化頹墜"在沔南。[277]自𣎃9𢆥1975、家職責㐌印定名目冊被禁。𣎏坭冊報出版𠁑製度𡳰被𨑻𥯝外塘。[278]遶詳程𧵑雜誌共産、𣎃6𢆥1981、𥪝局乾撅恪、政權擗收𠀧兆印品、𥪝𪦆𣎏欣300.000頭側吧雜誌。𫁅於柴棍收得60冊𥒮各類。[279]邊竟𪦆、政權組織各𤖹學免費𥆂岔摸𡨸朱𠊛民、立各湛醫際、同時成立各會輔釹、會工人、工團。。。[280]

𣈜18/4/1975、班秘書黨勞動越南𠚢指示218/CT-TW:"對唄士官、畢哿調沛集中監𡨹管理、教育吧勞動;𡢐呢隨事進步𠱊分類吧𠱊𣎏政策解決具體。仍𠊛𣎏專門技術[計哿𠔦吧士官]𦓡𢧲勤時𣎏體用𠓨曾役𥪝𠬠時間一定、仍沛警覺吧沛管理質䊼、𡢐呢隨遶要求𧵑𢧲吧隨遶事進步𧵑曾𠊛𦓡𣎏體選用𠓨爫於各梗外軍隊。對唄仍分子惡温、情報安寧軍隊、士官心理、平定𢢅回、投𩠩黨派反動𥪝軍隊、時不計羅領、下士官咍士官調沛集中改造𨱽限、減𡨹𫁅於坭安全吧管理質䊼"。𡢐𣈜30/4/1975、政權𡤓要求士官軍隊吧員織越南共和沛𠚢程面。雖然、數殘軍𧵑軍隊越南共和散吔在𡊲可東、𠬠數吻接俗論遁吧尋格𢶢吏政權𡤓(𢷁榴彈、𢷁𥒥𠓨𢺎咭、㩒旗越南共和、演口號於市社、市鎮、噠障礙物𢲧災難𨕭塘、立各𡖡𢲧𦆹秩自治安。。。)[280]。𠬠數群收十人力、村丑武器、𡏦𥩯計劃活動武裝底立摓離開[281][282]。𣎃6/1975、政府共和沔南越南𠚢通告扒𢷏士官軍隊吧員織屬製度越南共和𠫾學習改造唄時限自𠄧𣈜𦤾𠄧𢆥(時限常曾遶級𫂨、士官𫂨𥰊如少慰償羅𠄧𣈜、𥪝欺各員織級高一𣎏𠊛被減𡨹欣10𢆥)。底分定吧𣎏政策對處妥當、政府拱分别𤑟"仍公職爫役朱敵爲環境、爲銅梁時空𥋳羅詭權"[280]。𡢐𢆥1975於沔南𣎏欣1.000.000𠊛屬面沛𠚢程面。遶范文同、𡥵數𠊛沛𣦰過㨔𡨹羅欣200.000𥪝總數1兆𠊛𠚢程面。[283] 併𦤾𢆥1980時政府越南公認群26.000𠊛群㨔𥪝賽。雖然𠬠數觀察員外國約併曠100.000𦤾300.000吻被㨔。[284]約併𧵑花旗朱哴曠165.000𠊛㐌𣩂𥪝欺被㨔。[285] 𣱆吧𠊛身被分别對處𥪝教育𠬠時間𡢐戰爭、拱如𥪝選用吧補任在部𣛠家渃朱𦤾𠉞[286]。𦤾𠉞、𠬠數材料𧵑政府越南吻噲越南共和羅"慰權"、軍力越南共和羅"僞軍"。[287] 虐吏、𠬠數官職越南共和㐌共作唄政府革命臨時得𡨹職務𥪝政府𡤓如阮友幸。。。欺戰爭邊界西南弩𠚢、𠬠數舊兵士越南共和㐌得軍隊人民越南噲再五底𠢞運行各類武器收得𧵑美。[288]

𩈘恪、扛躺外交唄中國吧各事件聯關(如務役招影毛澤東吧旗中國在𢄂𡘯)譴政府越南集中𠓨𠬠對象恪羅𠊛㭲華。政府迻𠚢時限底𠊛㭲華登記入籍越南、仍𠊛㭲華空𠹾登記國籍越南被𠅍役吧減標準糧食、畢哿各詞㗂中國、場學𪺓𫁅朱𠊛華被㨂𨷶。各問題𡗅囚兵吧華僑㐌得政府越南䀡羅𠬠試適對唄主權國家欣羅𠬠問題内部單簡。[289]

仍變故哿客觀悋主觀𧗱政治吧經濟㐌造𢧚籃㳥仍𠊛越邊。遶數料𧵑高委聯協國𧗱𠊛避難、𥪝壙時間1975-1995㐌𣎏849.228𠊛越邊憑塘㴜吧塘步。[290]仍𠊛越邊沛對𩈘𢭲𩟡渴、病疾、劫㴜吧𩙕訴。𡗉𠊛𥪝數𣱆㐌𣩂𫆡塘、空包𣇞𦤾得的。𥪝數船人𣎏比例𡘯羅𠊛華、𣱆𢴐越南由關係𣈜𪨈醜𪠞𡧲越南吧中國。𥪝仍𢆥1978-1989、2/3𥪝數仍𠊛越邊憑塘㴜自越南羅𠊛㭲華[291]、添𠓨𪦆羅壙250.000𠊛華越邊𨖅中國過邊界𪰂北自𣎃4𢆥1978𦤾𬁒夏𢆥1979。[292]

添𠓨𪦆、𡋂經濟越南群𠹾耗損𥗾𪿗由局衝突捁𨱽在邊界𢭲中國、由各局進攻𠓨西南部𧵑軍渠楣𧹼吧由役㨂軍過𥹰(欣10𢆥)於Campuchia𡢐戰爭邊界西南。𡢐10𢆥統一、進行𢷮𡤔朱越南羅必要吧𤯨群。

花旗

䀡添:Hippie會證越南、吧系統Bretton Woods

𪤍政治吧媒連結𡨌政府美吧𠊛民被𢺺𢹿嚴重。花旗㐌損676比都羅朱局戰(併遶價値都羅𧵑𢆥2004𣗓併各款支銷諫接恪、指𨅸𡢐支費𧵑美𥪝戰爭世界次𠄩(1.200比都羅、併遶時價𢆥2007[293])。𠬠併算恪朱𧡊政府美㐌沛標損950比USD(時價2011)戰費、𡀮併哿支費朱舊戰兵時渃美㐌損劍細1.200-1.800比USD朱局戰在越南[294]。𡀮𨑻𨏧𤯭價𧵑戰爭越南唄各章程𣎏併質標表𦓡政府渃美㐌實現、時越南吻浽𨖲𠬠吝姅羅𠬠𥪝仍工局得前一𥪝歷史渃美。全部系統塘詫𡨌各邦指標損53比USD(𢆥1972)、章程宇宙迻𠊛𨖲𩈘𦝄𧵑美拱指損25比USD。

役花旗沛連續印錢底爫戰費朱戰爭越南㐌合分譴都羅𠅍價吧增濫發、𢫃遶事𨄴覩𧵑系統Bretton Woods(系統比價固定𦓡銀行中央花旗印定朱都羅美)。𥪝局戰爭、𥆂答應要求𧵑各努力戰爭、各家𣛠産出行消用得轉𢷮底産出設備軍事、𢲧𠚢事𠸂減行貨、由𪦆爫損傷𪤍經濟。事耗損戰費㐌爫浸唿銀冊增高、合分𢱜𪤍經濟美𠓨𠬠十年1970衰退經濟𠫆幽暗。

武器使用𥪝戰爭越南

戰爭越南羅𠬠戰爭殘酷唄規模𡘯𢫃𨱽𧵆20𢆥。低拱羅吝頭先後果殘酷𧵑武器得出現𥪝各幔形𡮈𧵑各渃先進。每邊調壓用各類武器自粗梳細新進一時𪦆(指除武器核仁)。𠬠拉各類武器㐌得使用𤳸各軍隊恪膮活動𥪝戰爭越南、包𪞍各隊軍𧵑越南共和(軍力越南共和);𧵑軍隊人民越南(QĐNDVN)、常得方西噲羅軍隊北越南;軍解放沔南-𠬠部分𧵑軍隊人民越南、常得美噲羅越共(VC);畢哿各單位𧵑軍隊美;各同盟𧵑𣱆羅韓國新西蘭泰蘭吧軍隊菲律賓

𧵆如畢哿各力量聯盟(包𪞍軍力越南共和、韓國、泰蘭吧澳)得裝備武器𧵑美、𠬠數𥪝𪦆、拯限如M1 Carbine、㐌得用底𠊝勢各類武器𣎏年代自戰爭世界次𠄩。軍隊人民越南、默𠶢承計𠬠搜集武器𧵑美、、吧日本自世戰次𠄩吧戰爭東洋、仍分𡘯得武裝吧工級𤳸中國聯邦搊曰、吧𧵑塊搏沙𠇕。𠬠數武器、如K-50M(𠬠變體PPSh-41)、吧翻本"自製"𧵑RPG-2(銃B-40)㐌得自産出在越南。外𠚢、由少武器、力量遊擊軍隊人民越南群使用𠬠數武器自製自𠸗如工𥏋𣞻𪳂𡌢𪳘。。。甚志材料花旗㐌𪟕認仍場合直昇𧵑𣱆被𪧻來𤳸𧵑遊擊越南。[295][296][297]

𢆥1969、軍隊美㐌確定得40 類銃場carbine、22類銃𣛠、17類銃檜、20銃場空秩或各類滃放𥏌焒、9類武器𢶢增、吧14武器防空得使用𤳸軍隊𩈘坦𧵑畢哿各邊。外𠚢力量花旗吧同盟𣎏24類車𦄾𨨧炮自行、吧26類炮吧滃放𥏌焒。[298]

戰爭越南𥪝文化大眾

戰爭越南羅題材朱慄𡗉柉影𠻀𨔈自𡗉𢆥過自欺伮結束。

  • -𥪝部柉Forrest Gump、人物-正羅𠬠𠊛少能智慧。雖丕、欺𨖅越南戰鬥偀吏𧿨成英雄欺救得中隊長脱𣩂𡢐𠬠陣打。欺𧿨衛、偀吏參加風潮𢶢戰爭越南共𠊛𢞅。部柉㐌計吏𠬠階段𠫆變動𥪝歷史渃美過㭲𥆾𤷙𠽔吧𥪝𤎜𧵑𠬠𠊛指𣎏IQ憑75。

