結果尋檢
- ! align="center" | Các ''gun'' (cụm địa phương cấp hạt ở khu vực nông thôn) …m thêm: [[Aichi#Các thị trấn và làng|Các địa phương cấp hạt ở khu vực nông thôn của Aichi]]'' …2kB(269詞) - 13:20、𣈜30𣎃12𢆥2015
- …an style="font-size: 140%;">'''{{r-frontpage|義都社安富村男子歌謠|Nghĩa đô xã An phú thôn nam tử ca dao}}'''</span> …an style="font-size: 140%;">'''{{r-frontpage|義都社安富村男子𰙔謠|Nghĩa đô xã An phú thôn nam tử ca dao}}'''</span> …2kB(232詞) - 17:53、𣈜3𣎃3𢆥2024
- …ist3 = [[Đại Thành, Chương Hóa|Đại Thành]]{{·}}[[Đại Thôn, Chương Hóa|Đại Thôn]]{{·}}[[Nhị Thủy, Chương Hóa|Nhị Thủy]]{{·}}[[Phân Viên, Chương Hóa|Phân Vi …2kB(369詞) - 13:18、𣈜30𣎃12𢆥2015
- [[/義都社安富村男子歌謠|義都社安富村男子歌謠 (Nghĩa đô xã An phú thôn nam tử ca dao)]] …974拜(118詞) - 11:04、𣈜29𣎃2𢆥2024
- …ếm]] {{•}} [[Lâm Truy]] {{•}} [[Truy Xuyên]] {{•}} [[Bác Sơn]] {{•}} [[Chu Thôn]] {{•}} [[Hoàn Đài]] {{•}} [[Cao Thanh]] {{•}} [[Nghi Nguyên]] …5kB(907詞) - 13:42、𣈜30𣎃12𢆥2015
- …]<br />[[Đại Thành, Chương Hóa|Đại Thành]]<br />[[Đại Thôn, Chương Hóa|Đại Thôn]]<br />[[Điền Vĩ, Chương Hóa|Điền Vĩ]]<br />[[Hoa Đàn, Chương Hóa|Hoa Đàn]] …20kB(4.447詞) - 09:22、𣈜26𣎃4𢆥2024
- …外圬𠨪苦,𢞂,咏… 𥪝穹景𧘇,各人物拱現𨖲𢭲丐𡲈㺧唿,慘澹𧵑數劫啉嘆-𪦆羅媄{{r|黎|Lê}},𠊛弹婆𠨪苦,佟𡥵,寡𡝃𣄒舗𢄂{{r|團村|Đoàn Thôn}},羅𪡈{{r|餘|Dư}}夫車𣄒舗{{r|行𥹸|Hàng Bột}},羅{{r|淸|Thanh}},{{r|俄|Nga}}𢭲婆內吧𣘃黃蘭𥪝𠬠廊圭塳外 …21kB(885詞) - 08:50、𣈜26𣎃4𢆥2024
- *【農村】 nông thôn [http://6.vndic.net/index.php?word=nông+thôn&dict=vi_cn 釋] …19kB(3.322詞) - 00:32、𣈜14𣎃3𢆥2016
- Kìa thôn thương mãi, nọ làng bách công. …9kB(1.281詞) - 13:02、𣈜29𣎃2𢆥2024
- # thôn 【村/吞/暾】 …12kB(1.012詞) - 22:27、𣈜22𣎃1𢆥2024
- | dân số nông thôn = …13kB(2.197詞) - 11:54、𣈜26𣎃4𢆥2024
- | label45 = • Nông thôn<span style="font-weight:normal">{{{area_rural_footnotes|{{{chú thích dt đồn | label68 = • [[Đồng quê|Thôn quê]]<span style="font-weight:normal">{{{population_rural_footnotes|{{ …74kB(10.113詞) - 13:07、𣈜30𣎃12𢆥2015
- Kim Lân là cây bút chuyên viết truyện ngắn. Ông thường viết về nông thôn và người nông dân. Ông có những trang viết đặc sắc về phong tục và đời sống …ối thoại sinh động, miêu tả tâm lí nhân vật tinh tế, sử dụng ngôn ngữ nông thôn nhuần nhị, tự nhiên. …47kB(7.376詞) - 20:51、𣈜20𣎃9𢆥2024
- …ị}}、{{nihongo|市鎮|町|chō/machi|hanviet=đinh}}吧{{nihongo|廊|村|son/mura|hanviet=thôn}};𥢆於東京𡀳固23{{nihongo|區特別|特別區|tokubetsu-ku|hanviet=đặc biệt khu}}。 …28kB(2.328詞) - 14:24、𣈜5𣎃5𢆥2024
- …g 98,99 triệu theo chuẩn nghèo Trung Quốc, chiếm 10,2% dân số khu vực nông thôn.<ref>{{chú thích web| url =http://news.xinhuanet.com/english/china/2013-02/ …81kB(8.915詞) - 08:59、𣈜26𣎃4𢆥2024
- …là một lũ 'thống quán' (một chức việc như phó lí), 'xéo phải' (như trưởng thôn) và một bọn 'thị sống' vẫn thường ra vào hầu hạ, ăn thịt uống rượu, hút thu …63kB(9.924詞) - 19:17、𣈜27𣎃2𢆥2024
- …ội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được tổ chức phù hợp với đặc điểm nông thôn, đô thị, hải đảo, đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt do luật định. …128kB(21.079詞) - 09:59、𣈜29𣎃2𢆥2024
- …ơng quân và Dân vệ để người Việt thực hiện cuộc chiến của họ tại vùng nông thôn, Westmoreland lại chủ ý đấy quân đội Sài Gòn ra một bên để ông có thể dùng …239kB(18.824詞) - 14:59、𣈜9𣎃5𢆥2024
- [[標準化𡨸喃:thôn|thôn]] …216kB(22.511詞) - 13:16、𣈜22𣎃4𢆥2014
- [[標準化𡨸喃:TH#thôn|thôn]] …232kB(28.833詞) - 09:09、𣈜23𣎃4𢆥2014