𠻀𨔈電子

歌樂

䀡添

參考

  1. Craig A. Lockard, "Meeting Yesterday Head-on:The Vietnam War in Vietnamese, American, and World History", Journal of World History, Vol. 5, No. 2, 1994, University of Hawaii Press, pp. 227–270.
  2. James Stuart Olson, Historical Dictionary of the 1970s, Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích: "Without question, the Vietnam War was the most politically unpopular armed conflict in U.S. history. From the outset of the U.S. commitment in Vietnam in the 1950s, American policy makers had applied a Cold War model to the conflict, assuming that it was simply a matter of Communist aggression against non-communist South Vietnamese." (...các nhà hoạch định chính sách Mỹ đã áp dụng một mô hình Chiến tranh Lạnh cho cuộc xung đột, cho rằng đây đơn giản chỉ là một vấn đề về sự gây hấn của Cộng sản chống lại những người Nam Việt Nam không cộng sản)
  3. Ngô Đình Diệm: Biên giới của thế giới tự do chạy dài từ Alaska đến sông Bến Hải. Theo Hồi ký Đỗ Mậu.
  4. CALCULATING THE COST OF CONFLICT War on Terror More Expensive Than Vietnam. Theo Phòng nghiên cứu của Hạ viện Mỹ (US government's Congressional Research Service), trong 10 năm 1965-1975, chi phí cho Chiến tranh Việt Nam mà Mỹ phải chịu tương đương với $662 tỉ đô la theo thời giá năm 2007.
  5. Quân lực Việt Nam Cộng hòa là một quân đội hiện đại, tốn kém, đòi hỏi kinh phí hoạt động gần 3 tỷ đôla Mỹ mỗi năm. Nền kinh kế Việt Nam Cộng hòa không thể cáng đáng được kinh phí này, nên Việt Nam Cộng hòa đã gần như phải dựa hoàn toàn vào viện trợ kinh tế của Mỹ để có thể thực hiện phòng thủ quốc gia. Khi Mỹ giảm viện trợ xuống còn 1,1 tỷ đô la vào năm 1974, nền kinh tế lâm vào khủng hoảng với lạm phát ở mức 200%, Quân lực Việt Nam Cộng hòa không còn đủ kinh phí hoạt động, tình trạng thiếu đạn dược, vũ khí, xăng dầu đã dẫn đến hỏa lực yếu và giảm tính cơ động
    Nguồn: Andrew A. Wiest, The Vietnam War, 1956-1975, 2002, Osprey Publishing, tr. 80)
    Trong khi đó, tổng thu nội địa của Việt Nam Cộng hòa năm 1974 (năm cao nhất trong lịch sử Việt Nam Cộng hòa) là khoảng 300 tỉ đồng, (với tỉ giá năm 1974 là 685 đồng/1 đô la). Nghĩa là năm đó tổng thu của Việt Nam Cộng hòa tương đương với gần 1/2 tỷ đô, bằng 1/2 viện trợ kinh tế của Mỹ năm đó, gần bằng 1/6 kinh phí cần thiết cho Quân lực Việt Nam Cộng hòa. Xem thêm bài Kinh tế Việt Nam Cộng hòa để có chi tiết về viện trợ của Mỹ cho Việt Nam Cộng hòa trong 20 năm 1955-1975 cùng các nguồn dẫn chứng tương ứng.
  6. Neil Sheehan, A Bright Shining Lie, Random House, 1988, tr. 717. Đến năm 1969, chi phí của Mỹ dành cho cuộc chiến đã lên tới 33 tỷ đô la mỗi năm, khơi mào cho cuộc lạm phát bắt đầu làm suy yếu nền kinh tế Mỹ.
  7. Năm 1964, sự can thiệp của quân chính quy Mỹ vào Việt Nam là cách duy nhất để ngăn chặn sự sụp đổ của chính quyền Sài Gòn và việc lực lượng Cộng sản thống nhất Việt Nam. Sheehan. tr. 382.
  8. During the earlier years, with General William C. Westmoreland in command, the American approach was basically to take over the war from the South Vietnamese and try to win it militarily by conducting a war of attrition.
    ..về cơ bản, cách tiếp cận của người Mỹ là tiếp quản cuộc chiến từ Nam Việt Nam và cố gắng thắng nó bằng quân sự với việc thực hiện một cuộc chiến tranh hủy diệt
    Lewis Sorley, South Vietnam: Worthy Ally
  9. Westmoreland's basic assumption was that U.S. forces, with their enormous and superior firepower, could best be employed in fighting the enemy's strongest units in the jungles and mountains, away from heavily populated areas. Behind this "shield" provided by the Americans, the South Vietnamese army and security forces could take on local Viet Cong elements and proceed with the job of reasserting government control in the countryside.
    quân Mỹ được dùng để đánh với những đơn vị mạnh nhất của địch ở những nơi rừng núi. Đằng sau "tấm khiên" mà người Mỹ cung cấp, quân đội Nam Việt Nam có thể thi thố với các phần tử Việt Cộng địa phương và tiếp tục công việc tái khẳng định quyền kiểm soát của chính phủ ở nông thôn
    Từ điển Britannica, Firepower comes to naught
    ...to enable them [ARVN] gradually to take over sole responsibility for fighting the ground war—a program labeled Vietnamization.
    Việt Nam hóa chiến tranh là chương trình để Quân lực Việt Nam Cộng hòa dần dần lãnh trách nhiệm chiến đấu trên bộ... (nghĩa là lúc đó chưa chịu trách nhiệm)
    Từ điển Britannica,De-escalation, negotiation, and Vietnamization
  10. Số quân Mỹ ở miền Nam Việt Nam khi lên đỉnh vào tháng 4 năm 1969 đạt 543.000 quân, trong khi đến năm 1972 quân Giải phóng ở miền Nam mới đạt khoảng 200-300.000 người. Sheehan. tr. 724, Thống kê lịch sử Mỹ 1942-1996.
    Westmoreland và các tướng của ông chỉ muốn dùng binh lính Mỹ và số ít lực lượng thiện chiến nhất của Việt Nam Cộng hòa. Thậm chí đến người lái xe chở quân Mỹ cũng cần phải là người Mỹ. Thay vì cải tổ lại Quân lực Việt Nam Cộng hòa, Địa phương quân và Dân vệ để người Việt thực hiện cuộc chiến của họ tại vùng nông thôn, Westmoreland lại chủ ý đấy quân đội Sài Gòn ra một bên để ông có thể dùng quân đội Mỹ giành chiến thắng trong cuộc chiến. Chủ ý của Westmoreland là quét sạch Việt Cộng và quân đội miền Bắc thâm nhập vào miền Nam rồi mới dần trao quyền cho chính phủ Sài Gòn. Neil Sheehan. tr. 556-7. Kế hoạch này của Westmoreland đã được chính quyền của Tổng thống Johnson chấp thuận và thực thi. U.S. Department of Defense, U.S.-Vietnam Relations vol. 5, tr. 8-9; McNamara Argument Without End tr. 353
  11. Lý Quang Diệu (nguyên Thủ tướng đầu tiên Singapore) cho rằng mục tiêu của Mỹ không phải là để chiếm lãnh thổ mà nhằm chống lại chủ nghĩa cộng sản, trích: "Tôi cũng cảm thấy rất tiếc rằng sự thay đổi cân bằng quyền lực đang diễn ra vì tôi cho rằng Hoa Kỳ là một cường quốc hoà bình. Họ chưa bao giờ tỏ ra hung hãn và họ không có ý đồ chiếm lãnh thổ mới. Họ đưa quân đến Việt Nam không phải vì họ muốn chiếm Việt Nam. Họ đưa quân đến bán đảo Triều Tiên không phải vì họ muốn chiếm bắc hay nam Triều Tiên. Mục tiêu của các cuộc chiến tranh đó là chống lại chủ nghĩa cộng sản. Họ đã muốn ngăn chủ nghĩa cộng sản lan tràn trên thế giới. Nếu như người Mỹ không can thiệp và tham chiến ở Việt Nam lâu dài như họ đã làm, ý chí chống cộng ở các nước Đông Nam Á khác chắc đã giảm sút, và Đông Nam Á có thể đã sụp đổ như một ván cờ domino dưới làn sóng đỏ. Nixon đã giúp cho miền Nam Việt Nam có thời gian để xây dựng lực lượng và tự chiến đấu. Nam Việt Nam đã không thành công, nhưng khoảng thời gian gia tăng đó giúp Đông Nam Á phối hợp hành động với nhau và tạo dựng nền tảng cho sự phát triển của ASEAN". Lee Kuan Yew (2013). "America: Troubled But Still on Top", in L.K. Yew, One Man’s View of the World (Singapore: Straits Times Press), pp. 68-93. - See more at: http://nghiencuuquocte.net/2014/04/27/ly-quang-dieu-ve-hoa-ky/#sthash.C2VA5PeF.dpuf.
  12. [1]
  13. The Columbia History of the Vietnam War. David L. Anderson. Trang 307
  14. Vietnam and Beyond: Tim O'Brien and the Power of Storytelling Stefania Ciocia. Trang 34
  15. Replacing France: The Origins of American Intervention in Vietnam. Trang 249
  16. www.cpv.org.vn - Đảng lãnh đạo cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ (1946 - 1954)
  17. Đại Tướng Văn Tiến Dũng: "Một năm đã qua kể từ ngày cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mùa Xuân năm 1975 giành toàn thắng, đánh bại hoàn toàn chiến tranh xâm lược và ách thống trị thực dân mới của đế quốc Mỹ, giải phóng hoàn toàn miền Nam." - Đại Thắng Mùa Xuân, trang 1
  18. Đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước, báo Điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam, truy cập ngày 6-8-2007
  19. Kết thúc hội thảo về đại thắng mùa xuân 1975, báo VietNamNet, truy cập ngày 6-8-2007
  20. Bộ Quốc phòng Mỹ đã tổng kết: "Việt Nam dân chủ cộng hòa đã nắm được các ngọn cờ dân tộc và chống thực dân, do đó Chính phủ Việt Nam cộng hòa chỉ còn lại có độc ngọn cờ chống cộng", "Việt Nam dân chủ cộng hòa và Mặt trận dân tộc giải phóng đã thành công nhiều hơn so với chính phủ Nam Việt Nam và Mỹ trong việc khai thác những rạn nứt xã hội ở Việt Nam cộng hòa. Việc sử dụng tài tình các tổ chức mặt trận đã cho phép họ tuyên bố với sức thuyết phục nhất định ở cả trong và ngoài nước, rằng họ là những người đại diện chân chính duy nhất của toàn thể nhân dân Việt Nam và Mỹ là một tên đế quốc thực dân mới kế tục người Pháp" Tóm tắt tổng kết chiến tranh Việt Nam của Bộ Quốc phòng Mỹ, Tập 1 và 2 (Nam Việt Nam), Thư viện Quân đội Trung ương sao lục, 1982, tr.15, 19
  21. Tên gọi thông dụng nhất tại Việt Nam cho cuộc chiến là "Kháng chiến chống Mỹ".
  22. 22,0 22,1 Mitchell K.Hall, The Vietnam War, Pearson Education, 2007, tr. 3. Trích:
    American viewed the struggle in Vietnam as part of a new global conflict against communism, while the Vietnamese saw the war against the United States as the latest phase of a long fight for independence
    Người Mỹ coi cuộc chiến tại Việt Nam là một phần của một cuộc xung đột toàn cầu mới chống lại chủ nghĩa cộng sản, trong khi người Việt Nam xem cuộc chiến chống Mỹ là giai đoạn mới nhất của một cuộc đấu tranh trường kỳ giành độc lập.
  23. James Stuart Olson, Historical Dictionary of the 1970s, Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:
    "most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation." (đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)
  24. James Stuart Olson, Historical Dictionary of the 1970s, Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:
    "The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh, the man who had defeated the French at the Battle of Dienbienphu in 1955 and destroyed the French empire in Indochina. The Vietnamese had spent more than 2,000 years battling foreign interlopers in their country - including the Chinese, the Japanese, and the French - and most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation." (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo, phong trào đã đánh bại Pháp trong trận Điện Biên Phủ năm 1955 và phá tan đế quốc Pháp ở Đông Dương. Người Việt đã chiến đấu 2000 năm chống ngoại xâm - trong đó có Trung Quốc, Nhật, và Pháp - và đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)
  25. 25,0 25,1 Michael Bibby, The Vietnam War and Postmodernity, Univ of Massachusetts Press, 2000, tr. 202. Trích:
    "Vietnam was a guerilla war carried out as a part of national liberation movement that had the support of the majority of its citizens...Because of the intense nationalism generated by such struggles, it is difficult to defeat these movements..."
    (Việt Nam là một cuộc chiến tranh du kích được thực hiện trong một phong trào giải phóng dân tộc với sự hỗ trợ của đa số các công dân Việt Nam...Do chủ nghĩa dân tộc mạnh mẽ tạo bởi các cuộc đấu tranh như vậy, khó có thể đánh bại được các phong trào này...)
  26. History Study Guides, The Vietnam War, Barnes & Noble [2]
    "The United States lost the war in Vietnam in large part due to the Viet Cong’s tenacity and its widespread popularity with the South Vietnamese."
    (Mỹ đã thất bại trong cuộc chiến tại Việt Nam phần lớn là do quyết tâm của Việt Cộng và sự ủng hộ rộng rãi của người dân Nam Việt Nam đối với họ).
  27. Mark Bradley, Jayne Susan Werner, Luu Doan Huynh, The Vietnam War: Vietnamese and American Perspectives, M.E. Sharpe, 1993, tr. 237
  28. G. Louis Heath, Mutiny Does Not Happen Lightly: The Literature of the American Resistance to the Vietnam War (Metuchen, NJ: Scarecrow Press, 1976). tr. 138.
  29. David Horowitz, Containment and Revolution, Beacon Press, 1967, tr. 237 [3]
  30. Nguyễn Văn Thiệu, Nguyễn Khánh, Dương Văn Minh, Nguyễn Cao Kỳ... đã từng phục vụ trong Quân đội Quốc gia Việt Nam
  31. -Nigel Cawthorne, Chiến tranh Việt Nam-Được và Mất, NXB Đà Nẵng, tr. 319
  32. James Stuart Olson, Historical Dictionary of the 1970s, Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:
    "The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh." (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo)
  33. Frances FitzGerald, Fire in the Lake - The Vietnamese and the Americans in Vietnam, Vintage Books, 1972, tr.549. Trích:
    "Their victory [NLF] would be...the victory of the Vietnamese people - northerners and southerners alike. Far from being a civil war, the struggle of NLF was an assertion of the principle of national unity that the Saigon government has endorsed and betrayed" (Chiến thắng của họ [Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam]... là chiến thắng của dân tộc Việt Nam - người Bắc cũng như người Nam. Khác xa với một cuộc nội chiến, cuộc đấu tranh của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam là một sự khẳng định nguyên tắc thống nhất dân tộc mà chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố ủng hộ và phản bội)
  34. Cold War, Bách khoa toàn thư Encarta, truy cập ngày 6-8-2007
  35. Trang chủ VietnamWar.com 6-9-2007
  36. 36,0 36,1 Introduction To the Vietnam War 6-9-2007 The Vietnam War was a war fought between 1964 and 1975 on the ground in South Vietnam and bordering areas of Cambodia and Laos, and in bombing runs over North Vietnam.
  37. A.J. Langguth. 2000. Our Vietnam: the War 1955-1975
  38. Phillip Davidson. 1988. Vietnam at War: The History 1946-1975
  39. The American War: Vietnam 1960-1975. London: Bookmarks Publications Limited, ISBN 1-898876-67-3
  40. A Vietnam War Timeline 6-9-2007
  41. [4] Section 9. 1960-1975 "The Vietnam War" CI History Area 6-9-2007
  42. [5] The Second Indochina War, 1955-1975 6-9-2007
  43. 43,0 43,1 Cite error: Invalid <ref> tag; no text was provided for refs named Hồ Khang
  44. [6] Our Vietnam: The War 1955-1975 by A.J.Langguth
  45. Decolonization of Asia and Africa, 1945-1960, Office of the Historian, Bureau of Public Affairs, United States Department of State, trích:"While the United States generally supported the concept of national self-determination, it also had strong ties to its European allies, who had imperial claims on their former colonies. The Cold War only served to complicate the U.S. position, as U.S. support for decolonization was offset by American concern over communist expansion and Soviet strategic ambitions in Europe. Several of the NATO allies asserted that their colonial possessions provided them with economic and military strength that would otherwise be lost to the alliance. Nearly all of the United States' European allies believed that after their recovery from World War II their colonies would finally provide the combination of raw materials and protected markets for finished goods that would cement the colonies to Europe."
  46. Maurice Isserman, John Stewart Bowman (2003, 1992), Vietnam War, trang 4-5, ISBN 0-8160-4937-8.
  47. Letter from Ho Chi Minh to President Harry S. Truman, 02/28/1946 (ARC Identifier: 305263); Joint Chiefs of Staff. Office of Strategic Services. (06/13/1942 - 10/01/1945); Records of the Office of Strategic Services, 1919 - 1948; Record Group 226; National Archives.
  48. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nxb Đà Nẵng, 2008, trang 622 - 623
  49. Why Vietnam, Archimedes L.A.Patti, trang 595, Nxb Đà Nẵng, 2008
  50. Thông tin cơ bản về các nước, khu vực và quan hệ với Việt Nam, Bộ Ngoại giao Việt Nam
  51. Decolonization of Asia and Africa, 1945-1960, Office of the Historian, Bureau of Public Affairs, United States Department of State
  52. Schrecker, Ellen (2002). The Age of McCarthyism: A Brief History with Documents (2d ed.). Palgrave Macmillan. ISBN 0-312-29425-5. p. 63–64
  53. Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda, trích "These actions--most important the inauguration of an anti-Communist loyalty-security program for government employees in March 1947 and the initiation of criminal prosecutions against individual Communists--not only provided specific models for the rest of the nation but also enabled the government to disseminate its version of the Communist threat.", Boston: St. Martin's Press, 1994
  54. Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda, trích "Communist defendants were arrested, handcuffed, fingerprinted, and often brought to their trials under guard if they were being held in jail for contempt or deportation.", Boston: St. Martin's Press, 1994
  55. Schrecker, Ellen (1998). Many Are the Crimes: McCarthyism in America. Little, Brown. ISBN 0-316-77470-7. p. 4
  56. Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda, trích "The major trials of the period got enormous publicity and gave credibility to the notion that Communists threatened the nation's security.", Boston: St. Martin's Press, 1994
  57. The Pentagon Papers, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1955", MEMORANDUM FOR THE PRESIDENT - Harry S. Truman President, trích "Recognition by the United States of the three legally constituted governments of Vietnam, Laos' and Cambodia appears desirable and in accordance with United States foreign policy for several reasons. Among them are: encouragement to national aspirations under non-Communist leadership for peoples of colonial areas in Southeast Asia; the establishment of stable non-Communist governments in areas adjacent to Communist China; support to a friendly country which is also a signatory to the North Atlantic Treaty; and as a demonstration of displeasure with Communist tactics which are obviously aimed at eventual domination of Asia, working under the guise of indigenous nationalism."
  58. The Pentagon Papers, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1955", Trích "The U.S.-French ties in Europe (NATO, Marshall Plan, Mutual Defense Assistance Program) only marginally strengthened U.S. urgings that France make concessions to Vietnamese nationalism. Any leverage from these sources was severely limited by the broader considerations of U.S. policy for the containment of communism in Europe and Asia... To threaten France with economic and military sanctions in Europe in order to have it alter its policy in Indochina was, therefore, not plausible. Similarly, to reduce the level of military assistance to the French effort in Indochina would have been counter-productive, since it would have led to a further deterioration in the French military position there. In other words, there was a basic incompatibility in the two strands of U.S. policy: (1) Washington wanted France to fight the anti-communist war and win, preferably with U.S. guidance and advice; and (2) Washington expected the French, when battlefield victory was assured, to magnanimously withdraw from Indochina."
  59. Kẻ thù, Félix Green
  60. These states of capitalist countries were a thread not so much because they called themselves "socialist", but because they were competing capitalist powers and their market were largely closed to American business." - Sử gia Jonathan Neale.
  61. Phỏng vấn Daniel Ellsberg trên CNN: Chi tiết bài phỏng vấn trên Youtube
  62. The Pentagon Papers, Gravel Edition, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1954" (Boston: Beacon Press, 1971), page 53,59, trích: "The French did, however, recognize the requirement for an alternative focus for Vietnamese nationalist aspirations, and from 1947 forward, advanced the "Bao Dai solution... Within a month, an emissary journeyed into the jungle to deliver to Ho Chi Minh's government demands tantamount to unconditional surrender. About the same time, French representatives approached Bao Dai, the former Emperor of Annam, with proposals that he undertake to form a Vietnamese government as an alternate to Ho Chi Minh's. Being unable to force a military resolution, and having foreclosed meaningful negotiations with Ho, the French turned to Bao Dai as their sole prospect for extrication from the growing dilemma in Vietnam.""
  63. Võ Nguyên Giáp: Điện Biên Phủ, điểm hẹn lịch sử, tr.35
  64. Dommen, Athur J. The Indochinese Exprience of the French and the Americans, Nationalism and Communism in Cambodia, Laos, and Vietnam. Bloomington, IN: Đại học Indiana Press. Trang 196.
  65. "Các lực lượng trong nước trong chiến tranh 1960-1975"
  66. Alfred McCoy. South Vietnam: Narcotics in the Nation's Service. Trích dẫn: "The French had little enthusiasm for this emerging nation and its premier, and so the French had to go. Pressured by American military aid cutbacks and prodded by the Diem regime, the French stepped up their troop withdrawals. By April 1956 the once mighty French Expeditionary Corps had been reduced to less than 5,000 men, and American officers had taken over their jobs as advisers to the Vietnamese army. The Americans criticized the french as hopelessly "colonialist" in their attitudes, and French officials retorted that the Americans were naive During this difficult transition period one French official denounced "the meddling Americans who, in their incorrigible guilelessness, believed that once the French Army leaves, Vietnamese independence will burst forth for all to see." Although this French official was doubtlessly biased, he was also correct. There was a certain naiveness, a certain innocent freshness, surrounding many of the American officials who poured into Saigon in the mid 1950s.""
  67. Cecil B. Currey, Chiến thắng bằng mọi giá, trang 267 - 268, Nxb Thế giới, 2013
  68. The Pentagon Papers, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1955"
  69. Mỹ định dùng bom hạt nhân giải cứu Điện Biên Phủ
  70. Harry G. Summers, Jr., Historical Atlas of the Vietnam War. New York: Houghton Mifflin, 1995. ISBN 0-395-72223-3
  71. 17 tháng 6 năm 1955 discourse of Mendès-France trên website của Quốc hội Pháp truy cập ngày 6-9-2007
  72. The Pentagon Papers, Gravel Edition, Volume 1, Chapter 3, "The Geneva Conference, May-July, 1954" (Boston: Beacon Press, 1971). Trích: Despite article 27 of the agreement on Vietnam, which bound "successors" (such as Vietnam) to the signatories to respect and enforce the agreement, Vietnam was in a legally persuasive position to argue that France could not assume liabilities in its behalf, least of all to the political provisions contained in the Final Declaration, which was an unsigned document..
  73. Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư..., Đại cương Lịch sử Việt Nam - Tập 3'.NXB Giáo dục. Hà Nội. 2007. Trang 125.
  74. The Pentagon Papers Gravel Edition Volume 1, Chapter 5, "Origins of the Insurgency in South Vietnam, 1954-1960" (Boston: Beacon Press, 1971) Trích: "France, as the third party in Vietnam, then became pivotal to any political settlement, its executor for the West. But France had agreed to full independence for the GVN on ngày 4 tháng 6 năm 1954, nearly six weeks before the end of the Geneva Conference. By the terms of that June agreement, the GVN assumed responsibility for international contracts previously made on its behalf by France; but, there having been no reference to subsequent contracts, it was technically free of the Geneva Agreements. It has been argued to the contrary that the GVN was bound by Geneva because it possessed at the time few of the attributes of full sovereignty, and especially because it was dependent on France for defense.".
  75. Alfred McCoy. South Vietnam: Narcotics in the Nation's Service. Trích dẫn: "Convinced that Ho Chi Minh and the Communist Viet Minh were going to score an overwhelming electoral victory, the French began negotiating a diplomatic understanding with the government in Hanoi."
  76. Quân sử (QLVNCH) tập 4. NXb Đại Nam. Chương 3: Các diễn tiến trong việc hình thành quân đội quốc gia. Trang 202
  77. Hiệp định Genève 20-7-1954, Trần Gia Phụng, Việt báo Online
  78. Tuyên bố của Mỹ tại Hội nghị Genève 1955 (bản tiếng Anh)
  79. 79,0 79,1 79,2 79,3 The Pentagon Papers - Volume 1, Chapter 5, "Origins of the Insurgency in South Vietnam, 1955-1960"
  80. Denis Warner, Certain victory - How Hanoi won the war, Sheed Andrews and McMeel, Inc, 1978, tr. 110 (phỏng vấn của tác giả với Ngô Đình Diệm)
  81. 81,0 81,1 81,2 The Reunification of Vietnam, PRESIDENT NGO DINH DIEM'S BROADCAST DECLARATION ON THE GENEVA AGREEMENTS AND FREE ELECTIONS (ngày 16 tháng 7 năm 1955), page 24, Vietnam bulletin - a weekly publication of the Embassy of Vietnam in United States, Special issue No.16, Available online Trích: "Our policy is a policy for peace. But nothing will lead us astray of our goal, the unity of our country, a unity in freedom and not in slavery. Serving the cause of our nation, more than ever we will struggle for the reunification of our homeland. We do not reject the principle of free elections as peaceful and democratic means to achieve that unity. However, if elections constitute one of the bases of true democracy, they will be meaningful only on the condition that they be absolutely free. Now, faced with a regime of oppression as practiced by the Viet Minh, we remain skeptical concerning the possibility of fulfilling the conditions of free elections in the North." dịch là "Chính sách của chúng tôi là chính sách hoà bình. Nhưng không có gì có thể khiến chúng tôi đi chệch khỏi mục tiêu của chúng tôi là sự thống nhất đất nước, thống nhất trong tự do chứ không phải trong nô lệ. Vì dân tộc, chúng tôi sẽ đấu tranh hết sức mình cho sự thống nhất đất nước. Chúng tôi không từ chối nguyên tắc tuyển cử tự do để thống nhất đất nước một cách hoà bình và dân chủ. Tuy nhiên nếu những cuộc bầu cử tạo thành một trong những nền tảng cơ bản của nền dân chủ thật sự thì chúng chỉ có ý nghĩa với điều kiện chúng hoàn toàn tự do. Hiện nay, thực tế phải đối mặt với chế độ áp bức của Việt Minh, chúng tôi nghi ngờ về việc có thể bảo đảm những điều kiện của cuộc bầu cử tự do ở miền Bắc."
  82. Nguồn: Dwight D. Eisenhower, Mandate for Change, 1953-56 (Garden City, NY: Doubleday & Compnay, Inc., 1963), tr. 372, trích: "I have never talked or corresponded with a person knowledgeable in Indochinese affairs who did not agree that had elections been held as of the time of the fighting, possibly 80 per cent of the population would have voted for the Communist Ho Chi Minh as their leader rather than Chief of State Bao Dai."
  83. From Prologue To Epilogue In Vietnam, Mortimer T. Cohen, 1979, p.227 and 251. Trích: But Eisenhower knew then that 80 percent of the people in a free election would vote for Ho Chi Minh over Bao Dai. Would Diem do any better than Bao Dai? Why should he? No one in Vietnam could beat Ho Chi Minh in an open election. He was the George Washington of the nation... The reason Diem did not hold unification elections was that he thought he’d lose them.
  84. During the early 1960s, the U.S. military presence in Vietnam escalated as corruption and internal divisions threatened the government of South Vietnamese President Ngo Dinh Diem. tại John F. Kennedy Presidential Library and Museum
  85. QUỐC HỘI VỚI NHIỆM VỤ ĐẤU TRANH ĐỂ THI HÀNH HIỆP ĐỊNH GIƠNEVƠ, HIỆP THƯƠNG TỔNG TUYỂN CỬ, HOÀN THÀNH CẢI CÁCH RUỘNG ĐẤT PHỤC HỒI KINH TẾ (1954-1957)
  86. LỜI TUYÊN BỐ CỦA CỤ TÔN ĐỨC THẮNG, TRƯỞNG BAN THƯỜNG TRỰC QUỐC HỘI NƯỚC Việt Nam DÂN CHỦ CỘNG HOÀ VỀ VẤN ĐỀ CHỐNG TUYỂN CỬ RIÊNG RẼ Ở MIỀN NAM TRONG HỘI NGHỊ BÁO CHÍ NGÀY 10-2-1956 Ở HÀ NỘI
  87. Nhân dân 21 Tháng Tám 1954
  88. Daniel Ellsberg trong cuốn Secrets: A Memoir of Vietnam and the Pentagon Papers, Viking, 2002, p.255: Không làm gì có chiến tranh Đông Dương thứ nhất và thứ nhì, chỉ có một cuộc xung đột nối tiếp trong một phần tư thế kỷ. Dùng ngôn từ thực tế, đứng về một phía (Mỹ), ngay từ đầu nó đã là một cuộc chiến của Mỹ: mới đầu là Pháp-Mỹ, sau đến toàn là Mỹ. Trong cả hai trường hợp, nó là một cuộc đấu tranh của người Việt Nam – không phải là tất cả người Việt Nam nhưng cũng đủ để duy trì cuộc đấu tranh – chống chính sách của Mỹ và những kinh viện, ủy nhiệm, kỹ thuật gia, hỏa lực, và cuối cùng, quân đội và phi công, của Mỹ.
  89. Alfred McCoy. South Vietnam: Narcotics in the Nation's Service. Trích dẫn: "Looking back on America's postGeneva policies from the vantage point of the mid 1960s, the Pentagon Papers concluded that South Vietnam "was essentially the creation of the United States": "Without U.S. support Diem almost certainly could not have consolidated his hold on the South during 1955 and 1956. Without the threat of U.S. intervention, South Vietnam could not have refused to even discuss the elections called for in 1956 under the Geneva settlement without being immediately overrun by Viet Minh armies. Without U.S. aid in the years following, the Diem regime certainly, and independent South Vietnam almost as certainly, could not have survived.""
  90. Robert S.Mc.Namara: Nhìn lại quá khứ. Tấn thảm kịch và những bài học Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1995, tr.43-44.
  91. Tuyên bố của Mỹ tại Hội nghị Genève 1954 (bản tiếng Anh)
  92. Bernard B. Fall, The Two Vietnams (New York: Praeger, 1964) pp. 153-4
  93. Trích tại The CIA: A Forgotten History; All other actions: The Pentagon Papers, Document No. 15: 'Lansdale Team's Report on Covert Saigon Mission in '54 and '55,' pp. 53-66.
  94. 94,0 94,1 94,2 Mãi mãi ghi nhớ Quốc hội khoá I (17/05/2011), Thái Duy, Báo Đại Đoàn Kết
  95. Nohlen, D, Grotz, F & Hartmann, C (2001) Elections in Asia: A data handbook, Volume II, p. 324 ISBN 0-19-924959-8
  96. CUỘC TỔNG TUYỂN CỬ ĐẦU TIÊN NĂM 1946 – MỘT MỐC SON LỊCH SỬ CỦA THỂ CHẾ DÂN CHỦ Việt Nam, TRƯƠNG ĐẮC LINH, TS. Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
  97. Một cơn gió bụi, Chương VI: Chính phủ Việt Nam và tình thế trong nước Trích: "Chính phủ lâm thời tổ chức cuộc tổng tuyển cử để triệu tập quốc hội. Cuộc tuyển cử được ấn định vào ngày 23 tháng chạp, sau hoãn đến ngày mồng 6 tháng giêng năm 1946. Khi ấy tôi đã về ở Hà Nội rồi, thấy cuộc tuyển cử rất kỳ cục. Mỗi chỗ để bỏ phiếu, có một người của Việt Minh trông coi, họ gọi hết cả đàn ông đàn bà đến bỏ phiếu, ai không biết chữ thì họ viết thay cho. Việt Minh đưa ra những bản kê tên những người họ đã định trước, rồi đọc những tên ấy lên và hỏi anh hay chị bầu cho ai? Người nào vô ý nói bầu cho một người nào khác thì họ quát lên: "Sao không bầu cho những người này? Có phải phản đối không?". Người kia sợ mất vía nói: "Anh bảo tôi bầu cho ai, tôi xin bầu người ấy". Cách cưỡng bách ra mặt như thế, lẽ dĩ nhiên những người Việt Minh đưa ra được đến tám chín mươi phần trăm số người đi bầu. Ðó là một phương pháp rất mới và rất rõ để cho mọi người được dùng quyền tự do của mình lựa chọn lấy người xứng đáng ra thay mình làm việc nước."
  98. QUỐC HỘI KHOÁ I (1946-1960), Website Quốc hội Việt Nam
  99. Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 344
  100. Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 345
  101. Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư..., Đại cương Lịch sử Việt Nam - Tập 3. NXB Giáo dục. Hà Nội. Trang 164.
  102. Duncanson, Dennis J. Government and Revolution in Vietnam. New York: Oxford University Press, 1968. tr 223, trích "But Diem set his face against even the preparatory discussions about elections which the Final Declaration had enjoined (its force, if any, was uncertain); his behaviour was put down in the West most commonly to obstinacy and avidity for despotic power yet the truth was more complicated then either these critics, or the drafter of the agreement, may have realized. Obstinate and avid for power Diem may also have been, but the decisive factor for him was the balance of population between North and South: before the cease-fire the Commumists had had under their control barely a quater of the total population of the country, and perhaps not that; the cease-fire had awarded them, with their slightly smaller half of the national territory, a clear majority (even taking account of their transfer of population) of close on 2 millions. In the circumstances prevailing in 1955 and 1956 - anarchy of the Sects and of the retiring Vietminh in the South, terror campaign of the land reform and resultant peasant uprising round Vinh in the North - it was only to be expected that voters would vote, out of fear of reprisals, in favour of the authorities under whom they found themselves; that the ICC had no hope of ensuring a truly free election at that time has been admitted since by the chief sponsor of the Final Declaration, Lord Avon."
  103. Woodruff, Mark (2005). Unheralded Victory: The Defeat of The Viet Cong and The North Vietnamese. Arlington, Virginia: Presidio Press. page 6. ISBN 0-8914-1866-0. trích "The elections were not held. South Vietnam, which had not signed the Geneva Accords, did not believe the Communists in North Vietnam would allow a fair election. In January 1957, the International Control Commission (ICC), comprising observers from India, Poland, and Canada, agreed with this perception, reporting that neither South nor North Vietnam had honored the armistice agreement. With the French gone, a return to the traditional power struggle between north and south had begun again."
  104. Clark Clifford. Set a date in Vietnam, Stick to it, Get out. The Life, 22nd May, 1970. P. 38
  105. Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 333
  106. Nghị quyết của Quốc hội Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ngày 31 tháng 12 năm 1959 kéo dài nhiệm kỳ của các đại biểu miền Nam trong quốc hội, website Bộ Tư pháp, truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2007
  107. Báo cáo tại Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung ương khóa II, họp từ ngày 13 đến ngày 20 tháng 8 năm 1955
  108. Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ngày 7-6-1955 về việc Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sẵn sàng mở Hội nghị hiệp thương với các nhà đương cục có thẩm quyền ở miền Nam bàn về vấn đề chuẩn bị thực hiện Tổng tuyển cử để thống nhất Việt Nam
  109. Lời Tuyên bố của cụ Tôn Đức Thắng, Trưởng Ban Thường trực Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà về vấn đề chống tuyển cử riêng rẽ ở miền Nam trong Hội nghị báo chí ngày 10-2-1956 ở Hà Nội
  110. Nguyễn Văn Lục. Trang 141-2.
  111. Gaiduk, Ilya. Confronting Vietnam. Stanford, CA: Stanford University Press, 2003. Trang 78.
  112. 112,0 112,1 Origins of the Insurgency in South Vietnam, 1954-1960 Boston: Beacon Press, 1971
  113. Cold War History. Vol. 5, No. 4, November 2005, Routledge, ISSN 1468-2745, trang 414
  114. Vietnam News Agency, 7 tháng 2 năm 1955
  115. Thống nhất là đỉnh cao thắng lợi của dân tộc Việt Nam, Dương Trung Quốc, Báo Lao động cuối tuần, Số 18 - Chủ nhật 05/05/2013
  116. Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998, trang 322
  117. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 3 của Đảng Lao Động Việt Nam, phần Niên biểu toàn khoá, website Đảng cộng sản Việt Nam, truy cập ngày 6-9-2007
  118. Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng Lao động lần thứ 15. Cục lưu trữ
  119. Báo cáo về nhiệm vụ kế hoạch ba năm (1958-1960) phát triển và cải tạo kinh tế quốc dân, Văn kiện hội nghị TW 2, Đảng cộng sản Việt Nam Trích: Sau khi hoà bình lập lại, ở miền Bắc, nhiệm vụ cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân về cơ bản đã hoàn thành; miền Bắc đã bước vào thời kỳ quá độ tiến lên chủ nghĩa xã hội. Chúng ta phải làm xong cuộc vận động cải cách ruộng đất; đồng thời phải khôi phục kinh tế để tiến lên phát triển và cải tạo nền kinh tế quốc dân theo chủ nghĩa xã hội, xây dựng và củng cố miền Bắc vững mạnh, làm cơ sở cho cuộc đấu tranh thống nhất Tổ quốc.
  120. Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư,..., Đại cương Lịch sử Việt Nam tập 3, NXB Giáo dục, 2007. Trang 99, 140: Tháng 11-1953, BCHTW họp hội nghị lần thứ V và Hội nghị đại biểu toàn quốc của Đảng đã thông qua Cương lĩnh ruộng đất của Đảng và quyết định tổ chức thực hiện cải cách ruộng đất ở vùng tự do... Cuộc cách mạng ruộng đất đã xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến, xác lập quyền sở hữu ruộng đất của nông dân lao động, mục tiêu "người cày có ruộng" đã được thực hiện.
  121. Gavin W. Jones, "Population Trends and Policies in Vietnam: Population and Development Review", Vol. 8, No. 4 (Dec., 1982), pp. 783-810
  122. The Endless War: Vietnam Struggle For Independence, Columbia University Press, 1989, trang 149
  123. KẾ HOẠCH TIẾN HÀNH SỬA CHỮA SAI LẦM VỀ CẢI CÁCH RUỘNG ĐẤT NHIỆM VỤ CHUNG, KEHOACH-TTg, Phạm Văn Đồng, Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 1956
  124. Nghị quyết của Hội nghị Trung ương lần thứ 14 về tổng kết cải cách ruộng đất, Văn kiện hội nghị, Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam
  125. Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư,..., Đại cương Lịch sử Việt Nam tập 3, NXB Giáo dục, 2007. Trang 147, 148.
  126. Báo cáo về nhiệm vụ kế hoạch ba năm (1958-1960) phát triển và cải tạo kinh tế quốc dân, Văn kiện Đảng, Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam
  127. NGHỊ QUYẾT VỀ TÌNH HÌNH, NHIỆM VỤ VÀ KẾ HOẠCH 3 NĂM (1958 - 1960) PHÁT TRIỂN VÀ CẢI TẠO KINH TẾ, PHÁT TRIỂN VĂN HOÁ, QUỐC HỘI NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ HỌP KHOÁ THỨ IX, CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ BỘ TƯ PHÁP
  128. Giai đoạn 1955-1975: Xây dựng CNXH và Đấu tranh thống nhất đất nước, Phần 2: Hoàn thành Cải tạo xã hội chủ nghĩa, bước đầu phát triển kinh tế và văn hóa - đưa miền Bắc vào thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ
  129. Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư,..., Đại cương Lịch sử Việt Nam tập 3, NXB Giáo dục, 2007. Trang 144, 145: Giữa lúc nhân dân ta đang ra sức khôi phục kinh tế ở miền Bắc và đấu tranh chống lại sự khủng bố đàn áp điên cuồng của Mỹ Diệm ở miền Nam thì ở các nước Xã hội Chủ nghĩa Đông Âu cũng diễn ra các cuộc đấu tranh chính trị gay gắt... Những vụ lộn xộn ở Poznań (Ba Lan), Budapest (Hungary) đã xảy ra. Bầu không khí căng thẳng trên thế giới đã có tác động đến Việt Nam. Còn ở miền Bắc nước ta, Đảng và Chính phủ phải phạm phải những sai lầm trong cải cách ruộng đất và chỉnh đốn tổ chức. Tình hình đó đã gây tác động đến tư tưởng quần chúng, nhất là tầng lớp tư sản, tiểu tư sản và trí thức. Lợi dụng tình hình này, bọn tình báo nước ngoài được cài lại ở miền Bắc tìm cách móc nối với phản động bên trong, cùng với bọn này lôi kéo một số người bất mãn trong giới trí thức và văn nghệ sĩ để chống lại sự lãnh đạo của Đảng và chính quyền nhân dân... Trong bối cảnh đó, báo "Nhân văn", tập san "Giai phẩm" và "Đất mới" lần lượt ra đời ở Hà Nội. Khuynh hướng chính trị của "Nhân Văn-Giai Phẩm" đi từ phê phán gay gắt những sai lầm thiếu sót của Đảng và Chính phủ trong việc thực hiện cải cách ruộng đất, tổ chức quản lý kinh tế, an ninh chính trị, về quyền tự do dân chủ, về văn hóa văn nghệ, đến phủ nhận sự lãnh đạo của Đảng trên mặt trận văn hóa văn nghệ, quyền lãnh đạo duy nhất của Đảng về Chính trị, về Nhà nước... Đến cuối năm 1956, vài người cầm đầu "Nhân Văn-Giai Phẩm" đã bộc lộ khuynh hướng chống Đảng, chống chế độ ngày càng công khai. Báo Nhân văn số 6 có bài kích động kêu gọi nhân dân xuống đường biểu tình. Song Đảng viên, công nhân nhà in Xuân Thu (nơi tin báo Nhân văn) đã phát hiện ra và kịp thời kiến nghị với chính quyền để xử lý. Ngày 15-12-1956, Ủy ban Hành chính Thành phố đã ra quyết định đình bản và cấm lưu hành báo Nhân văn. Qua đấu tranh, một số người trong nhóm "Nhân Văn-Giai Phẩm" đã tự kiểm điểm, tự phê bình và nhận những sai lầm của họ. Đảng còn giúp đỡ họ tiếp tục rèn luyện tư tưởng và chính trị. Một số bị xử lý hành chính do những sai phạm, còn số ít hoạt động phạm pháp thì bị xử lý bằng pháp luật. Chấm dứt hoạt động của "Nhân Văn-Giai Phẩm".
  130. Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư,..., Đại cương Lịch sử Việt Nam tập 3, NXB Giáo dục, 2007. Trang 148: Để cải tạo tư sản bằng biện pháp hòa bình, ta chủ trương mua lại, chuộc lại tư liệu sản xuất của tư sản và trả dần tiền chuộc cho nhà tư sản, đưu họ vào công tư hợp doanh hoặc các xí nghiệp hợp tác (chủ yếu là công tư hợp doanh, hình thức cao của chủ nghĩa tư bản nhà nước), xóa bỏ giai cấp tư sản, cải tạo nhà tư sản thành người lao động.
  131. 131,0 131,1 131,2 Lê Xuân Khoa. Việt Nam, 1945-1995 Tập I Bethesda, MD: Tiên Rồng, 2004. tr 523-525.
  132. Ninh, Kim NB. A World Transformed, The Politics of Culture in Revolutionary Vietnam, 1945-1965. Ann Arbor, MI: The University of Michigan Press, 2002. 144-148.
  133. 133,0 133,1 Catino, Martin Scott. The Aggressors: Ho Chi Minh, North Vietnam & the Communist Bloc. Indianapolis, IN: Dog Ear Publishing, 2010. tr 87, 90-91
  134. Prados, John. The Blood Road: The Ho Chi Minh Trail and the Vietnam War, page 15, New York: John Wiley and Sons, 1998.
  135. NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI NƯỚC Việt Nam DÂN CHỦ CỘNG HOÀ NGÀY 20 THÁNG 9 NĂM 1955 ĐỐI VỚI BÁO CÁO CHUNG CỦA CHÍNH PHỦ
  136. Kinh tế miền Nam VN trước và sau 1975, phỏng vấn chuyên gia Lịch sử kinh tế - giáo sư Đặng Phong, BBC 02/04/2005
  137. Mark Moyar, Triumph Forsaken: The Vietnam War, 1954-1965, tr. 72-73, Cambridge University Press, 2006, download
  138. Lê Xuân Khoa. Việt Nam 1945-1995, Tập I. Bethesda, MD: Tiên Rồng, 2004. Trang 444.
  139. Neel Sheehan, A Bright Shining Lie, Random House, 1988, tr. 183
  140. Robert L.Sanson, The economics of insurgeney in the Mekong Delta of Vietnam, MIT Press, Cambridge. Mass. 1970. page 61
  141. Marilyn Young, The Vietnam Wars: 1945—1990 (New York: Harper Perennial, 1991), p. 76 and p. 104.
  142. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nxb Đà Nẵng, 2008, trang 735-736
  143. Pentagon Papers, Evolution of the War. U.S. and France's Withdrawal from Vietnam, 1954-56, The U.S. National Archives and Records Administration, page 5-6 available online
  144. Pentagon Papers, Evolution of the War. U.S. and France's Withdrawal from Vietnam, 1954-56, The U.S. National Archives and Records Administration, trang IV-V available online
  145. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nxb Đà Nẵng, 2008, trang 737
  146. Nguồn gốc, nguyên nhân và bài học trong chiến tranh Việt Nam, Biên bản Quốc hội Mỹ, tài liệu lưu trữ tại Ban tổng kết chiến lược - Bộ Quốc phòng, 1973
  147. The Pentagon Papers, The Defense Department History of United States Decisionmaking on Vietnam. tr. 25
  148. Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 321, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998
  149. Robert K. Brigham, Battlefield Vietnam: A Brief History, 6-9-2007
  150. Đấu tranh đòi địch thi hành Hiệp định Genève; Giữ gìn, phát triển lực lượng cách mạng; Phong trào Đồng Khởi (7/1954 - 3/1961), Trang thông tin điện tử tỉnh Tiền Giang
  151. Vietnam: Why Did We Go?" by Avro Manhattan, Chick Publication, California 1984, pp. 56 & 89
  152. Sáu tháng pháp nạn 1963, Chương 1, Vũ Văn Mẫu, Giao Điểm, 2003
  153. Nghị quyết của Bộ Chính trị ngày 8, 9 và 12 tháng 6 năm 1956
  154. Trần Quang Khôi và nỗi niềm trong trại cải huấn, Bùi Vũ Minh, Báo điện tử Quân đội nhân dân
  155. 155,0 155,1 155,2 155,3 155,4 Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998, trang 276-332
  156. Chỉ riêng Quân khu 8 đã để lại số vũ khí đủ trang bị cho 3 tiểu đoàn. Trong chiến dịch chống cộng, chính quyền Việt Nam Cộng hoà đã phát hiện 707 hầm chứa vũ khí, thu giữ 119.954 vũ khí và 75 tấn tài liệu.
  157. Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 285, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998
  158. Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 303-304, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998
  159. Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 308, 313, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998
  160. Điện ngày 6 tháng 7 năm 1956 về tình hình, nhiệm vụ và công tác miền Nam(*) (Nghị quyết của Bộ Chính trị ngày 8, 9 và 12 tháng 6 năm 1956), Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam
  161. Tuyển tập Lê Duẩn, tập 1 (1950 - 1975), Đề cương cách mạng miền Nam, Lê Duẩn, Nxb. Sự thật, Hà Nội, 1987, tr. 75 - 122
  162. Nam bộ những ngày hào hùng - Kỳ 3: Chuyển hướng chiến lược, Báo Tuổi trẻ
  163. Trận đánh đầu tiên được ghi nhận diễn ra ở Ngã Năm vào năm 1957 với cấp độ trung đội.
  164. Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 311-318, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998
  165. Cuộc đồng khởi kỳ diệu ở miền Nam Việt Nam, 1959-1960, Lê Hồng Lĩnh, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2006
  166. Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 319-321, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998
  167. Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 326, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998
  168. Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 15 (mở rộng) về tăng cường đoàn kết, kiên quyết đấu tranh giữ vững hoà bình, thực hiện thống nhất nước nhà
  169. LỰC L­ƯỢNG VŨ TRANG CÁCH MẠNG MIỀN NAM TRONG TIẾN TÌNH CHUYỂN HƯ­ỚNG CHỈ ĐẠO CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG Ở THỜI ĐIỂM BẢN LỀ LỊCH SỬ PGS.TS Nguyễn Đình Lê đăng trên web Đại học Quốc gia Hà Nội
  170. Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 326-327, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998
  171. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 3 của Đảng Lao động Việt Nam, phần Niên biểu toàn khoá URL đã dẫn ở phía trên
  172. Ford, Harold P., Calling the Sino-Soviet Split, Studies in Intelligence, Winter 1998-99
  173. Edward Teller (1908 - 2003) cha đẻ bom nguyên tử Vietsciences truy cập ngày 6-9-2007
  174. 174,0 174,1 Những nguồn chi viện lớn cho cách mạng Việt Nam, VietNamNet truy cập ngày 6-9-2007
  175. Ford, Harold P., "Calling the Sino-Soviet Split", Studies in Intelligence, Winter 1998-99.
  176. Chang Jung và Jon Halliday. Mao: The Unknown Story. New York: Alfred A. Knopf, 2005.
  177. 177,0 177,1 Jian Chen. Mao’s China & the Cold War. Chapel Hill, NC: The University of North Carolina Press, 2001
  178. Liên Bang Xô Viết và chiến tranh Việt Nam. Ilya V.Gaiduk. Nhà xuất bản Công an Nhân dân 1998. Chương XI: Kẻ chiến thắng duy nhất. Trích: Khôn khéo vận dụng giữa trung Quốc và Liên Xô, Hà Nội đã giữ được vị trí độc lập trong các mục tiêu chính trị... Các nhà lãnh đạo Mỹ không thể hiểu được tại sao Liên Xô, một nước đã viện trợ đủ thứ về kinh tế và quân sự cho Việt Nam dân chủ cộng hoà, lại không thể sử dụng sự giúp đỡ này như là một động lực thuyết phục Hà Nội từ bỏ các kế hoạch đối với miền Nam của họ để rồi đồng ý đi tới một sự thương lượng.
  179. 179,00 179,01 179,02 179,03 179,04 179,05 179,06 179,07 179,08 179,09 179,10 179,11 179,12 179,13 179,14 179,15 179,16 Apokalypse Vietnam (phim tài liệu), đạo diễn Ulle Schröder, Sebastian Dehnhardt, Ulrich Brochhagen, Peer Horstmann, Jürgen Eike, Cộng hòa Liên bang Đức, 2005
  180. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 3 của Đảng Lao Động Việt Nam, phần Niên biểu toàn khoá Website Đảng Cộng sản Việt Nam, truy cập ngày 6-8-2007
  181. http://www.chinhphu.vn/cttdtcp/vi/cpchxhcnvn/cpcacthoiky/1955_1975/02_1.html
  182. Từ điển bách khoa Việt Nam 2005, QUÂN GIẢI PHÓNG MIỀN NAM Việt Nam
  183. Gibbons, William Conrad: The U.S. Government and the Vietnam War; Executive and Legislative Roles and Relationships
  184. Catino, Martin. The Aggressors, Ho Chi Minh, North Vietnam & the Communist Bloc. Indianapolis, IN: Dog Ear Publishing, 2010. tr 112-115.
  185. Trung đoàn Bình Giã, Tuoitre.com.vn 6-9-2007
  186. Live interview by John Bartlow Martin. Was Kennedy Planning to Pull out of Vietnam? New York, NY. John F. Kennedy Library, 1964, Tape V, Reel 1
  187. Vụ Ám Sát Ngô Đình Diệm Và J.F.Kennedy. Bradley S. O'Leary & Edward Lee. Mục Lời tác giả
  188. Howard Jones, Death of a Generation: How the assassinations of Diem and JFK prolonged the Vietnam War, Nhà Xuất Bản Ðại Học Oxford, London, 2003
  189. Vụ xử bắn "em trai tổng thống" ở khám Chí Hòa, Nguyễn Như Phong, PetroTimes, 18/06/2013
  190. [7]
  191. http://antg.cand.com.vn/vi-VN/hosomat/2009/4/69198.cand - Phần 3 trong bài lược dịch của Trương Hùng (ANTG) từ "CIA and the House of Ngo" (CIA và nhà họ Ngô) là 1 trong 6 quyển sách của nhà sử học Thomas L. Ahern Jr (cựu điệp viên CIA từng nhiều năm hoạt động tại chiến trường miền Nam Việt Nam) về các hoạt động bí mật của Cục Tình báo trung ương Mỹ (CIA) tại Việt Nam, Lào, Campuchia trong chiến tranh Việt Nam.
  192. Hồ sơ mới giải mật: CIA và nhà họ Ngô (kỳ 3), Báo Công An Nhân Dân, Chuyên đề An Ninh Thế giới và Văn nghệ Công An, 27/04/2009
  193. B. Diễm and D. Chanoff, In the Jaws of History, p. 100, Indiana University Press (ngày 22 tháng 6 năm 1999)
  194. B. Diễm and D. Chanoff, In the Jaws of History, p. 101, Indiana University Press (ngày 22 tháng 6 năm 1999)
  195. B. Diễm and D. Chanoff, In the Jaws of History, p. 102,, Indiana University Press (ngày 22 tháng 6 năm 1999)
  196. The Assassination of Ngo Dinh Diem, Peter Kross, The HistoryNet.com, October 2004, trích: "On October 3, however, Conein made contact with General Minh, who told him that a new coup was in the offing and asked for American support if it succeeded. In their discussion Minh revealed that the plan included the assassinations of both Diem and Nhu."
  197. 197,0 197,1 Vietnam: The Ten Thousand Day War, Episode 5: Assassination, Michael Maclear, CBC Television, 1980
  198. 198,0 198,1 The Assassination of Ngo Dinh Diem, Peter Kross, The HistoryNet.com, October 2004, trích: "In Saigon, Conein met secretly with General Don, one of the coup plotters, telling him that the United States was opposed to any assassinations. The general responded, All right, you don't like it, we won't talk about it anymore."
  199. Sự thật về đảo chính năm 1963, BÙI CƯỜNG, Nguyệt san Pháp Luật TP.HCM, trích "Lúc 4 giờ 20 phút chiều ngày 29-10-1963 tại Nhà Trắng, Tổng thống Kennedy triệu tập một cuộc họp đặc biệt gồm 15 vị cố vấn ngoại giao cao cấp và chuyên gia an ninh quốc gia. Số phận của Ngô Đình Diệm được định đoạt tại cuộc họp này. Biên bản tài liệu ghi âm cho thấy ý kiến đối với cuộc đảo chính sẽ tiến hành của các đại biểu dự cuộc họp là bất nhất. Nhưng thật lạ lùng là trong cuộc họp chẳng ai yêu cầu bỏ phiếu biểu quyết và cũng chẳng ai thảo luận một cách hệ thống về hậu quả do cuộc đảo chính có thể mang lại.
    Ngay cả Tổng thống Kennedy cũng không chủ động nghe ý kiến của người phản đối, chỉ buông xuôi bằng câu "Thôi cứ để Lodge và các cộng sự của ông ta tùy cơ ứng biến, tới khi đó mọi việc sẽ rõ!"."
  200. Memorandum of Conference with the President, ngày 29 tháng 10 năm 1963, 4:20 PM, Source: JFKL: JFKP: National Security File, Meetings & Memoranda series, box 317, folder: Meetings on Vietnam, 10/29/63
  201. Ngo Dinh Diem: Biography, Spartacus Educational, trích: "Lucien Conein, a CIA operative, provided a group of South Vietnamese generals with $40,000 to carry out the coup with the promise that US forces would make no attempt to protect Diem."
  202. The Assassination of Ngo Dinh Diem, Peter Kross, The HistoryNet.com, October 2004, "November 2, Diem finally called General Don and offered to surrender if his party received safe passage out of the country. Don agreed to the terms, but Diem did not inform Don of his whereabouts.
    Diem and Nhu had escaped through a secret tunnel under the presidential palace and had made their way to Cholon, the Chinese district of Saigon. In circumstances that are still unclear today, Diem and Nhu were tracked down and taken into custody by forces loyal to the plotters. A little while later Diem and Nhu were killed inside an armored personnel carrier while they were being transported to the joint general staff headquarters building.
    "
  203. McNamara, In Retrospect, Random House, 1995. tr. 203, 204.
    Trong 3 phương án mà McNamara đề xuất: (1) rút quân, (2) giữ nguyên mức độ can thiệp rồi cuối cùng cũng sẽ phải rút quân, và (3) mở rộng can thiệp quân sự theo đề xuất của Westmoreland, Tổng thống Johnson đã chọn phương án 3
  204. Huế - những tháng ngày sục sôi - Kỳ 7: Phá hội thảo "Bắc tiến", NGUYỄN ĐẮC XUÂN, Tuổi trẻ online, 11/01/2012
  205. Ngô Đình Diệm và cuộc chiến kiến quốc, Văn Cầm Hải, BBC online, 1 tháng 11, 2013
  206. Gặp lại cựu Phó Tổng thống Nguyễn Cao Kỳ, BBC online, 24 tháng 2 2006
  207. Giô-dép A Am-tơ, Lời Phán quyết về VN, NXB Quân đội Nhân dân, 1985, tr. 81 - 83
  208. Michael Macclear, The Ten Thousand Day War: Vietnam, 1945-1975 (New York: St.Martin's, 1981), pp.130-133
    Dẫn lại tại Lockard, 237, trích "Held in contempt by the Americans they served, they remained primarily verhicles for ratifying, if not always carying out, American directives. They rarely initiated major policies; indeed, they were not consulted on the US decision to commit massive ground forces in 1965."
  209. Legal Memorandum Prepared by Leonard C. Meeker, State Department Legal Advisor, for Submission to the Senate Committee on Foreign Relations, ngày 4 tháng 3 năm 1966, "The Legality of United States Participation in the Defense of Viet-Nam"; Department of State Bulletin, ngày 28 tháng 3 năm 1966, pp. 15-16
  210. Tập tài liệu Lầu Năm Góc, Airforce Magazine
  211. Ellsberg, Daniel, Secrets: A Memoir of Vietnam and the Pentagon Papers, New York: Viking, 2002
  212. Viên phi công Mỹ bị bắn rơi đầu tiên ở miền Bắc, VietNamNet
  213. Cite error: Invalid <ref> tag; no text was provided for refs named Qiang Zhai
  214. SỰ THẬT VỀ QUAN HỆ VIỆT NAM & TRUNG QUỐC TRONG 30 NĂM QUA. Nhà Xuất Bản Sự Thật 1986. PHẦN THỨ BA: TRUNG QUỐC VỚI CUỘC ĐẤU TRANH CỦA NHÂN DÂN VIỆT NAM ĐỂ GIẢI PHÒNG MIỀN NAM, THỐNG NHẤT NƯỚC NHÀ (1954-1975). II -THỜI KỲ 1965-1969: LÀM YẾU VÀ KÉO DÀI CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÂN DÂN VIỆT NAM
  215. Hồ Chí Minh toàn tập (tập 10), trang 46, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, năm 2000. Trích: Việt Nam ta - Dưới chế độ đen tối của Mỹ - Diệm, tình hình miền Nam tiêu điều như thế nào, bà con ta đã rõ. ở đây tôi chỉ nhắc lại một con số do báo chí Sài Gòn nêu ra: "Sài Gòn có 1.219.000 người, trong đó 810.000 người không có lương cố định", nghĩa là thường xuyên không có công ăn việc làm, phải sống vất vơ vất vưởng.
  216. Hồ Chí Minh toàn tập (tập 11), trang 113,116,124,144,145,174,182,199,221,290,291,294,295..., Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, năm 2000. Trích dẫn từ cuộc phỏng vấn của nhà báo William Bớc sét-Phóng viên Tuần Báo Mỹ "Người bảo vệ Dân tộc"
  217. Phóng sự phỏng vấn Chủ tịch Hồ Chí Minh, đài ORTF ngày 5-6-1964
  218. [ The Americans]。McDougal Littell。
  219. Thayer, Thomas. War Without Fronts. Boulder, CA: Westview Press, 1985. tr 51
  220. Woodruff, Mark. Unheralded Victory. Arlington, VA: Vandamere Press, 1999. tr 53-55
  221. Viện sử học, Việt Nam những sự kiện lịch sử 1945-1975, NXB Giáo dục, 2006, trang 317.
  222. 222,0 222,1 Modern History Sourcebook: President Lyndon Johnson and Ho Chi Minh - Letter Exchange, 1967
  223. 223,0 223,1 223,2 223,3 Vũ Dương Ninh (chủ biên), Sách giáo khoa Lịch Sử Việt Nam 12, Chương "Tình hình cách mạng Miền Nam Việt Nam giai đoạn 1968-1972", NXB Giáo Dục 2005
  224. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968- Một mốc son có ý nghĩa chính trị và quân sự to lớn, Phạm Thị Nhung, Tạp chí Xây dựng Đảng
  225. [8]
  226. 226,0 226,1 226,2 226,3 Arnold, James R. The Tet Offensive 1968. New York: Praeger Publishers, 1990. ISBN 0-275-98452-4.
  227. Wilbanks, James H. The Tet Offensive: A Concise History. New York: Columbia University Press, 2006
  228. Kết luận của Bộ Chính trị họp ngày 23-4-1994, số 215 - BBK/BCT
  229. 229,0 229,1 229,2 Oberdorfer, Don, Tet!: The Turning Point in the Vietnam War. Baltimore: The Johns Hopkins University Press, 1971. ISBN 0-8018-6703-7
  230. Nigel Cawthorne, Chiến tranh Việt Nam - Được và Mất, trang 352, Nxb Đà Nẵng
  231. 231,0 231,1 Vietnam: Policy and Prospects, 1970 - HEARINGS BEFORE THE COMMITTEE ON FOREIGN RELATIONS UNITED STATES SENATE NINETY-FIRST CONGRESS SECOND SESSION ON CIVIL OPERATIONS AND RURAL DEVELOPMENT SUPPORT PROGRAM (pages 5-6)
  232. McCoy, Alfred W.A question of torture: CIA interrogation, from the Cold War to the War on Terror。Macmillan。
  233. 板㑄:Cite journal
  234. Thư vào Nam, Lê Duẩn, trang 325, 326, 327, 336, Nxb Quân đội Nhân dân, 2005
  235. Thư vào Nam, Lê Duẩn, trang 331, Nxb Quân đội Nhân dân, 2005
  236. Andrew A. Wiest, The Vietnam War, 1956-1975, 2002, Osprey Publishing, tr.80
  237. 237,0 237,1 Liên bang Xô Viết và chiến tranh Việt Nam-Chương 10:Giữa sự hòa hoãn và Việt Nam-Ilya V. Gaiduk
  238. George Herring, America's Longest War - the United States and Vietnam 1950-1975, tr. 244
  239. Clashes: Air Combat Over North Vietnam, 1965-1972, Marshall L. Michell III, Naval Institute Press, ISBN/SKU: 9781591145196, page 271, trích "Linebacker II was completely different from the interdiction policy of Rolling Thunder and Linerbacker I; Linerbacker II would be a sustained maximum effort to destroy all major target complexes in the Hanoi and Haiphong areas. This could be done by Phantoms, even with LGBs; it required a massive application of force, which could only be exerted by B-52 strikes. Linebacker II also involved the removal of many of the restrictions surrounding the previous operations over North Vietnam, except an atempt to "minimize the danger to civillian population to the extent feasible without compromising effectiveness" and to "avoid known POW compounds, hospitals and religious structures."
  240. Điện Biên Phủ trên không, 35 năm ôn lại - Báo điện tử Đảng cộng sản Việt Nam
  241. Hòa hợp - hòa giải cần đôi mắt mới, Nguyễn Khắc Huỳnh, Báo Thanh Niên, 3/11/2014
  242. 242,0 242,1 242,2 Tại sao cuộc chiến Việt Nam kết thúc năm 1975 ?, Báo điện tử Kiến thức - Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam
  243. https://archive.is/20130707082456/www.qdnd.vn/QDNDSite/vi-VN/61/43/301/302/302/143019/Default.aspx
  244. [9]
  245. http://kienthuc.net.vn/hot-video/su-that-hua-cua-my-sau-hiep-dinh-paris-1973-483874.html
  246. 246,0 246,1 Hiệp định Paris khiến VNCH sụp đổ。BBC。15-04-2014。
  247. Sau Hiệp định Paris, Liên Xô và Trung Quốc giảm viện trợ về vũ khí tấn công hạng nặng và không khuyến khích Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đánh lớn. Nguồn: Báo Quân đội Nhân dân, Những nguồn chi viện lớn cho cách mạng Việt Nam.
  248. Khi đồng minh tháo chạy, Nguyễn Tiến Hưng, Lời nói đầu, Nhà xuất bản Hứa Chấn Minh, năm 2005
  249. Hồ sơ về Tướng Dương Văn Minh đăng trên trang web của Hội Nhà Văn Việt Nam [10]
  250. Cựu phóng viên AP kể thời khắc Dương Văn Minh đầu hàng, Trang tin điện tử Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 4 năm 2013
  251. Trung tá Bùi Tùng không phải là người bắt giữ Dương Văn Minh, báo điện tử Tiền Phong, ngày 18 tháng 01 năm 2006
  252. Dương Văn Minh qua con mắt thuộc cấp, Tuần Việt Nam, 29/04/2011
  253. Lịch sử Sài Gòn - Chợ Lớn - Gia Định kháng chiến (1945-1975). Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh. Trần Hải Phụng chủ biên. Chương 8 Mục II: Vào trận quyết chiến chiến lược cuối cùng, Chiến dịch Hồ Chí Minh, giải phóng Sài Gòn. Trang 485
  254. TÌM HIỂU VỀ ĐẠI THẮNG MÙA XUÂN 1975
  255. Liên Bang Xô Viết và chiến tranh Việt Nam. Ilya V.Gaiduk. Nhà xuất bản Công an Nhân dân 1998. Chương XI: Kẻ chiến thắng duy nhất. Trích: Khôn khéo vận dụng giữa trung Quốc và Liên Xô, Hà Nội đã giữ được vị trí độc lập trong các mục tiêu chính trị... Các nhà lãnh đạo Mỹ không thể hiểu được tại sao Liên Xô, một nước đã viện trợ đủ thứ về kinh tế và quân sự cho Việt Nam dân chủ cộng hoà, lại không thể sử dụng sự giúp đỡ này như là một động lực để thuyết phục Hà Nội từ bỏ các kế hoạch đối với miền Nam của họ để rồi đồng ý đi tới một sự thương lượng.
  256. Nguồn từ Bảo tàng Chứng tích Chiến tranh- 28 Võ Văn Tần Q.3 Thành phố Hồ Chí Minh
  257. http://www.vnn.vn/dulieu/2005/04/409835/
  258. 258,0 258,1 Báo Sài Gòn giải phóng, Nhìn lại "cuộc chiến trong lòng nước Mỹ", 15/4/2005
  259. William Colby-Một chiến thắng bị bỏ lỡ NXB CAND p390
  260. trong đó có các tầng lớp nhân dân Mỹ, đã làm nên một cuộc chiến tranh trong lòng nước Mỹ, đã cổ vũ, động viên và góp phần quan trọng vào thắng lợi huy hoàng của toàn dân ta làm nên Đại thắng mùa xuân 1975 lịch sử
    Nguồn: Nguyễn Đức Thắng, CÓ MỘT CUỘC CHIẾN TRONG LÒNG NƯỚC MỸ, Tạp chí Cộng sản, tháng 4/2008
  261. Nick Malloni, "Agent of Destruction," Far Easten Economic Review, 7 tháng 12 năm 1989, pp. 38-39; Peter Korn, "The Persisting Poison," The Nation, 8 tháng 4 năm 1991, pp.440-45
    Dẫn lại tại Lockard, 239
  262. Michael O'Malley. The Vietnam War and the Tragedy of Containment Roy Rosenzweig Center for History and New Media
  263. US helps Vietnam deal with AO consequences
  264. The toxic legacy of the Vietnam War
  265. Hanoi's War for Peace: An International History of the War for Peace in Vietnam
  266. 266,0 266,1 Việt Nam nỗ lực khắc phục hậu quả bom mìn, 30 Tháng Tư 2014, VOV5
  267. Một luận điệu xuyên tạc lịch sử
  268. Landmines Vietnam
  269. http://www.tienphong.vn/xa-hoi/cuoc-ra-quan-chua-tung-co-trong-lich-su-dan-toc-7760.tpo
  270. Toperczer, Istvan. MiG-21 Units of the Vietnam War. Osprey 2001, No. 29. pp.80-81
  271. American War and Military Operations Casualties: Lists and Statistics, Congressional Research Service, ngày 26 tháng 2 năm 2010 Available online
  272. [11]
  273. "Nếu không có bộ đội tình nguyện Việt Nam, sẽ không có điều kỳ diệu ấy"。Suckhoedoisong.vn。
  274. http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/Preview/PrintPreview.aspx?co_id=30246&cn_id=115876
  275. Lockard, 240
  276. 276,0 276,1 276,2 Giai đoạn 1975 - 1985, Xây dựng và phát triển Công nghiệp - Thương mại sau ngày Giải phóng miền Nam, Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương (MOIT)
  277. Bosmajian. Tr 32
  278. Bosmajian. Tr 179
  279. Help Save Quê Mẹ
  280. 280,0 280,1 280,2 http://123.30.190.43:8080/tiengviet/tulieuvankien/tulieuvedang/details.asp?topic=168&subtopic=5&leader_topic=79&id=BT30111158138
  281. Chân tướng "thủ lĩnh" tổ chức phản động ở Phú Yên và những trò lừa dân, phản quốc, Báo Công An Nhân Dân, Chuyên đề An Ninh Thế giới và Văn nghệ Công An, 23/02/2012
  282. Đập tan âm mưu của bọn phản động, giữ vững an ninh trật tự những ngày sau giải phóng, tỉnh Đoàn An Giang, 03/05/2012
  283. ^ Le Livre Noir du Communisme: Crimes, Terreur, Répression do Robert Laffont, S.A, Paris xuất bản lần đầu năm 1997-Phần IV về Á Châu
  284. Vietnam Re-education camps
  285. Camp Z30-D: The Survivors
  286. Bài 5: GS-TS, Anh hùng lao động Võ Tòng Xuân - "Duy lý lịch sẽ mất nhiều người tài!", Báo Pháp luật Thành phố Hồ Chí Minh online
  287. Giai đoạn 1955-1975: Xây dựng CNXH và Đấu tranh thống nhất đất nước, CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ, trích "Thấy rõ nguy cơ sụp đổ của ngụy quân, ngụy quyền và sự thất bại hoàn toàn của"chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam, đế quốc Mỹ đã đưa lực lượng chiến đấu của Mỹ trực tiếp tiến hành"chiến tranh cục bộ" ở miền Nam, đồng thời mở cuộc chiến tranh phá hoại, chủ yếu bằng không quân đối với miền Bắc hòng cứu vãn tình thế."
  288. Từ hai chiếc máy bay bị cướp, Lê Thành Chơn, 27/04/2007, Báo Người Lao Động Điện tử
  289. Evans và Rowley, tr. 51
  290. [ http://www.bbc.co.uk/vietnamese/programmes/story/2005/04/pulaugalang2005.shtml 𠭤吏PulauGalang25𣎃42005-及日14h29GMT]
  291. 板㑄:注釋報
  292. Evans吧Rowley、張54
  293. Goldsmith data in Harrison (1988) p. 172: 106,3 tỷ đôla theo thời giá 1944
  294. ttp://thevietnamwar.info/how-much-vietnam-war-cost/
  295. http://sill-www.army.mil/ada-online/pb-44/_docs/1983/Fall/fall%201983.pdf Trang 12
  296. [12]
  297. [13]
  298. Department of Army Pamphlet 381-10, Weapons and Equipment Recognition Guide Southeast Asia, tháng 3 năm 1969